Các bài toán tính toán kết cấu ô tô

PHẦN A: CHỌN THÔNG SỐ XE TOYOTA INNOVA G 2.0 MT 20081. Thông số đã cho: Ký hiệuGiá trịĐơn vị

Công suất cực đại N

emax

100KwSố vòng quay của động cơ ứng với công suất cực đạin

N

5600Vg/phMô ment xoắn cực đại

M

emax

185N.mSố vòng quay của động cơ ứng với mo ment xoắn cực đại N

M

4000Vg/phTrọng lượng bản thân [không tải]G

0

1550KgTrọng lượng toàn bộ [toàn tải]G

a

2130KgThông số lốp205/65R16 + Chiều rộng của lốp + Đường kính vành bánh xe B205Mmd16inchTỷ số truyền của truyền lực chínhi

0

4,55Tỷ số truyền của hộp số phụi

p

1Tỷ số truyền của hộp sối

h

4,12Tỉ số truyền số 1i

1

3,93Tỉ số truyền số 2i

2

2,14Tỉ số truyền số 3i

3

1,40Tỉ số truyền số 4i

4

1Tỉ số truyền số 5i

5

0,85Tỉ số truyền số lùii

l

4,74

Bảng 1:

Bảng các thông số cho trước xe Toyota Innova 2008

2

2. Thông số chọn để tính ly hợp:STTThông sốKí hiệuDải cho phépGiá trịchọn

1Hệ số dự trữ của ly hợpΒ1,35 ÷ 1,751,452Áp suất pháp tuyến của các bề mặt ma sát p1,4.10

5

÷ 2,5.10

5

[N/m

2

]2,0.10

5

3Hệ số ma sát trượt giữa các đôi bề mặt ma sátµ0,22 ÷ 0,300,254Số đôi bề mặt ma sátZmsLy hợp một đĩa bịđộng: Zms = 2Ly hợp hai đĩa bịđộng: Zms = 425Hệ số tỷ lệ giữa bán kính trong và ngoài bề mặt ma sátKR0,53 ÷ 0,750,556Gia tốc trọng trườngg9,87Hệ số tính đến các khối lượng chuyển động quay trong hệ thống truyền lực

t

1,05 - 1,061,058Hệ số cản tổng cộng của đường.

0,029Hiệu suất thuận của hệ thống

t

0,85 – 0,90,85

3

Chủ Đề