Bài tập kiểm tra môn tài chính tiền tệ

  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful [0 votes]

31 views

4 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOC, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful [0 votes]

31 views4 pages

Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ

SV: Nguyễn Thanh TuyềnLớp: KT19A – Nhóm sáng thứ 5MSSV: 1954010042

Bài 1

:

Doanh nghiệp X vay 20 tỷ VND đầu tư dự án.Giả sử 2 năm đầu được hưởng lãi suất ưu đãi7%/năm. 6 năm sau với lãi suất thả nổi như sau : i

3

\= 10%/năm; i

4

\=9%/năm; i

5

\= 11%/nămi

6

\=12%/năm; i

7

\=15%/năm; i

8

\= 12%/nămDoanh nghiệp X chọn 1 trong 2 cách trả nợ như sau: Cách 1: Từ năm 3 đến năm 7 târ mỗi năm 4 tỉ, nămthứ 8 trả hết nợ. Hãy xác định số tiền phải trả nămthứ 8.Cách 2: Trả mỗi năm một lượng tiền bằng nhau từ năm 3 đên năm 8 thì hết nợ. Hãy xác định lượng tiềnphải trả mỗi năm.

Giải:-Tổng số tiền nợ 2 năm đầu là: FV= PV[1+i]

n

\=20[ 1+7%]

2

\=22,898[tỷ]

NămLãi suấtSố tiền cầnSố tiền trảSố tiền còn nợ

%trả[tỷ]được[tỷ][tỷ]1721,421,42722,89822,89831025,1878421.18784923,094702419,09470251121,19511922417,1951192261219,2585415,258571517,547275413,54727581215,1729

Vậy số tiền năm 8 phải trả là 15,1729 tỷ VND.Cách 2: Gọi A là số tiền phải trả đồng đều mỗi năm từ năm 3 đến năm 8

NămLãisuất[%]Tiềnvay[tỷ]Tiềnlãi[tỷ]Số tiền cần trả[tỷ]Số tiền trả đượ c[tỷ]Số tiền còn nợ [tỷ]17201,421,4021,42721,41,49822,898022,89831022,8982,289825,1878A25,1878 – A4925,1878 - A9%x[25,1878 – A]1,09x[25,1878 – A]A27,454702 – 2,09A51127,454702 –11%x[27,454702 – 1,11x[27,454702 – A30,47471922 –

2,09A2,09A]2,09A]3,3199A61230,47471922– 3,3199A12%x[30,47471922 – 3,3199A]1,12x[30,47471922 – 3,3199A]A34,13168553- 4,718288A71534,13168553-4,718288A15%x[34,13168553-4,718288A]1,15x[34,13168553- 4,718288A]A39,25143836- 6,4260312A81239,25143836- 6,4260312A12%x[39,25143836- 6,4260312A]1,12x[39,25143836- 6,4260312A]A0

Theo bảng ta có:[39,25143836-6,4260312A]x1,12 – A \= 0Vậy: A = 5,363032816 [tỷ đồng]

Bài 2: Ông X mua nhà nếu trả ngay là 1,2 tỷ, nếu trả góp thì chịu lãi suất 10%/năm, thời gian trả góp là 12 năm. Hãy tính một trong 2 cách sau đây: Cách 1: Nếu ông trả ngay khi kí hợp đồng là 100 triệu,9 năm tiếp theo trả mỗi năm là 100 triệu . Năm cuối cùng trả hết nợ. Hãy xác định số tiền phải trả năm cuối.Cách 2: Nếu ông trả ngay khi kí hợp đồng là 200 triệu,mỗi năm tiếp theo trả một lượng tiền bằng nhau. Hãy xác định lượng tiền ông phải trả hằng năm.

* Cách 1:

Chủ Đề