b/ Làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát hơi nước.
c/ Làm tăng độ nhớt của chất nguyên sinh.
d/ Đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào.
Câu 25
: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: a/ Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
b/ Từ mạch gỗ sang mạch
rây. c/
Từ mạch rây sang mạch gỗ. d/ Qua mạch gỗ.
Câu 26
: Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
a/ Khi cây ở ngoài
ánh sáng
b/ Khi cây thiếu nước. c/ Khi lượng axit abxixic [ABA] tăng
lên.
d/ Khi cây ở trong bóng râm.
Câu 27:
Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: a/ Lực đẩy của rể [do quá trình hấp thụ nước].
b/ Lực hút của lá do [quá trình thoát hơi nước].
c/ Lực liên kết giữa các phân tử nước.
d/ Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 28
: Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?
a/ Mép [Vách]trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.
b/ Mép [Vách]trong và mé
p ngoài của tế bào đều rất dày.
c/ Mép [Vách]trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng. d/ Mép [Vách]trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài
dày.
Câu 29:
Sự đóng chủ động
của khí khổng diễn ra khi nào?
a/ Khi cây ở
ngoài sáng.
b/ Khi cây ở trong
tối. c/ Khi lượng axit abxixic [ABA] giảm
đi.
d/ Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước.
Câu 30:
Axit abxixic [ABA] tăng lên là nguyên nhân gây ra: a/ Việc đóng khí khổng khi cây ở ngoài sáng.
b/ Việc mở khí khổng khi cây ở ngoài sáng.
c/ Việc đóng khí khổng khi cây ở trong tối. d/ Việc mở khí khổng khi cây ở trong tối.
Câu 31
: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá [qua cutin] có đặc điểm là: a/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
b/ Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. c/ Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
d/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 32
: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
a/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
b/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
c/ Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. d/ Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 33
: Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
a/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồn
g
độ thấp ở rể cần ít năng lượng.
b/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể.
c/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng.
d/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng.
Câu 34
: Nhiệt độ có ảnh hưởng:
a/ Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân. b/ Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể. c/ Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá.
d/ Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở lá
.
Câu 35
: Nguyên nhân làm cho khí khổng mở là:
a/ Các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu. b/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng.
c/ Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quan hợp.
d/ Hoạt động của bơm Ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng
Ion
Câu 36
: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
a/ Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
b/ Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu. c/ Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước
càng
mạnh.
d/ Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng
mạnh.
Câu 37:
Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?
a/ Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.
b/ Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng. c/ Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.
d/ Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng
ít.
Câu 38
: Lông hút có vai trò chủ yếu là: