Bài tập xác định tên nguyên tố halogen năm 2024

1. Những khái niệm mở đầu: chất, phân tử, nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất Học thử

  • thi online - hoa 10 - nhung khai niem mo dau: chat , phan tu, nguyen tu, nguyen to hoa hoc, don chat, hop chat 2. THI ONLINE - HÓA 10 - NHỮNG KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU: CHẤT , PHÂN TỬ, NGUYÊN TỬ, NGUYÊN TỐ HÓA HỌC, ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT Học thử Bài 0: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?
  • 14,35 gam B. 21,6 gam. C. 27,05 gam. D. 10,8 gam. Bài 1: Cho 63,3 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaF có tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 118,5 B. 86,1. C. 173,7. D. 206, Bài 2 [ĐH – Khối B – 2009]. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl [có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2] vào một lượng nước [dư], thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 [dư] vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
  • 28,7. B. 68,2 C. 57,4. D. 10, Bài 3: Cho 22 gam hỗn hợp 2 muối NaX, NaY với X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch AgNO3 dư thu được 47,5 gam kết tủa. a, X và Y là: A. Br và I. B. F và Cl. C. Cl và Br D. Br và At. b, % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là A. 53,18% và 46,82%. B,67% và 33,33% C. 46,82% và 53,18% D. 33,33% và 66,67% Bài 4: [ĐH – Khối B – 2009]. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY [X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY] vào dung dịch AgNO3 [dư], thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là:
  • 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8% DẠNG 2: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ Câu 1: Cho 4,8 gam 1 kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí hiđro [đkc].
  • kim loại R là: A. Cu B C. Mg. D. Fe
  • Tính khối lượng muối clorua khan thu được. A. 19g. B. 11,9g C. 22,2g D. 20g Câu 2: Cho 4,6 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 2,24 lít khí hiđro [ở đktc]. Xác định tên kim loại. A. K B. Rb C. Na. D. Cs Câu 3: Cho 5,4 gam 1 kim loại R tác dụng với 200g dung dịch HCl 18,25% thì thu được 6,72 lít khí [đktc].
  • Xác định tên kim loại A. A. Al. B. Fe C. Mg D. Zn
  • Tính nồng độ % của HCl trong dung dịch thu được sau phản ứng. A. 7,108% B. 7,3% C. 7,13%. D. 7,5% Câu 4: X là nguyên tố thuộc nhóm halogen. Oxit cao nhất chứa 38,79% X vế khối lượng. Tìm tên X. A. Flo B. Clo. C. Brom D. Iot Câu 5: X là nguyên tố thuộc nhóm halogen. Oxit cao nhất chứa 70,37% X vế khối lượng. Tìm tên X. A. Flo. B. Clo C. Brom D. Iot Câu 6: Cho 8g oxit kim loại R ở nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với 800 ml dung dịch HCl 0,5M.. a] Xác định tên kim loại R. A. Fe B. Mg C. Ba D. Ca.
  • Tính khối lượng muối tạo thành. A. 19g B. 11,9g C. 22,2g. D. 20g Câu 7: Để trung hòa hết 16g một hiđroxit của một kim loại nhóm IA cần dùng hết 500ml dung dịch HCl 0,8M. Tìm công thức của hiđroxit trên. A. NaOH. B. KOH C. LiOH D. RbOH Câu 8: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R 2 O 7. Hợp chất khí của nó với Hidro chứa 2,74% hidro về khối lượng.
  • Tìm tên R. A. Flo B. Clo. C. Brom D. Iot
  • Nếu cho 0,25 mol đơn chất của R tác dụng với hidro [vừa đủ] thu được hợp chất khí. Hòa tan khí này vào nước thu được 200 g dung dịch axit. Tính C% của dung dịch axit này. A. 9,25% B. 9,52% C. 9,125%. D. 9,152% DẠNG 3: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT HCl, H 2 SO 4 l. Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H 2 [đkc]. Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
  • 60% B. 40%. C. 30%. D. 80%. Câu 2: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3, lit H 2 [đkc]. Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
  • 50%. B. 35%. C. 20% D. 40%. Câu 3: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí [đkc] và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là
  • 40% Fe, 28% Al 32% Cu. B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu. C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu. Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H 2 [đkc]. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
  • 18,1 gam. B. 36,2 gam C. 54,3 gam. D. 63,2 gam. Bài 5: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H 2 bay ra [đktc]. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
  • 80 gam. B. 115,5 gam C. 51,6 gam. D. kết quả khác. Bài 6: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí [đktc] và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
  • 71,0 gam. B. 90,0 gam. C. 55,5 gam D. 91,0 gam. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 2,5g hh gồm 3 kim loại : Zn, Mg , Fe vào dd HCl dư thấy thoát ra 1,344 lit khí H 2 [ đktc ]. Cô cạn dd thu được sau pư thì được m gam muối khan. Giá trị của m là bao nhêu?
  • 4,57g B,67g C. 6,76g. D. 6,82g Bài 8: Hoà tan hoàn toàn 33,1g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thấy có 13,44 lít khí thoát ra [ở đktc] và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 78,7g B. 75,5g C. 74,6g D. 90,7g. Bài 9: Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 11,08g muối khan. Thể tích khí H 2 sinh ra [ở đktc] là: A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 1,568 lít D. 2,016 lít. Bài 10:Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 4 kim loại Mg, Fe, Al và Zn bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 21,64g muối khan. Thể tích khí H 2 sinh ra [ở đktc] là: A. 3,360 lít B. 3,136 lít C. 3,584 lít D. 4,480 lít. DẠNG 4: BÀI TOÁN HỖN HỢP Câu 1: Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được 8,96 lit khí ở đktc. Vậy khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên lần lượt là:
  • 5,6g B. 11,2g. C. 2,4g D. 4,8g

    Câu 10: Cho 11,2 gam kim loại M tác dụng vừa đủ với flo thu được 22,6 gam muối florua. Kim loại M là A. Al B. Fe. C. Cu. D. Mg Câu 11: Cho luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 g kim loại M sinh ra 23,4 g muối, kim loại M là A. Li. B. K. C. Na D. Ag.

    BÀI TOÁN HIỆU SUẤT

    Câu 694. Cho Natri tác dụng với khí clo, thu được 4,68 gam muối. Biết hiệu suất phản ứng là 80%, khối lượng Na đã dùng là A. 1,15g. B. 2,3g C. 1,84g. D. 0,42g. Câu 695. Cho 8,4g sắt tác dụng với khí clo. Khối lượng muối tạo thành [hiệu suất phản ứng 90%] là A. 24,375g. B. 21,9375g C. 19,050 g. D. 17,145g. Câu 696. Cho Natri tác dụng với khí clo, biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng natri và thể tích khí clo ở điều kiện tiêu chuẩn cần để điều chế 9,36 gam muối NaCl là A. 3,68 gam và 2,24 lít. B. 3,68 gam và 1,792 lít. C. 4,6 gam và 1,792 lít. D. 4,6 gam và 2,24 lít Câu 697. Tính khối lượng nhôm và thể tích khí clo [đktc] cần dùng để điều chế 20,025 gam muối nhôm clorua. Biết hiệu suất của phản ứng là 75%. A. 2,70 gam và 2,24 lít. B. 4,05 gam và 1,792 lít. C. 8,1 gam và 1,792 lít. D. 5,4 gam và 6,72 lít Câu 698. Nung nóng hỗn hợp gồm 2 lít khí H 2 và 3 lít khí Cl 2 thì thu được bao nhiêu lít HCl? Biết hiệu suất phản ứng H = 80%, các thể tích khí đo cùng điều kiện to và p. A. 3,2 lít B. 6,4 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 699. Lấy 2 lít khí H 2 cho tác dụng với 3 lít khí Cl 2. Hiệu suất phản ứng là 90%. Thể tích hỗn hợp sau phản ứng là A. 4,5 lít. B. 4 lít. C. 5 lít D. 3. Câu 700. Cho 3 lít Cl 2 phản ứng với 2 lít H 2 [các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện t 0 , p]; hiệu suất phản ứng đạt 80%. Phần trăm thể tích Cl 2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. 28% B. 64%. C. 60%. D. 8%. Câu 701. Cho hỗn hợp X gồm 2,4 lít khí clo và 2 lít khí hiđro. Đưa hỗn hợp X ra ngoài ánh sáng một thời gian thu được 3 lít khí hiđro clorua [các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất]. Hiệu suất phản ứng giữa H 2 và Cl 2 là A. 37,5%. B. 31,25%. C. 75% D. 62,5%. Câu 702. Cho 8,7 gam MnO 2 tác dụng với axit clohiđric đậm đặc sinh ra V lít khí clo [đktc]. Hiệu suất phản ứng là 85%. Giá trị của V là A. 2,000 B. 1,820. C. 2,905. D. 1, Câu 703. Cho 26,1g MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,048 lít Cl 2 [ở đktc]. Hiệu suất của phản ứng trên là A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 90% Câu 704. Cho 31,6 g KMnO 4 tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được bao nhiêu lít Cl 2 [đktc] nếu hiệu suất của phản ứng là 75%? A. 8,96 lít. B. 8,40 lít C. 11,20 lít. D. 6,72 lít. Câu 705. Khối lượng thuốc tím [KMnO 4 ] và HCl cần dùng để điều chế 4,48 lít khí clo là [biết H = 80%] A. 12,64 gam và 23,36 gam. B. 15,8 gam và 29,2 gam C. 12,64 gam và 14,6 gam. C. 15,8 và 18,25 gam. Câu 706. Đun nóng 6,125 g KClO 3 với HCl đặc. Biết hiệu suất phản ứng là 85% theo kaliclorat, thể tích Cl 2 [đktc] thu được là A. 1,12 lít. B. 2,56 lít. C. 2,856 lít D. 3,36 lít. Câu 707. Cho 17,55 gam NaCl tinh thể tác dụng với H 2 SO 4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn [biết hiệu suất của phản ứng là H= 90%]? A. 0,672 lít. B. 6,72 lít. C. 6,048 lít D. 5,6 lít. Câu 708. Để điều chế 2,1 kg dung dịch HF có nồng độ 38% [hiệu suất phản ứng 80%], khối lượng CaF 2 cần dùng là A. 1,1505 kg. B. 1,1775 kg. C. 1,245 kg. D. 1,95 kg Câu 709. Tiến hành điều chế clorua vôi bằng cách sục khí clo vào dung dịch Ca[OH] 2 dạng huyền phù [lấy dư] người ta thu được 20,32 gam clorua vôi. Thể tích khí clo cần lấy ở đktc là? Biết hiệu suất điều chế đạt 80%. A. 3,584 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít D. 4,032 lít. Câu 716. Cho MnO 2 dư vào V ml dung dịch HCl 37 % [d= 1,19 g/ml] với hiệu suất 80% thu được khí Cl 2. Dẫn khí Cl 2 tác dụng vừa đủ 10,8 gam kim loại đun nóng thu được 53,4 gam muối. Giá trị của V là A. 92,00. B. 248,69 C. 158,90. D. 158,90. Câu 717. Cho MnO 2 dư vào 248,69 ml dung dịch HC1 37% [d = 1,19 g/ml] với hiệu suất 80% thu được khí Cl 2. Dẫn khí Cl 2 tác dụng vừa đủ x gam kim loại đun nóng thu được 53,4 gam muối. Giá trị của x là A. 6,4. B. 10,8 C. 5,6. D. 6,5. Câu 718. Muốn điều chế 6,72 lít khí Cl 2 [đktc] thì khối lượng muối K 2 Cr 2 O 7 thực tế cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HCl đặc dư là [biết muối có 6% tạp chất] A. 29,4 gam B. 27,636 gam C. 46,92 gam D. 31,28 gam. Câu 723. Từ một tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lít dung dịch HCl 37% [D = 1,19 g/ml] bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc và đun nóng [phương pháp Sunfat]. Hiệu suất của quá trình điều chế trên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 90,55%. B. 98,55% C. 100%. D. 95%.

    VĐ6. BÀI TOÁN HCl TÁC DỤNG VỚI CHẤT OXI HÓA MẠNH

    Câu 607. Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO 2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl 2 ở đktc? A. 11,2. B. 13,44 C. 8,96. D. 6,72. Câu 608. Cho m gam MnO 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl đặc, nóng thu được 7,84 lít khí Cl 2 [đktc]. Giá trị của m là A. 60,90 gam. B. 15,23 gam. C. 30,45 gam D. 34,05 gam. Câu 609. Cho 13,05 gam MnO 2 tác dụng với axit HCl đặc, dư. Khí clo sinh ra tác dụng vừa đủ với bao nhiêu gam sắt? A. 5,6 gam B. 6,5 gam. C. 8,4 gam. D. 11,2 gam. Câu 610. Cho 17,4 gam MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra [đktc] là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. Câu 611. Cho lượng dư MnO 2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl 2 sinh ra [đktc] là A. 1,34 lít. B. 1,45 lít. C. 1,12 lít D. 1,4 lít. Câu 612. Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc [dư], thu được V lít khí Cl2 [đktc]. Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,40 C. 3,36. D. 5,60. Câu 613. Cho 47,4 gam KMnO4 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 3M, thu được khí Cl2 [đktc]. Giá trị của V là A. 2,4. B. 0,8 C. 1,5. D. 1,6. Câu 614. Cho 14,22 gam KMnO 4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở [đktc] là: A. 5,6 B. 5,04. C. 4,032 D. 10,

Chủ Đề