Bài luận tiếng Anh về công ty

Aroma xin giới thiệu với các bạn về những mẫu câu tiếng anh văn phòng giới thiệu công ty bằng tiếng anh giúp bạn bàn luận được về các vấn đề như: tình hình nhân sự, quy mô, loại hình công ty Các bạn cùng tham khảo nhé.

  • Những mẫu câu tiếng anh về thiết lập và chủ trì cuộc họp
  • Cách trả lời lịch sự trong tiếng anh giao tiếp văn phòng

Nói về lĩnh vực của công ty

  • What does your company do? [Công ty bạn kinh doanh gì]
  • What business are you in? [Lĩnh vực hoạt động của công ty bạn là gì]
  • Tell me more about your company business. [Hãy nói cho tôi về hoạt động của công ty bạn]
  • Were in transport business/ the IT industry/ the steel industry/ retail trade [Chúng tôi kinh doanh trong lĩnh vực vận tải/ IT/ thép/ bán lẻ]

Nói về tình hình nhân sự công ty

  • We employ just over 5000 people worldwide. [Chúng tôi có trên 5000 nhân viên trên khắp cácquốc gia]
  • We have just under 5000 employees. [Chúng tôi có dưới 5000 nhân viên]
  • We have 5000 people working for us. [5000 nhân viên làm việc cho chúng tôi]

Nói về quy mô công ty

  • Were the second largest manufacturer in the country. [Công ty chúng tôi là nhà sản xuất lớn thứhai của đất nước]
  • Were by far the largest producers of [Cho đến hiện tại chúng tôi là nhà sản xuất lớn nhất trongngành]
  • Were among the largest/ smallest in the region. [Chúng tôi là một trong những công ty lớn nhất/nhỏ nhất trong khu vực]

Nói về tình hình phát triển công ty

  • The company is doing well/ badly. [Công ty đang làm ăn tốt/ kém]
  • Its growing all the time. [Công ty liên tục phát triển]
  • Things are going well/ badly. [Mọi hoạt động của công ty đều tốt/ sa sút]
  • Profits are up/down. [Lợi nhuận tăng/ đi xuống]

Nói về loại hình công ty

Were private limited company. [Chúng tôi là công ty TNHH tư nhân]

Một số loại hình công ty khác:
  • Public limited company: công ty đại chúng
  • A sole trader/ sole proprietor: công ty tư nhân
  • A partnership: công ty hợp danh
  • A family business: công ty gia đình

Nói về thời gian thành lập công ty

  • When was the company set up/ established/ founded? [Công ty được thành lập từ khi nào]
  • It was founded by General Kilbride in 1992. [Công ty được Tổng GĐ Kilbride thành lập năm 1992]

Nói về danh tiếng công ty

  • We are well known in the market. [Chúng tôi nổi tiếng trên thị trường]
  • We have a good reputation. [Chúng tôi có danh tiếng tốt]
  • We have an excellent name. [Chúng tôi có danh tiếng tốt]
  • Everyone knows us. [Mọi người đều biết đến công ty chúng tôi]

Nói về tình hình kinh doanh của công ty

  • Its a very profitable business. [Đây là một ngành nghề kinh doanh có lãi]
  • Were not making much profit. [Hoạt động kinh doanh không có lãi nhiều]
  • Were making loss. [Chúng tôi thua lỗ]

Chủ Đề