Các trường xét khối c01 2023

Hôm nay dulich.mom sẽ tiếp tục đề cập tới chủ đề: C01 gồm những môn nào, ngành nào? Các trường xét khối C01 năm 2023. Các chủ đề chính trong bài này gồm: Khối C01 gồm những môn gì?, Khối C01 gồm những ngành gì?, Khối C01 năm 2022 gồm những trường đại học nào? Các trường xét tuyển khối C01, C01 các trường đại học khu vực Hà Nội, Các tỉnh phía Bắc [ngoài Hà Nội], C01 các trường đại học khu vực miền Trung và Tây Nguyên, Khối C01 các trường đại học trên địa bàn TP., Các tỉnh phía Nam [ngoài TP.HCM], Xem chi tiết bài viết

C01 là một trong những khối thi mới nên nhiều bạn học sinh còn khá bỡ ngỡ và chưa có nhiều thông tin. Bài viết này của META.vn sẽ giúp bạn biết Khối C01 gồm những tổ hợp môn nào?Ngành nào. Cùng nhau tham khảo nhé.

Tổ hợp C01 gồm những môn nào? Khối C01 gồm các môn: Toán – Lý – Văn.

Đây là một trong những khối thi mới nhưng hiện nay có rất nhiều ngành nghề và trường tuyển sinh. Việc bổ sung thêm khối C01 sẽ giúp thí sinh có thêm nhiều lựa chọn ngành nghề.

Khối C01 gồm những ngành gì?

Dưới đây là danh sách các ngành thuộc khối C01 để các bạn tham khảo:

  1. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  2. Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử
  3. Công nghệ thực phẩm
  4. Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch
  5. Công nghệ sản xuất
  6. Công nghệ hạt nhân
  7. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  8. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
  9. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  10. Công nghệ kỹ thuật máy tính
  11. Công nghệ kỹ thuật ô tô
  12. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  13. Công nghệ may
  14. Công nghệ sợi và dệt
  15. Công nghệ thông tin [CLC]
  16. Dịch vụ cộng đồng
  17. Làng quê
  18. Tự động hóa công nghiệp [CLC]
  19. Điện tử và Viễn thông
  20. Điều khiển tàu
  21. Đóng tàu và xây dựng ngoài khơi
  22. Trường giáo dục
  23. Giáo dục quốc phòng và an ninh
  24. Giáo dục tiểu học
  25. Hệ thống quản lý thông tin
  26. Kiểm toán
  27. Kinh doanh quốc tế
  28. Kinh tế ngoại thương [CLC]
  29. Xây dựng kinh tế
  30. kỹ thuật cơ điện tử
  31. Kỹ sư cơ khí
  32. Kỹ thuật xây dựng
  33. Kỹ thuật Điện tử Truyền thông
  34. Kỹ thuật điện và điện tử
  35. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  36. Kỹ sư môi trường
  37. Công nghệ phần mềm
  38. Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính
  39. Công trình giao thông
  40. Kỹ thuật y sinh
  41. Luật hang hải
  42. Luật quôc tê
  43. Máy công nghiệp và tự động hóa
  44. Máy móc và tự động hóa xếp dỡ
  45. Quan hệ lao động
  46. Mối quan hệ quốc tế
  47. Quản lý công nghiệp
  48. Quản lý xây dựng
  49. Quản trị kinh doanh
  50. Kế toán và quản lý tài chính
  51. Quản lý tài chính ngân hàng
  52. Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
  53. Sư phạm Toán học
  54. Sư phạm Vật lý
  55. Tài chính – Ngân hàng
  56. Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi
  57. Thống kê
  58. Thuốc thú y
  59. Thương mại điện tử
  60. môn Toán
  61. Ứng dụng toán học
  62. Truyền thông và mạng máy tính
  63. Tự động hóa hệ thống điện
  64. Vật lý
  65. Nghiên cứu việt nam
  66. Xã hội học
  67. Xây dựng công trình nước
  68. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  69. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  70. Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  71. Công nghệ phần mềm
  72. Công nghệ thông tin
  73. Điện tự động công nghiệp
  74. Tàu điện tự động hóa
  75. Kế toán
  76. Khai thác động cơ hàng hải
  77. Khoa học máy tính
  78. Khoa học vật liệu
  79. Kinh doanh nông nghiệp
  80. Nên kinh tê
  81. Kinh tế đối ngoại và thương mại
  82. Kinh tế vận tải biển
  83. Vận chuyển kinh tế [CLC]
  84. Kinh tế vận tải thủy
  85. Kỹ thuật an toàn hàng hải
  86. Kỹ thuật cầu đường
  87. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  88. Kỹ thuật hóa dầu
  89. Công nghệ thủy sản
  90. Kỹ sư môi trường,
  91. Kỹ thuật điện lạnh
  92. Kỹ thuật ô tô
  93. Kỹ thuật tàu
  94. Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
  95. Kỹ thuật xây dựng
  96. Logistics và chuỗi cung ứng
  97. Tiếp thị
  98. Tàu thủy
  99. tiếng Nhật
  100. Quản lý kinh tế
  101. Quản lý khách sạn
  102. Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  103. Sư phạm Tin học
  104. Sư phạm Vật lý [dạy Vật lý bằng tiếng Anh]
  105. Nhà thiết kế thời trang
  106. Thương mại điện tử
  107. Truyền thông đa phương tiện

Khối C01 năm 2022 gồm những trường đại học nào? Các trường xét tuyển khối C01

Bên cạnh ngành nghề, chắc hẳn các bạn học sinh cũng rất quan tâm đến danh sách các trường có xét tuyển khối C01 phải không nào? Dưới đây là danh sách các trường có khối C01 ở cả 3 miền để các bạn tham khảo:

C01 các trường đại học khu vực Hà Nội

  1. Đại học Công nghiệp Việt Hưng
  2. Đại học Công nghệ Đông Á
  3. Đại học Đại Nam
  4. Đại học Giao thông vận tải
  5. Đại học Hòa Bình
  6. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
  7. Đại học kiến ​​trúc hà nội
  8. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  9. Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
  10. Đại học Mỏ địa chất
  11. Viện Đại học Mở Hà Nội
  12. Đại học Nguyễn Trãi
  13. Đại học Phenikaa
  14. Đại học Phương Đông
  15. Đại học sư phạm hà nội
  16. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  17. Học viện Chính sách và Phát triển
  18. Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Các tỉnh phía Bắc [ngoài Hà Nội]

  1. Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
  2. Đại học Hải Phòng
  3. Đại học Hàng hải Việt Nam
  4. Đại học Hùng Vương
  5. Đại học Khoa học Tự nhiên Thái Nguyên
  6. Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Nam Định
  7. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên
  8. Đại học Lương Thế Vinh
  9. Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  10. Đại học Tài chính – Quản trị Kinh doanh
  11. trường Đại học Northwestern
  12. Đại học Trưng Vương

C01 các trường đại học khu vực miền Trung và Tây Nguyên

  1. Đại học Công nghệ Vạn Xuân
  2. Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Phân hiệu Quảng Ngãi
  3. Đại học Duy Tân
  4. Đại học Đông Á
  5. Đại học Hà Tĩnh
  6. Đại học Hồng Đức
  7. Đại học Nha Trang
  8. Đại học Phan Châu Trinh
  9. Đại học Phan Thiết
  10. Đại học Phú Xuân
  11. Đại học Quảng Bình
  12. Đại học Quy Nhơn
  13. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, Phân hiệu Thanh Hóa
  14. Đại học Xây dựng Miền Trung
  15. Trường Đại học Xây dựng Miền Trung, Phân hiệu Đà Nẵng

Khối C01 các trường đại học trên địa bàn TP.

  1. Đại học Bách khoa Tp.
  2. Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  3. Đại học Gia Định
  4. Trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TP.
  5. Đại học Hùng Vương Tp.
  6. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.
  7. trường đại học quốc tế Hồng Bàng
  8. Đại học Quốc tế Sài Gòn
  9. Đại học Sài Gòn
  10. Đại học Sư phạm TP.
  11. Đại học tôn đức thắng
  12. Đại học Văn Hiến
  13. Đại học Văn Lang

Các tỉnh phía Nam [ngoài TP.HCM]

  1. Đại học An Giang
  2. Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
  3. Đại học cần thơ
  4. Đại học Kowloon
  5. Đại học Đồng Tháp
  6. Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
  7. Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
  8. Đại học Lạc Hồng
  9. Đại học Nam Cần Thơ
  10. Đại học Tây Đô
  11. Đại học Thủ Dầu Một
  12. Đại học Trà Vinh

Mong rằng những chia sẻ của chúng tôi đã giúp các bạn hiểu được khối C01 gồm những tổ hợp môn nào, chuyên ngành nào và các trường xét tuyển khối C01 năm 2022. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.

>>> Xem thêm:

  • Khối D78 gồm những môn nào và trường nào? Cách tính điểm khối D78
  • Khối D07 gồm những tổ hợp môn và chuyên ngành nào? Các trường đại học khối D07
  • Mã trường đại học 2022 đầy đủ và chuẩn nhất tại Hà Nội
  • Danh sách mã trường đại học 2022 chuẩn nhất
  • Các mã đề thi đại học 2022 chuẩn nhất

Xem chi tiết bài viết

C01 gồm những môn nào, ngành nào? Các trường xét khối C01 năm 2022

#C01 #gồm #những #môn #nào #ngành #nào #Các #trường #xét #khối #C01 #năm

.adslot-1 { min-height: 250px;}

[adsbygoogle = window.adsbygoogle || []].push[{}];

C01 là một trong những khối thi mới nên nhiều bạn học sinh còn khá bỡ ngỡ, chưa có nhiều thông tin. Bài viết này của META.vn sẽ giúp bạn biết được C01 gồm những môn nào, ngành nào. Hãy cùng tham khảo bạn nhé.

Xem nhanh nội dung

Khối C01 gồm những môn nào?Khối C01 gồm những ngành nào?Khối C01 gồm những trường đại học nào 2022? Các trường xét khối C01

Khối C01 gồm những môn nào?Tổ hợp C01 gồm những môn nào? Khối C01 gồm các môn: Toán – Vật Lý – Văn.Đây là một trong những khối thi mới nhưng hiện có rất nhiều các ngành nghề và các trường tuyển sinh. Việc bổ sung khối C01 sẽ giúp cho các bạn thí sinh có thêm nhiều lựa chọn về ngành nghề.

Khối C01 gồm những ngành nào?Dưới đây là danh sách các ngành thuộc khối C01 để bạn tham khảo:

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửCông nghệ thực phẩmQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhCông nghệ chế tạo máyCông nghệ hạt nhânCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaCông nghệ kỹ thuật máy tínhCông nghệ kỹ thuật ô tôCông nghệ kỹ thuật xây dựngCông nghệ mayCông nghệ sợi, dệtCông nghệ thông tin [CLC]Công tác xã hộiCông thônĐiện tự động công nghiệp [CLC]Điện tử viễn thôngĐiều khiển tàu biểnĐóng tàu và công trình ngoài khơiGiáo dục họcGiáo dục Quốc phòng – An ninhGiáo dục Tiểu họcHệ thống thông tin quản lýKiểm toánKinh doanh quốc tếKinh tế ngoại thương [CLC]Kinh tế xây dựngKỹ thuật cơ điện tửKỹ thuật cơ khíKỹ thuật công trình xây dựngKỹ thuật điện tử, truyền thôngKỹ thuật điện, điện tửKỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật môi trườngKỹ thuật phần mềmKỹ thuật truyền thông và mạng máy tínhKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngKỹ thuật y sinhLuật hàng hảiLuật quốc tếMáy và tự động công nghiệpMáy và tự động hóa xếp dỡQuan hệ lao độngQuan hệ quốc tếQuản lý công nghiệpQuản lý xây dựngQuản trị kinh doanhQuản trị tài chính kế toánQuản trị tài chính ngân hàngSư Phạm Kĩ thuật công nghiệpSư phạm Toán họcSư phạm Vật lýTài chính – Ngân hàngThiết kế tàu và công trình ngoài khơiThống kêThú yThương mại điện tửToán họcToán ứng dụngTruyền thông và mạng máy tínhTự động hóa hệ thống điệnVật lý họcViệt Nam họcXã hội họcXây dựng công trình thủyXây dựng dân dụng và công nghiệpCông nghệ kỹ thuật cơ khíCông nghệ kỹ thuật nhiệtCông nghệ phần mềmCông nghệ thông tinĐiện tự động công nghiệpĐiện tự động tàu thủyKế toánKhai thác máy tàu biểnKhoa học máy tínhKhoa học vật liệuKinh doanh nông nghiệpKinh tếKinh tế ngoại thươngKinh tế vận tải biểnKinh tế vận tải biển [CLC]Kinh tế vận tải thủyKỹ thuật an toàn hàng hảiKỹ thuật cầu đườngKỹ thuật hệ thống công nghiệpKỹ thuật hóa dầuKỹ thuật khai thác thủy sảnKỹ thuật môi trường,Kỹ thuật nhiệt lạnhKỹ thuật ôtôKỹ thuật tàu thủyKỹ thuật Trắc địa – Bản đồKỹ thuật xây dựngLogistics và chuỗi cung ứngMarketingMáy tàu thủyNgôn ngữ NhậtQuản lý kinh tếQuản trị khách sạnQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngSư phạm Tin họcSư Phạm Vật lý [dạy Vật lý bằng tiếng Anh]Thiết kế thời trangThương mại điện tửTruyền thông đa phương tiện

Khối C01 gồm những trường đại học nào 2022? Các trường xét khối C01Bên cạnh ngành nghề, thì chắc chẳn các bạn học sinh cũng rất quan tâm đến danh sách các trường có xét tuyển khối C01 phải không? Dưới đây là danh sách trường có khối C01 ở cả 3 miền để bạn tham khảo:

Các trường đại học khối C01 khu vực Hà Nội

Đại học Công nghiệp Việt HungĐại học Công nghệ Đông ÁĐại học Đại NamĐại học Giao thông Vận tảiĐại học Hòa BìnhĐại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà NộiĐại học Kiến trúc Hà NộiĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiĐại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệpĐại học Mỏ – Địa chấtĐại học Mở Hà NộiĐại học Nguyễn TrãiĐại học PhenikaaĐại học Phương ĐôngĐại học Sư phạm Hà NộiĐại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiHọc viện Chính sách và Phát triểnHọc viện Nông nghiệp Việt Nam

Khu vực các tỉnh miền Bắc [ngoài Hà Nội]

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái NguyênĐại học Hải PhòngĐại học Hàng hải Việt NamĐại học Hùng VươngĐại học Khoa học Thái NguyênĐại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam ĐịnhĐại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái NguyênĐại học Lương Thế VinhĐại học Sư phạm Hà Nội 2Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanhĐại học Tây BắcĐại học Trưng Vương

Các trường đại học khối C01 khu vực miền Trung và Tây Nguyên

Đại học Công nghệ Vạn XuânĐại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng NgãiĐại học Duy TânĐại học Đông ÁĐại học Hà TĩnhĐại học Hồng ĐứcĐại học Nha TrangĐại học Phan Châu TrinhĐại học Phan ThiếtĐại học Phú XuânĐại học Quảng BìnhĐại học Quy NhơnĐại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh HóaĐại học Xây dựng Miền TrungĐại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng

Các trường đại học khối C01 khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí MinhĐại học Công nghiệp TPHCMĐại học Gia ĐịnhĐại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCMĐại học Hùng Vương TPHCMĐại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCMĐại học Quốc tế Hồng BàngĐại học Quốc tế Sài GònĐại học Sài GònĐại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhĐại học Tôn Đức ThắngĐại học Văn HiếnĐại học Văn Lang

Khu vực các tỉnh miền Nam [ngoài TPHCM]

Đại học An GiangĐại học Bà Rịa – Vũng TàuĐại học Cần ThơĐại học Cửu LongĐại học Đồng ThápĐại học Kinh tế Công nghiệp Long AnĐại học Kinh tế Kỹ thuật Bình DươngĐại học Lạc HồngĐại học Nam Cần ThơĐại học Tây ĐôĐại học Thủ Dầu MộtĐại học Trà Vinh

Mong rằng những chia sẻ này của chúng tôi đã giúp bạn nắm được C01 gồm những môn nào, ngành nào và các trường xét khối C01 năm 2022. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.>>> Tham khảo thêm:

D78 gồm những môn nào, trường nào? Cách tính điểm khối D78Khối D07 gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học có khối D07Các mã trường đại học 2022 ở Hà Nội đầy đủ, chuẩn nhấtDanh sách mã các trường đại học 2022 chuẩn nhấtCác mã tổ hợp môn xét tuyển đại học 2022 chuẩn nhất

[rule_2_plain][rule_3_plain]

Tổng hợp: Hatienvenicevillas

Vừa rồi dulich.mom đã được giới thiệu về chủ đề: C01 gồm những môn nào, ngành nào? Các trường xét khối C01 năm 2023. Hi vọng với những thông tin C01 gồm những môn nào, ngành nào? Các trường xét khối C01 năm 2023 bổ ích ở trên sẽ phần nào hỗ trợ bạn đọc hiểu hơn về C01 gồm những môn nào, ngành nào? Các trường xét khối C01 năm 2023. Đừng quên like và follow website //dulich.mom bạn nhé.

Chủ Đề