Bài tập trắc nghiệm sinh học bài 1 lớp 11

b/ Làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát hơi nước.

c/ Làm tăng độ nhớt của chất nguyên sinh.

d/ Đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào.

Câu 25

: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: a/ Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.

b/ Từ mạch gỗ sang mạch

rây. c/

Từ mạch rây sang mạch gỗ. d/ Qua mạch gỗ.

Câu 26

: Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?

a/ Khi cây ở ngoài

ánh sáng

b/ Khi cây thiếu nước. c/ Khi lượng axit abxixic [ABA] tăng

lên.

d/ Khi cây ở trong bóng râm.

Câu 27:

Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: a/ Lực đẩy của rể [do quá trình hấp thụ nước].

b/ Lực hút của lá do [quá trình thoát hơi nước].

c/ Lực liên kết giữa các phân tử nước.

d/ Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

Câu 28

: Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?

a/ Mép [Vách]trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.

b/ Mép [Vách]trong và mé

p ngoài của tế bào đều rất dày.

c/ Mép [Vách]trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng. d/ Mép [Vách]trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài

dày.

Câu 29:

Sự đóng chủ động

của khí khổng diễn ra khi nào?

a/ Khi cây ở

ngoài sáng.

b/ Khi cây ở trong

tối. c/ Khi lượng axit abxixic [ABA] giảm

đi.

d/ Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước.

Câu 30:

Axit abxixic [ABA] tăng lên là nguyên nhân gây ra: a/ Việc đóng khí khổng khi cây ở ngoài sáng.

b/ Việc mở khí khổng khi cây ở ngoài sáng.

c/ Việc đóng khí khổng khi cây ở trong tối. d/ Việc mở khí khổng khi cây ở trong tối.

Câu 31

: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá [qua cutin] có đặc điểm là: a/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

b/ Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. c/ Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

d/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

Câu 32

: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:

a/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

b/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

c/ Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. d/ Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

Câu 33

: Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?

a/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồn

g

độ thấp ở rể cần ít năng lượng.

b/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể.

c/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng.

d/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng.

Câu 34

: Nhiệt độ có ảnh hưởng:

a/ Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân. b/ Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể. c/ Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá.

d/ Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở lá

.

Câu 35

: Nguyên nhân làm cho khí khổng mở là:

a/ Các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu. b/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng.

c/ Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quan hợp.

d/ Hoạt động của bơm Ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng

Ion

Câu 36

: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?

a/ Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.

b/ Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu. c/ Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước

càng

mạnh.

d/ Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng

mạnh.

Câu 37:

Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?

a/ Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.

b/ Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng. c/ Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.

d/ Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng

ít.

Câu 38

: Lông hút có vai trò chủ yếu là:

Chủ Đề