Bài tập chương 5 cơ học chất lưu

Giải Bài Tập Vật Lí 10 – Chương 5: Cơ học chất lưu [Nâng Cao] giúp HS giải bài tập, nâng cao khả năng tư duy trừu tượng, khái quát, cũng như định lượng trong việc hình thành các khái niệm và định luật vật lí:

Để học tốt Vật Lý 10 nâng cao, dưới đây là mục lục các bài giải lý 10 nâng cao Chương 5: Cơ học chất lưu.

Mục lục Chương 5: Cơ học chất lưu

Quảng cáo

  • Bài 41: Áp suất thủy tĩnh. Nguyên lí Pa-xcan
  • Bài 42: Sự chảy thành dòng của chất lỏng và chất khí. Định luật Béc-nu-li
  • Bài 43: Ứng dụng của định luật Béc-nu-li

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

  • [mới] Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
  • [mới] Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • [mới] Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee tháng 11:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

CHƯƠNG1. CƠ Sꢂ Lꢃ THUYꢄT CꢅA LƯU CHꢆT

2. BꢀI TꢁP

Bài 1. Tìm khối lượng riêng của NH3 lỏng ở 20 oC ?

Cách giải

kg

Tra bảng 1 – 2 trang 9 – T1- [7] ta có  \= 610 m3

Bài 2. Tìm khối lượng riêng của H2O ở 20 oC và 70 oC

Cách giải

Tra bảng 1.5 trang 11 – T1- [7]

Ta có:

kg

- 20 \= 998,23

m3

kg

m3

- 70 \= 977,81

CHƯƠNG 1. CƠ Sꢂ Lꢃ THUYꢄT CꢅA LƯU CHꢆT

2. BꢀI TꢁP

Bài 3. Tìm khối lượng riêng của dung dịch HCl – H2O ở 40 oC

và nồng độ 22%

Cách giải

kg

m3

Tra bảng 1.12 trang 17 – T1- [7] Ta có:  \= 1,0986

Bài 4. Tìm độ nhớt động lực của nước ở 10 oC và 60 oC

Cách giải

Tra bảng 1.102 trang 94 – T1 – [7] Ta có:

N

- 10 \= 1,308.10-3

S

2

m

N

- 60 \= 0,4688.10-3

S

2

m

CHƯƠNG1. CƠ Sꢂ Lꢃ THUYꢄT CꢅA LƯU CHꢆT

2. BꢀI TꢁP

Bài 5. Chuyển đổi từ độ nhớt động lực sang độ nhớt động học

của nước ở 60 oC

CHUONG II:TĨNH HỌC LƯU CHꢆT

Bài 1. Tìm áp suất tác dụng lên đáy bình chứa hình trụ,

biết h = 2m, lưu chất là nước có  \= 1000 kg/m3

Bài giải

3. BꢀI TꢁP

Bài 2. Tìm áp suất tuyệt đối của bình ga đặt ở trong phòng như

hình vẽ biết Pdư của bình ga là 3at, áp suất của phòng h =

10mmHg và áp suất khí quyển Pkq \= 105N/m2

Bài giải

3. BꢀI TꢁP

Bài 3. Để giảm thiểu sai số khi đo đạc, người ta dùng áp kế

gồm nhiều chữ U nối với nhau. Các thông số cho trên hình vẽ.

Tính áp suất tuyệt đối của bình chứa đó?

CHƯƠNG III: ĐỘNG HỌC LƯU CHꢆT

Bài 1. Nước chảy qua một ống tròn đường kính d1 \= 200mm rồi chuyển

sang ống khác nhỏ hơn có đường kính d2 \=100mm. Lưu lượng Q = 30l/s.

Tính vật tốc qua mỗi ống

Bài giải

4. BꢀI TꢁP

Bài 2. Một bình chứa chất lỏng kín, áp suất dư Pdư \= 0,07at. Cách mặt

thoáng độ sâu h=1,2m chứa một lỗ nhỏ để tháo chất lỏng ra ngoài khí

quyển. Tính vận tốc chảy qua lỗ nhỏ đó trong 3 trường hợp sau:

• Khi chất lỏng là nước,  \= 1000 kg/m3

• Khi chất lỏng là dầu, tỉ trọng 0,7

• Khi chất lỏng là một hỗn hợp nửa dầu nửa nước

Biết  \= 1, g = 10 m/s2, bỏ qua trở lực

4. BꢀI TꢁP

Bài 3: Một ống dẫn nằm ngang có đường kính d1 \= 50mm, tại

ống thu hẹp d2 \= 25mm có gắn một ống nhỏ cắm vào bình

chứa nước phía dưới [xem hình]

- Tính áp suất tại điểm gắn ống nhỏ P2

- Tính chiều cao h để nước có thể hút từ bình lên ống d2?

N

2

Biết áp suất dư tại ống d1 là Pd \= 0,784 và lưu lượng Q =

cm

2,7l/s, bỏ qua trở lực

CHƯƠNG 4: TỔN THꢆT DÒNG CHẢY

Bài 1. Tính hệ số  và hệ số ma sát  biết điều kiện sau:

Q = 6 ℓ/s, d = 100mm,  \= 750 kg/m3,  \= 0,26 P

Bài giải

4. BꢀI TꢁP

Bài 2: Tính hệ số  và hệ số ma sát  biết điều kiện sau:

v = 0,3 m/s, d = 75mm,  \= 0,2 St

Bài giải

4. BꢀI TꢁP

Bài 4. Tính trở lực đoạn ống như hình vẽ sau đây,

biết  \= 0, 03; v = 1 m/s; d2 \= 100mm; d1 \= 200mm;

g = 10 m/s2; lqc \= 8m

4. BꢀI TꢁP

Bài 5. Tính trở lực của đoạn ống dẫn dầu ℓ = 200m, đường kính ống d =

75mm, vận tốc dầu trong ống v = 0,3 m/s, độ nhớt động học  \= 0,2 St, dầu

có tỉ trọng 0,75. Kết quả tính quy ra đơn vị N/m2, bỏ qua trở lực cục bộ.

Bài giải

Tải về để xem bản đầy đủ

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Cơ học lưu chất [Có lời giải]", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • bai_tap_co_hoc_luu_chat_co_loi_giai.ppt

Chủ Đề