Bài toán về khoảng thời gian lò xo dãn nén

BÀI TOÁN LIÊN QUAN THỜI GIAN NÉN, DÃN CỦA LÒ XO

Câu 1: Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Một đầu treo vào điểm

cố định, đầu còn lại treo vật nặng có khối lượng 500 g. Từ VTCB kéo vật xướng dưới

theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy

2

g  10 m /s. Khoảng thời gian mà lò xo bị nén, bị dãn trong 1 chu kì là

A.

2

15

s. B.

15 2

s. C.

15

2

s. D.

15

s.

Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 20 N/m, vật nặng khối lượng 200 g dao

động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 15 cm, lấy g  10 m /s 2. Trong một

chu kì, thời gian lò xo nén là

A. 0,168s. B. 0,128 s. C. 0,151s. D. 0,240 s.

Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn vật m

nặng 0,4 kg. Cho vật m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy lò xo nén

trong một chu kì là 0,1 s. Cho g  10 m / s 2 ,  2  10. Biên độ dao động là

A. 4 2 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 2 cm.

Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi con lắc ở

VTCB lò xo dãn 9 cm. Thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kì là 0,1s. Lấy

2 2

g  10 m / s,   10. Biên độ dao động của vật là

A. 6 3 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 6 2 cm.

Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ VTCB kéo vật xuống dưới theo trục của lò

xo với vị trí lò xo dãn ra 7,5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa, sau khoảng thời

gian ngắn nhất  / 60s thì gia tốc của vật bằng 0,5 gia tốc ban đầu. Lấy g  10 m /s 2. Thời

gian lò xo nén trong 1 chu kì là

A.

30

s. B.

15

s. C.

10

s. D.

5

s.

Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g treo vào lò xo nhẹ có độ cứng

25 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới VTCB 1 đoạn 2 cm, rồi truyền cho

nó vận tốc 10  3 cm/s theo phương thẳng đứng hướng lên. Biết vật dao động điều hòa

theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Cho

2

g   m/s 2. Xác định thời gian từ

lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí mà lò xo dãn 2 cm lần đầu tiên.

A.

1

15

s. B.

1

10

s. C.

1

4

s. D.

1

5

s.

Câu 7: Treo một vật vào 1 lò xo thì khi vật ở VTCB nó dãn ra 4 cm. Từ VTCB, nâng vật

theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo bị nén 4 cm và thả nhẹ thì vật dao động điều hòa

theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy Cho g   2 m/s 2. Xác định thời

điểm thứ 147 lò xo có chiều dài tự nhiên.

A. 29,27s. B. 28,1 s. C. 22,4 s. D. 32,5 s.

Câu 8. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn vật

nặng m = 0,4kg. Cho vật m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian

lò xo nén trong một chu kỳ là 0,1s. Cho g = 10m/s 2 = π 2 m/s 2 , biên độ dao động của vật là

A. 8√3cm B. 4cm C. 4√2cm D. 4√3cm

Câu 9. con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 40N/m, vật nhỏ khối lượng m = 100g

dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s 2.

Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ dao động của con lắc là

A. π/20s B. π/15s C. π/30s D. π/12s

Câu 10. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 20 [N/m], vật nặng khối lượng 200 [g]

dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 15 [cm], lấy g = 10 [m/s 2 ]. Trong

một chu kì, thời gian lò xo nén là

A. 0,460 s. B. 0,084 s. C. 0,168 s. D. 0,230 s.

Câu 11. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 [cm]. Bỏ qua mọi

lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian

lò xo bị nén trong một chu kì là T/3 [T là chu kì dao động của vật]. Biên độ dao động của

vật bằng:

A. 9 cm B. 3 cm C. 3 2 cm D. 6 cm

Câu 12. Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20

cm. Biết rằng trong một chu kì tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và thời gian lò xo nén bằng

2. Lấy g = 10 m/s2 và π = 3,14. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kì

bằng

A. 0,444 s. B. 0,111 s. C. 0,888 s. D. 0,222 s.

Câu 13 [CĐ - 2013]: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng

trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống

dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa. Lấy  2 =

10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là

A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.

Câu 14 [ĐH 2014]: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo

phương thẳng đứng với chu kì 1,2s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn

với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là

A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.

Câu 15. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương

thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4 5  cm/s. Tại thời điểm lò

xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là 6 2  cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là

3 6  cm/s. Lấy g = 9,8 m/s 2. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng

thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,21 m/s B. 1,43 m/s C. 1,52 m/s D. 1,26 m/s

Chủ Đề