Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a, 15m² = 150000 cm² 1/10m² =10dm²
103m² = 10300dm². 1/10dm² =1dm²
2110dm² =211000cm². 1/10 m² =1000cm²
b, 500 cm² =5dm² 1cm² =1/100dm²
1300 dm² =13 m² 1 dm² =1/100m²
60000 cm² =6m² 1cm² =1/10000m²
c, 5m² 9dm² =5,09m² 700dm² =7m²
8m² 50cm² =8,005m² 50000cm² =5m²
#học tốt#
Giải bài tập trang 172, 173 SGK Toán 4: Ôn tập về đại
lượng [tiếp theo]
Hướng dẫn giải bài Ôn tập Đại lượng[Tiếp theo] – SGK toán 4 [bài 1, 2, 3, 4,
5 trang 172 – 173/SGK Toán 4]
ÔN LẠI LÝ THUYẾT
BÀI 1. [Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 172/SGK Toán 4]
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m2 = …m2
1 km2 = … m2
1 m2 = … cm2
1 dm2 = … cm2
Đáp án:
Các em điền như sau :
1 m2 = 100 dm2
1 km2 = 1000000 m2
1 m2 = 10000 cm2
1 dm2 = 100 cm2
BÀI 2. [Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 172 SGK Toán 4]
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 15 m2 = … cm2
1/10 m2 = … dm2
103 m2 = … dm2
1/10 dm2 = … cm2
2110 dm2 = … cm2
1/10 m2 = … cm2
b] 500 cm2 = … dm2
1cm2 = … dm2
1300 dm2 = … m2
1 dm2 = … m2
60000 cm2 = … m2
1 cm2 = … m2
c] 5m2 9dm2 = … m2
700 dm2 = … m2
8 m2 50 cm2 = …
50000 cm2 = … m2
Đáp án :
a] 15 m2 = 150000 cm2
1/10 m2 = 10 dm2
103 m2 = 10300 dm2
1/10 dm2 = 10 cm2
2110 dm2 = 211000 cm2
1/10 m2 = 1000 cm2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b] 500 cm2 = 5 dm2
1cm2 = 1/100 dm2
1300 dm2 =13 m2
1 dm2 = 1/100 m2
60000 cm2 = 6 m2
1 cm2 = 1/10000 m2
c] 5m2 9dm2 = 509 dm2
700 dm2 = 7 m2
8 m2 50 cm2= 80050 cm2
50000 cm2 = 5 m2
Bài 3: [Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 173 SGK Toán 4] > ; < ; = :
2 m2 5 dm2 … 25 dm2
3 m2 99 dm2 … 4 m2
3 dm2 5cm2 … 305 cm2
65 m2 … 6500 dm2
Đáp án:
2 m2 5 dm2 > 25 dm2
3 m2 99 dm2 < 4 m2
3 dm2 5cm2 = 305 cm2
65 m2 = 6500 dm2
Bài 4: [Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 173 SGK Toán 4] Một thửa ruộng
hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng
thì thu hoạch được 1/2 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch
được bao nhiêu tạ thóc?
Đáp án:
diện tích thửa ruông là:
64 x 25 = 1600 [m2]
Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là:
1/2 x 1600 = 800 [kg]
Đáp số: 8 tạ thóc
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Để chuyển đổi Centimét vuông - Dặm vuông
Centimét vuông
Để chuyển đổicông cụ chuyển đổi Dặm vuông sang Centimét vuông Dễ dàng chuyển đổi Centimét vuông [cm2] sang [mi2] bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.Công cụ chuyển đổi từ Centimét vuông sang hoạt động như thế nào?
Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển [bằng Centimét vuông ] và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang [mi2]Kết quả chuyển đổi giữa Centimét vuông và
là bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Centimét vuông sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này= Centimét vuông *3.86102159E-11
Để chuyển đổi Centimét vuông sang ...
- ...Mét vuông
[cm2 > m2]
- ...Kilomét vuông
[cm2 > km2]
- ...Hecta
[cm2 > ha]
- ...Mẫu Anh
[cm2 > ac]
- ...Milimét vuông
[cm2 > mm2]
- ...Dặm vuông
[cm2 > mi2]
- ...Yard vuông
[cm2 > yd2]
- ...Foot vuông
[cm2 > ft2]
- ...Inch vuông
[cm2 > in2]
Công cụ chuyển đổi 20000 Centimét vuông sang Dặm vuông ?
20.000 Centimét vuông bằng 0,0000 Dặm vuông [cm2 > m2]
0
Công cụ chuyển đổi 50000 Centimét vuông sang Dặm vuông ?
50.000 Centimét vuông bằng 0,0000 Dặm vuông [cm2 > m2]
1
Công cụ chuyển đổi 100000 Centimét vuông sang Dặm vuông ?
100.000 Centimét vuông bằng 0,0000 Dặm vuông [cm2 > m2]
2
Công cụ chuyển đổi 200000 Centimét vuông sang Dặm vuông ?
200.000 Centimét vuông bằng 0,0000 Dặm vuông [cm2 > m2]
3
Công cụ chuyển đổi 1000000 Centimét vuông sang Dặm vuông ?
1.000.000 Centimét vuông bằng 0,0000 Dặm vuông [cm2 > m2]
4