5/8 inch bằng bao nhiêu mm

Trong bài viết này vimi sẽ giới thiệu đến các bạn những vấn đề liên quan đến đơn vị đo chiều dài, khoảng cách, kích thước.1inch =…mm? Cách quy đổi inch sang mm. Hãy theo dõi dưới đây nhé.

Nội dung chính

Tìm hiểu Inch, mm

Inch là tên gọi của một đơn vị đo lường về chiều dài, có ký hiệu chuẩn quốc tế hoặc viết tắt là ” inch “, hay [“] – dấu phẩy trên kép kép phía sau đơn vị đo trong các hệ thống khác nhau. Ví dụ:  Chúng ta hay gặp các loại ống kích thước như: 1/2″, 3/4″, 1″, 1-1/4″, 1-1/2″, 2”, 3″… Trong hệ thống thông số kích thước đường ống.

Mm là viết tắt của milimet – một đơn vị đo lường về chiều dài trong hệ đo lường quốc tế. Theo hệ quy đổi thì 1mm là một khoảng bằng 1/1000m. Milimet được sử dụng làm đơn vị đo chiều dài tiêu chuẩn kỹ thuật, đòi hỏi độ chính xác hơn đơn vị centimet.

Inch – mm được sử dụng ở đâu

Đơn vị Inch – mm được sử dụng khá phổ biến tại các quốc gia như:

Inch – Đơn vị chiều dài sử dụng chủ yếu ở Mỹ, Anh và các nước Châu Âu

Inch là một trong những đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ, Canada, Ở Mỹ và các nước như Anh, Úc . Chiều cao của người được đo bằng feet và inch.

Năm 1959, Mỹ và các nước thuộc Khối thịnh vượng chung Anh, đã ký kết một hiệp ước đồng ý với định nghĩa đã được tiêu chuẩn hóa là một inch bằng 25,4mm.

Năm 1995 tại  Anh inch [cùng với foot, thước và dặm] được chính thức tuyên bố, là những đơn vị đo lường chính trong những biển chỉ đường, và các phép đo liên quan về khoảng cách và tốc độ

Mm – Đơn vị đo được nhiều nước Châu Á sử dụng

Mm như là một phần của hệ mét, được sử dụng làm đơn vị đo độ dài trên toàn cầu. Trường hợp ngoại lệ đáng chú ý nhất là Mỹ, tại đây hệ thống đo lường Anh vẫn được sử dụng cho hầu hết các mục đích.

Mm là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, [đơn vị chiều dài cơ sở theo SI].

Dùng để quy đổi kích thước ống trong ngành công nghiệp.

4 Tại sao phải đổi inch sang mm

Vì sao chúng ta cần phải chuyển đổi từ inch sang mm ?

Việc đổi từ inch sang mm rất thuận lợi trong trao đổi công việc.

Inch là đơn vị đo lường không được coi là phổ biến, vì thế trong nhiều trường hợp cần tính toán, hay dùng để so sánh, để cho dễ hiểu người ta thường phải quy đổi inch sang mm.

5 Hướng dẫn chuyển đổi

Để quy đổi giá trị inch sang mm một cách nhanh chóng và chính xác, chúng ta có thể áp dụng các cách dưới đây:

 Quy đổi bằng công thức

Tiêu chuẩn hóa một inch ra đơn vị mm thuộc hệ đo lường khác để dễ dàng quy đổi, và tính toán khi cần thiết. Theo như giá trị trong hệ đo lường, đo khoảng cách thì chúng ta có:

1 inch = 25,4mm

Chúng ta sẽ lấy công thức này làm mốc, để có thể suy ra các giá trị khác của inch tương ứng. Vd: 2 inch= 50,8 mm chẳng hạn.

Quy đổi inch sang mm thông qua bảng quy đổi:

Thông qua cách quy đổi từ inch sang mm, chúng ta có thể thấy đơn vị được ứng dụng khá phổ biến như: Trong ngành công nghiệp và thiết bị điện tử.

2.1 Với ống và phụ kiện – Van công nghiệp

Đối với các sản phẩm van công nghiệp và phụ kiện ống [mặt bích inox, kép inox, nắp chụp inox, rắc co inox, cà rá inox, khớp nối nhanh inox] bạn có thể tham khảo thêm bảng quy đổi từ hệ inch sang hệ mm của đường ống dưới đây, để có thể lựa chọn sản phẩm, phù hợp với hệ thống đường ống của mình.

Trong quá trình chọn lựa đường kính ống, kích thước đường ống cho các hệ thống người sử dụng thường bị bối rối bởi có quá nhiều tiêu chuẩn của đường ống, do đó việc chọn lựa trở nên rất khó khăn

Ống inox

Để làm rõ vấn đề này cũng như giúp các bạn có thể dễ dàng hơn trong công tác chọn lựa đường ống chúng tôi giới thiệu với các bạn một số khái niệm:

We created this simple inches to millimeters converter so that you could convert any number in inches to millimeters.  This converter can be useful for students, plumbers, or auto mechanics.

How to use this converter

  1. Enter the length in inches[in] you want to convert to the field ‘Inches’.
  2. Click “Convert” and find the length in millimeters[mm] in the field ‘Millimeters’. That’s it!
  3. If you want to convert another value, simply type it in the first field. Click ‘reset’ to the initial value’.

5/8″ = mm OR 0.625 inch in mm

People who are searching for 5/8 inch in mm OR 0.625” to mm OR 5/8” = mm want to know how many millimeters are in 0.625 inches.

We prepared the answers in the list below:

  • 5/8 inch in mm is 15.88 mm.
  • 0.625” to mm is 15.88 mm.
  • 5/8” = 15.88 mm.

5/8 inch in cm, dm, m, km

A centimeter [cm], decimeter [dm], meter [m], and kilometer [km] are popular units of length in the Metric System of Units or the International System of Units.  

If you are interested in knowing how many centimeters, decimeters, meters, or kilometers are in one inch, read on. 

5/8” or 0.625 inch in cm

To convert 5/8 inch to centimeters simply multiple the number in inches by 2.54.
5/8” in cm = 1.5875 cm. 

5/8” or 0.625 inch in dm

To convert 5/8 inch to decimeters simply multiple the number in inches by 0.254.
5/8” in dm = 0.15875 dm. 

5/8” or 0.625 inch in m

To convert 1 inch to meters simply multiple the number in inches by 0.0254.
5/8” in m = 0.015875 m. 

5/8” or 0.625 inch in km

To convert 5/8 inch to kilometers simply multiple the number in inches by 0.0000254.
0.625” in m = 0.000015875 km. 

Frequently Asked Questions

How many mm are in 5/8 inch?

There are 15.88 mm in 5/8 inch. To calculate the number of millimeters in 5/8 inch divide numerator 5 by denominator 8 and then multiply the decimal number in inches by 25.4.

0.625” – mm?

0.625” = 15.88 mm. To find out the exact number of millimeters in 0.625” multiply the number in inches by 25.4 or use our free inch to mm converter. 

Chủ Đề