Trắc nghiệm Linux - Bài 21
1-
Kiến trúc Kernel Linux là:
A -
Static
B -
Microkernel
C -
Distributed
D -
Monolithic
2-
Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số
A -
–a x
B -
-l
C -
-x
D -
-n
3-
Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số
A -
-b
B -
-a
C -
-l
D -
-n
4-
Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây:
A -
cat x
B -
less
C -
more
D -
Cả 3 lệnh trên
5-
Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào ?
A -
Phải mount trước
B -
eject cdrom
C -
cd /mnt/cdrom
D -
Không đọc được CD rom
6-
Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên:
A -
/etc/mtab
B -
/etc/mount.conf x
C -
/etc/fstab
D -
/etc/modules.conf
7-
Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào : -rwx--x--x hello.sh
A -
077
B -
644
C -
755
D -
711
8-
Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: - Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.
A -
chmod 665
B -
chmod 654
C -
chmod 653
D -
chmod 754
9-
Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống:
A -
Chứa profile của người dùng
B -
Chứa uid,gid, home directory, shell
C -
Chứa password của người dùng
D -
Chứa tập shadow của người dùng
10-
Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống:
A -
Chứa profile của người dùng
B -
Chứa uid,gid, home directory, shell
C -
Chứa password của người dùng
D -
Chứa login name
- What is Scribd?
- Documents[selected]
- Explore Documents
Categories
- Academic Papers
- Business Templates
- Court Filings
- All documents
- Sports & Recreation
- Bodybuilding & Weight Training
- Boxing
- Martial Arts
- Religion & Spirituality
- Christianity
- Judaism
- New Age & Spirituality
- Buddhism
- Islam
- Art
- Music
- Performing Arts
- Wellness
- Body, Mind, & Spirit
- Weight Loss
- Self-Improvement
- Technology & Engineering
- Politics
- Political Science All categories
0% found this document useful [0 votes]
938 views
6 pages
Copyright
© Attribution Non-Commercial [BY-NC]
Available Formats
DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
0% found this document useful [0 votes]
938 views6 pages
Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án dành cho môn Linux
Jump to Page
You are on page 1of 6
Câu hi trc nghim và áp án dành cho môn Linux[1/1]
Xuân Hà
:Chng 2:1. Cu hình phn cng ti thiu Linux chy c, yêu cu b nh là bao nhiêu, a cng là bao nhiêu [theo giáo trình bn hc]1- DA: B nh 8MB, a cng 200MB.2. Khi cài t HH Fedora 7 có bao nhiêu cách cài t, bn hãy nêu các cách ó?2- DA: Có 2 cách: ch ha [Install or upgrade an existing system] và ch vn bn[Install or upgrade an existing system [Text mode]].3. Khi cài t HH fedora 7 ti thiu bao nhiêu phân hoch a cng c to ra? ó là nhng phân hoch nào, nêu ý ngha?3- DA: Ti thiu 2: Phân hch / [root] và phân hch vùng nh o [swap].Chng 34. Bn hãy nêu t im ging và khác nhau gia 2 lnh Shutdown và Halt, nêu ví d ging vàkhác.4- DA:5. Hãy cho bit lnh chuyn t ch vn bn qua ch ha và ngc li?5- DA: init 3 chuyn t ha sang vn bn, init 5 ngc li6. Hãy cho bit t hp phím nào chuyn t ch vn bn qua ch hc và ngc li?6- DA: + + chuyn t ha sang vn bn, + + ngc li7. Có 2 t chc ni ting ã xây dng giao din ha ca Fedora 7, ó là t chc nào và ach trang web ca h?7- DA: T chc GNOME [{Bn không c phép thy ni dung này. Vui lòng NGKÝ / NG NHP}www.gnome.org] và KDE [{Bn không c phép thy ni dung này. Vui lòng NG KÝ / NG NHP}www.kde.org].8. xem lch tháng 11 nm 2008 bn dùng lnh nh th nào?8- DA:
cal 11 20089. hin th tt c các thông tin h thng, bn dùng câu lnh nào?9- DA:
uname -allChng 410. Shell mc nh c cài t trên nhiu bn phân phi, ó là Shell nào?10- DA: shell bash11. Du nhc h thng c ký hiu % là ca Shell gì?11- DA: C shell12. Du nhc h thng c ký hiu $ là ca Shell gì?12- DA: Bourne shell13. Bn có th thay i du nhc h thng bng cách nào?13- DA: Thay giá tr ca bin môi trng PS1 và PS214. Mun bit Shell mc nh là gì, bn dùng lnh nh th nào?14- DA:
echo $SHELL15. i vi HH Linux [Fedora 7] c phân làm bao nhiêu loi lnh? ó là nhng lnh gì?
15- DA: Chia thành 3 loi lnh: Lnh thng trc, file chng trình ngôn ng máy, file chngtrình shell [shell script]16. Bn hãy nêu ý ngha ca 2 ký t * và ?16- DA: Du * a din cho nhiu ký t, du ? a din cho 1 ký t17. lit kê tt c các tp tin có ký hiu bt u bng T và phn m rng là txt, bn dùng lnhgì?17- DA:
ls T*.txt18. lit kê tt c các tp tin có gm 4 ký t phn tên, trong ó ký t th 2 là A, bn dùnglnh gì?18- DA:
ls ?A??.*19. xem công dng và cú pháp ca lnh dir, bn làm nh th nào?19- DA:
man dir 20. Bin môi trng PATH có ý ngha nh th nào?20- DA: Ghi nh ng dn c khai báo hin thi21. thay i bin môi trng bn dùng lnh gì? Cú pháp nh th nào21- DA:
export name=valueChng V22. Bn hãy nêu công dng ca lnh fg và bg?22- DA:23. Lnh ps và pstree ging nhau và khàc nhau nh th nào?23- DA: Dùng hin th các tin trình ang hot ng trong h thng. Tuy nhiên v mt thhin thì khác nhau: ps lit kê theo danh sách, pstree hin th cây phân cp.24. Nêu công dng ca lnh nice và renice?24- DA:Chng VI25. Chiu dài ti a ca tên tp tin trong linux là bao nhiêu và du chm có ý ngha ging nhtrong HH Windows hay không?25- DA: Chiu dài ti a là 256 và có th có nhiu hn 1 du chm vì th không ging ý nghadu chm ca HH Windows26. Bn hãy nêu 1 s ký t c bit không c dùng khi t tên tp tin trong linux?26- DA: Các ký t: !, *, $, &, #...27. Hãy v cu trúc cây th mc chun sau khi cài t HDH linux.27- DA:28. Cu trúc ni ti ca h thng tp tin gm bao nhiêu thành phn k tip nhau? Lit kê tên cácthành phn ó?28- DA: Gm 4 thành phn, Boot block [dùng khi ng h thng], siêu khi [supper block],danh sách inode và vùng d liu.29. Lnh fsck có công dng nh th nào?29- DA: Dùng kim tra và sa cha các trc trc ca h thng file30. Nêu công dng ca lnh mount và umount.30- DA: Mount: lp h thng file làm cho nó sn dùng cho h thng và ngi dùng; Umount:ngc vi mount,31. Lnh mkfs có công dng nh th nào?31- DA: Dùng to h thng file trên phân vùng trng.
Chng VII32. Các thành phn nào c xem nh các file, chúng c phân bit da trên kiu file?32- DA: ordinary file, directory file, character file, device file và block device file33. chuyn quyn s hu file harry.txt cho ngi dùng harry, bn s dng lnh nh th nào?33- DA:
chown harry harry.txt34. chuyn quyn s hu file harry.txt cho nhóm ngi dùng harry, bn s dng lnh nhth nào?34- DA:
chown :harry harry.txt35. V bng cho thy s tng ng v quyn vi s h c s 8.35- DA:36. Quyn truy cp file có giá tr 0440 c gii thích nh th nào?36- DA: Ch cho quyn c vi ngi s hu và nhóm ngi s dng37. Quyn truy cp file có giá tr 0755 c gii thích nh th nào?37- DA: c, ghi và thc thi i vi ngi d dng, c và ghi i vi tt c mi ngi38. V bng ch ra các xâu truy cp tng ng vi các quyn.38- DA:39. Bn hãy gii thích câu lnh sau:
chmod 0740 harry.txt.39- DA:40. Hãy chuyn i câu lnh
chmod 0740 harry.txt thành câu lnh
chmod ««« harry.txt[tc là các tham s c i li theo tham s ngôn ng t nhiên].40- DA:Chng VIII41. Bn hãy nêu thut ng ting Vit, ting Anh và vit tc ca các lung chun trong linux.41- DA: Ngõ nhp chun ± standard input ± stdin ; Ngõ xut chun ± standard ontput ± stdout ; Ngõ li chun ± standard error - stderr Chng X42. Trình khi ng s cp c t trong MBR là 1 nh bao nhiêu byte cha c mã chngtrình và bng phân hoch a? Bao nhiêu byte u tiên là trình khi ng s cp? Bao nhiêu bytetip theo là bng phân hoch? Bao niêu byte cui cùng gi là s ma thut?42: DA: 512, 446, 64, 243. Công vic ca trình khi ng s cp là gì?43: DA: Tìm và np trình khi ng s cp44. h thng có 2 a cng IDE và 2 a cng SCSI, các ký hiu bên di c din gii nhth nào?- hd0: «- hd1: «- hd2: «- hd3: «44- DA:- hd0: a cng IDE th nht- hd1: a cng IDE th hai- hd2: a cng SCSI th nht- hd3: a cng SCSI th hai
Reward Your Curiosity
Everything you want to read.
Anytime. Anywhere. Any device.
No Commitment. Cancel anytime.