Ngành Quan hệ quốc tế, mã ngành: 52310206, có 02 chuyên ngành: + Chính trị - Ngoại giao + Quan hệ công chúng
Khối kiến thức toàn khóa chuyên ngành Chính trị - Ngoại giao gồm 144 tín chỉ [TC] chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất [165 tiết] và giáo dục quốc phòng [165 tiết]. Trong đó:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 48 TC
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 90 TC
- Khóa luận tốt nghiệp / Học phần thay thế: 6 TC
Khối kiến thức toàn khóa chuyên ngành Quan hệ Công chúng gồm 144 tín chỉ [TC] chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất [165 tiết] và giáo dục quốc phòng [165 tiết]. Trong đó:
- Khối kiến giáo dục đại cương: 48 TC
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 90 TC
- Khóa luận tốt nghiệp / Học phần thay thế: 6 TC
Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ tin học MOS [Word, Excel], và có chứng chỉ TOEIC 550 điểm trở lên. + Hoàn tất các hoạt động thực tế quan hệ cộng đồng [xem thông báo hướng dẫn tại Khoa] + Hoàn tất thực tập thực tế
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
1.1. Lý luận chính trị Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] |
LT | TH |
1010023 | Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam | 3 | |
1010062 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 | 2 | |
1010313 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 | 3 | |
1010092 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
1.2. Khoa học xã hội nhân văn – nghệ thuật Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] |
LT | TH |
Học phần bắt buộc | 14 |
1010052 | Đại cương pháp luật Việt Nam | 2 | |
1010012 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | |
1720222 | Xã hội học đại cương | 2 | |
1010072 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 | |
1720083 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 | |
1722103 | Phương pháp NCKH trong QHQT | 3 | |
Học phần tự chọn [chọn 1 trong 3 học phần sau] | 2 |
1710012 | Logic học | 2 | |
1010382 | Phương pháp luận sáng tạo | 2 | |
1010112 | Tâm lý học đại cương | 2 | |
1.3. Ngoại ngữ: 16 TC Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] |
LT | TH |
1010212 | Nghe tiếng Anh 1 | 1 | 1 |
1010222 | Nói tiếng Anh 1 | 1 | 1 |
1010232 | Đọc tiếng Anh 1 | 1 | 1 |
1010242 | Viết tiếng Anh 1 | 1 | 1 |
1010252 | Nghe tiếng Anh 2 | 1 | 1 |
1010262 | Nói tiếng Anh 2 | 1 | 1 |
1010272 | Đọc tiếng Anh 2 | 1 | 1 |
1010282 | Viết tiếng Anh 2 | 1 | 1 |
1.4. Tin học Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] |
LT | TH |
1722153 | Thiết kế đồ họa | 1 | 2 |
1010083 | Tin học đại cương | 1 | 2 |
1.5. Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng Mã môn học | Tên môn học | Số TC |
1010034 | Giáo dục quốc phòng | |
1010042 | Giáo dục thể chất 1 | |
1010182 | Giáo dục thể chất 2 | |
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành: 10 TC Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] |
LT | TH |
Học phần bắt buộc | 6 | |
1721072 | Lịch sử quan hệ quốc tế | 2 | |
1721062 | Lịch sử thế giới cận hiện đại | 2 | |
1710202 | Nhập môn ngành Quan hệ quốc tế | 2 | |
Học phần tự chọn [chọn 2 trong 3 học phần sau] | 4 | |
1720102 | Luật thương mại quốc tế | 2 | |
1722072 | Soạn thảo văn bản đối ngoại | 2 | |
1010342 | Quản trị học | 2 | |
2.2. Kiến thức cơ sở ngành: 15 TC Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] |
LT | TH |
Học phần bắt buộc | 10 | |
1730053 | Lý thuyết Quan hệ quốc tế | 3 | |
1721012 | Báo chí thông tin – Đối ngoại | 2 | |
1720213 | Văn hóa tổ chức | 3 | |
1720012 | Chính trị học | 2 | |
Học phần tự chọn [chọn 2 trong 3 học phần sau] | 5 | |
1720122 | Quản trị con người | 2 | |
1722203 | Tiếp thị căn bản | 3 | |
1722212 | Đàm phán quốc tế | 2 | |
1722212 | Toàn cầu hóa | 2 | |
2.3. Kiến thức tiếng Anh chuyên ngành: 20 TC Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] |
LT | TH |
1710213 | Kỹ năng viết biên bản và báo cáo tiếng Anh | 2 | 1 |
1710143 | Kỹ năng tranh luận tiếng Anh | 2 | 1 |
1710183 | Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh | 2 | 1 |
1710223 | Kỹ năng tiếng Anh văn phòng | 2 | 1 |
1710234 | Kỹ năng đọc – viết tiếng Anh trong QHQT | 3 | 1 |
1710242 | Hoạt động phát triển kỹ năng nói tiếng Anh chuyên ngành 1 | | 2 |
1710252 | Hoạt động phát triển kỹ năng nói tiếng Anh chuyên ngành 2 | | 2 |
2.4. Kiến thức chuyên ngành 2.4.1. Kiến thức chuyên ngành Chính trị - Ngoại giao: 27 TC Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] |
LT | TH |
Học phần bắt buộc | 21 | |
1721222 | An ninh châu Á – Thái Bình Dương | 2 | |
1722222 | Quan hệ các nước trong khu vực ASEAN và Việt Nam | 2 | |
1721162 | Chính sách đối ngoại các nước lớn Âu – Mỹ | 2 | |
1721032 | Công pháp quốc tế | 2 | |
1721132 | Tư pháp quốc tế | 2 | |
1721172 | Chính sách đối ngoại nước lớn Châu Á | 2 | |
1721182 | Các vấn đề toàn cầu trong QHQT hiện đại | 2 | |
1722162 | Hợp đồng thương mại Quốc tế | 2 | |
1721193 | Chính sách đối ngoại Việt Nam | 3 | |
1721252 | An ninh – xung đột quốc tế | 2 | |
Học phần tự chọn [ chọn 3 trong 7 học phần sau] | 6 | |
1721202 | Luật môi trường quốc tế | 2 | |
1721212 | Hội nhập và xung đột văn hóa | 2 | |
1721232 | Quan hệ kinh tế Quốc tế | 2 | |
1721242 | Địa lý kinh tế Thế giới | 2 | |
1721262 | Địa chính trị | 2 | |
2.4.2. Kiến thức chuyên ngành Quan hệ công chúng:
28 TC Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] |
LT | TH |
Học phần bắt buộc | 22 | |
1722223 | Quan hệ công chúng | 3 | |
1722102 | Truyền thông doanh nghiệp | 2 | |
1722182 | Truyền thông trực tuyến | 2 | |
1722233 | Xử lý khủng hoảng | 3 | |
1722242 | Quan hệ công chúng và quảng cáo | 2 | |
1722053 | Quản trị dự án PR | 3 | |
1722063 | Quản trị sự kiện | 3 | |
1722252 | Quan hệ công chúng và thương hiệu | 2 | |
1722082 | Tiếp thị sự kiện | 2 | |
Học phần tự chọn [ SV chọn 3 trong 5 học phần sau] | 6 | |
1722272 | Quan hệ lao động | 2 | |
1722282 | Toàn cầu hóa trong truyền thông | 2 | |
1722232 | Quan hệ chính quyền | 2 | |
1722022 | Mỹ học | 2 | |
1730032 | Kỹ năng viết kịch bản truyền hình | 2 | |
2.5. Kiến thức bổ trợ 2.5.1. Kiến thức chuyên ngành Chính trị - Ngoại giao:
18 TC Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] |
LT | TH |
Học phần bắt buộc | 14 | |
1720062 | Kỹ năng làm việc đội nhóm | 2 | |
1720142 | Sọan thảo thư tín thương mại | 2 | |
1722032 | Phát ngôn viên tổ chức | 2 | |
1722223 | Tổng quan Quan hệ công chúng | 3 | |
1730022 | Kỹ năng viết báo | 2 | |
1722062 | Quản trị sự kiện | 2 | |
1421103 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 | |
Học phần tự chọn [ SV chọn 3 trong 5 học phần sau] | 4 | |
1722322 | Luật cạnh tranh | 2 | |
1010392 | Luật lao động | 2 | |
1720092 | Luật Sở hữu trí tuệ | 2 | |
1722242 | Xử lý khủng hoảng | 2 | |
1722342 | Văn hóa giao tiếp | 2 | |
2.5.2. Kiến thức chuyên ngành Quan hệ công chúng:
17 TC Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] |
LT | TH |
Học phần bắt buộc | 13 | |
1722032 | Phát ngôn viên tổ chức | 2 | |
1720092 | Luật sở hữu trí tuệ | 2 | |
1722352 | Ứng xử trong QHCC | 2 | |
1730022 | Kỹ năng viết báo in | 2 | |
1421103 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 | |
1730202 | Soạn thảo thư tín QHCC | 2 | |
Học phần tự chọn [chọn 2 trong 4 học phần sau] | 4 | |
1722362 | Luật môi trường quốc tế | 2 | |
1722372 | Kỹ năng xin tài trợ | 2 | |
1722382 | Nhiếp ảnh-Quay phim | 2 | |
1010392 | Luật lao động | 2 | |
2.6. Khóa luận tốt nghiệp / Học phần thay thế:
6 TC Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] |
LT | TH |
1720046 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 | |
SV không làm khóa luận tốt nghiệp, học 2 môn thay thế | | |
Chuyên ngành Chính trị - Ngoại giao | 6 | |
1722393 | Nghiên cứu thị trường | 3 | |
1722403 | Lễ tân ngoại giao | 3 | |
Chuyên ngành Quan hệ công chúng | 6 | |
1722393 | Nghiên cứu thị trường | 3 | |
1722012 | Khánh tiết lễ tân | 3 | |
* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường //huflit.edu.vn
Video liên quan