Cách giải đề.thi toán trường lương văn chánh năm 2024

TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2022 trường THPT chuyên Lương Văn Chánh, tỉnh Phú Yên; đề thi có đáp án mã đề 101 – 102 – 103 – 104.

Trích dẫn đề thi thử Toán TN THPT 2022 trường chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên: + Cho hàm số y = f[x] = ax4 + bx2 + c có đồ thị [C] và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng −1. Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x = −1 của [C] cắt [C] tại 2 điểm khác có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Gọi S1, S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và [C] [với S2 là phần diện tích hình phẳng nằm bên phải trục Oy]. Tỷ số S1 S2 bằng? + Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tao với đáy một góc 60◦. Gọi M là điểm thuộc cạnh CD sao cho DM = 3MC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên BM. Diện tích xung quanh khối nón đươc sinh ra khi quay tam giác SAH xung quanh cạnh SA là? + Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = 1 |z| − z có phần thực bằng 1 18. Xét các số phức z1, z2 ∈ S thoả mãn |z1 − z2| = 3, giá trị lớn nhất của P = 5 |z1 − 3 − 5i| 2 + 2 |z2 − 3 − 5i| 2 gần bằng với giá trị nào sau đây?

  • Đề Thi Thử Môn Toán
  • Đề Thi Thử Môn Toán 2022

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 - Năm học: 2022- Câu 1: Trong không gian , cho mặt phẳng. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của? A.. B.. C.. D.. Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là A.. B.. C.. D.. Câu 3: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh. Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng ,. Thể tích khối chóp bằng A.. B.. C.. D.. Câu 4: Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 5: Trong không gian , tọa độ hình chiếu của điểm lên mặt phẳng là A.. B.. C.. D.. Câu 6: Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào sau đây? A.. B.. C.. D.. Câu 7: Trong mặt mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là A.. B.. C.. D.. Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A.. B.. C.. D..

Câu 9: Với và , khi đó bằng A.. B.. C.. D.. Câu 10: Nghiệm của phương trình là A.. B.. C.. D.. Câu 11: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A.. B.. C.. D.. Câu 12: Tính thể tích của khối lập phương , biết. A.. B.. C.. D.. Câu 13: Một nhóm học sinh gồm 8 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ra 8 học sinh từ nhóm đó tham gia đội tình nguyện? A.. B.. C.. D.. Câu 14: Cho hàm số. Khẳng định nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 15: Đạo hàm của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 16: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 17: Một hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là A. B. C. D. Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là

Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng: A.. B.. C.. D.. Câu 28: Đường cong trong hình vẽ dưới đây của hàm số là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A.. B.. C.. D.. Câu 29: Trong không gian , cho điểm. Đường thẳng đi qua , vuông góc và cắt trục có phương trình là. A.. B.. C.. D.. Câu 30: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị ,. A.. B.. C.. D.. Câu 31: Trên đoạn , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A.. B.. C.. D.. Câu 32: Trong không gian , cho mặt cầu có phương trình . Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của mặt cầu. A.. B.. C.. D.. Câu 33: Phần ảo của số phức bằng A.. B.. C.. D..

Câu 34: Cho hai số phức. số phức liên hợp của là A.. B.. C.. D.. Câu 35: Cho , và. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số luôn đồng biến trên. A.. B.. C.. D.. Câu 37: Cho hàm số [ là tham số thực]. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên. Số phần tử của là A.. B.. C.. D.. Câu 38: Cho hàm số , đồ thị hàm số là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng A.. B.. C.. D.. Câu 39: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , . Biết thể tích khối chóp bằng. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng A.. B.. C.. D.. Câu 40: Cho hàm số liên tục trên và. Tính. A.. B.. C.. D.. Câu 41: Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau có tích các chữ số của số đó chia hết cho. A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Gọi là số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và tích các chữ số của nó chia hết cho 6. Ta có: số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xét trường hợp số tạo thành có tích các chữ số không chia hết cho. TH1: Cả ba chữ số đều lẻ: Có [số]. TH2: Trong ba chữ số có một số lẻ không chia hết cho và hai số chẵn khác và : Có [số] TH3: Trong ba chữ số có hai số lẻ không chia hết cho và một số chẵn khác và : Có [số]. TH4: Cả ba chữ số đều chẵn và không có hai chữ số : Có [số]. Do đó, có: số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và tích các chữ số của số đó chia hết cho. Câu 42: Xét các số phức , thỏa mãn ,. Giá trị nhỏ nhất của bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Ta có. Đặt suy ra. Do đó thuộc đường tròn tâm bán kính bằng. Giả sử với. Vì nên. Khi đó.

Chủ Đề