Mỗi nước có một đơn vị tính về diện tích khác nhau, tại nước ta những đơn vị tính về diện tích được sử dụng theo hệ thống đơn vị chuẩn SI. Có rất nhiều câu hỏi về diện tích được người sử dụng tìm kiếm trong đó có 1ha bằng bao nhiêu m2, 1ha bằng bao nhiêu mẫu bắc bộ, 1ha bằng bao nhiêu công. Hãy cùng chúng tôi giải đáp những thắc mắc này qua bài viết sau đây.
Đơn vị tính diện tích chuẩn 1ha bằng bao nhiêu m2
Hệ đo lường quốc tế
Hệ đo lường quốc tế được sử dụng rộng rãi, theo hệ đo lường phi quốc tế nhưng được công nhận là hệ đo lường quốc tế thì đơn vị tính diện tích như sau:
1 a = 1000 m2.
1 ha = 10 a[ sào].
Vậy 1ha bằng bao nhiêu m2 ?
1 hecta bằng 10.000 mét vuông hay tức bằng một héctômét vuông. Mỗi chiều dài 100 m của một hình vuông có diện tích 1 ha. Đơn vị gốc được ký hiệu bằng A. 1 ha = 100 a = 1 hm² = 0,01 km² = 10.000 m².
Tại nước ta giữa các vùng miền như miền Bắc, Trung, Nam Bộ đơn vị tính vẫn dựa trên việc quy đổi ra đơn vị Quốc Tế. Tuy nhiên nó có những tên gọi về đo diện tích khác như: mẫu, sào, công đất. Vậy 1ha bằng bao nhiêu m2 của mẫu Bắc, Trung, Nam Bộ thì hãy tìm hiểu cách quy đổi dưới đây.
1 ha = 2,778 mẫu Bắc Bộ .
1 ha = 2 mẫu Trung Bộ.
1 ha = 1 mẫu Nam Bộ.
Một mẫu được quy đổi ra sào, công đất theo công thức như sau:
1 mẫu = 10 sào [có nghĩa là một mẫu bằng mười sào Nam Bộ, Bắc Bộ, Trung Bộ].
1 ha = 10.000m2.
1ha bằng bao nhiêu mẫu Nam Bộ
Theo vùng miền nước ta có những cách diện tích khác nhau tại vùng Nam Bộ nơi đa số trồng lúa nên có cách tính như sau:
1 sào nam bộ = 1000 m2.
Vậy 1 ha = 1 mẫu Nam Bộ.
1ha bằng bao nhiêu mẫu Trung Bộ
Theo cách tính của người Trung Bộ thì diện tích được tính như sau:
1 sào Trung Bộ = 500 m2.
Vậy 1 ha = 5000 m2.
1 ha = 20.002 sào Trung Bộ.
1 ha = 2.0002 mẫu Trung Bộ.
1ha bằng bao nhiêu mẫu Bắc Bộ.
1 sào Bắc Bộ = 360 m2.
Vậy 1 ha = 3600m2.
1 ha = 27.778 sào Bắc bộ.
1 ha = 2.778 mẫu Bắc Bộ.
Một số quy đổi khác
1ha bằng bao nhiêu km2: Chúng ta có 1 km2 = 100 ha do đó 1 ha = 0.1 km2.
1km2 bằng bao nhiêu m2: 1km2 = 1.000.000 m2 [10^6 m2].
Đối với việc nhà đầu tư đất nền việc quy đổi này sẽ đảm bảo việc tính toán một cách nhanh chóng từ đó đưa ra được những quyết định kinh doanh chính xác. Ngoài việc quy đổi theo hình thức tính nhẩm thì người dung có thể sử dụng các phần mềm hoặc đơn giải là tra Google để cho kết quả chính xác nhất.
Hy vọng những chia sẻ của chúng tôi trên đây về việc quy đổi 1 ha bằng bao nhiêu m2 sẽ giúp ích cho bạn đọc trong việc dễ dàng quy đổi diện tích. Nhằm thuận tiện hơn cho công việc của mình.
- 1 km2 = 100 ha = 100.000.000 dm2 = 10.000.000.000 cm2 = 1.000.000.000.000 mm2- 1km2 = 0,3861 dặm vuông
Km2 là đơn vị dùng để đo diện tích đất trong đơn vị một khu vực nhất định, tỉnh thành thành phố hay trên địa bàn phạm vi cả nước, thuộc vào hệ thống đo lường quốc tế SI. Đo chiều dài là km, đo thẻ tích là km3. Tìm hiểu về hệ thống đo lường quốc tế SI TẠI ĐÂY
Cách chuyển 1 km2 bằng bao nhiêu m2, cm2, mm2 không hề quá phức tạp dựa, tuy nhiên khi chuyển đổi chúng ta cũng phải hết sức lưu ý để tránh những trường hợp sai xót đáng tiếc. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp bạn đọc nắm chắc được quy ước quy đổi, cùng với nội dung cách 1 km2 bằng bao nhiêu m2, cm2, mm2 Tải Miễn Phí cũng hướng dẫn tới bạn đọc nhiều hướng dẫn về chuyển đổi các đơn vị khác như cách đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m đây cũng là kiến thức được sử dụng rộng rãi, nên bạn đọc cùng tìm hiểu kỹ hơn về cách đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m nhé.
Đơn vị đồ dài rộng còn có Hecta [HA], bạn tham khảo cách đổi 1 Hecta bằng nhiêu m2, km2 tại đây
- 1 Ha bằng bao nhiêu m2, đổi hecta sang mét vuông, km2 vuông
- 1 ca bằng bao nhiêu mét vuông m2
Kilômét vuông để Mét vuông
TừTrao đổi đơn vịTrao đổi iconđểKilômét vuông = Mét vuông
Độ chính xác: chữ số thập phânChuyển đổi từ Kilômét vuông để Mét vuông. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.
Thuộc về thể loạiKhu vực
- Để các đơn vị khác
- Chuyển đổi bảng
- Cho trang web của bạn
- km² Kilômét vuông để Ares a
- a Ares để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Decimetres vuông dm²
- dm² Decimetres vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Feet vuông ft²
- ft² Feet vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Ha ha
- ha Ha để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Inch vuông in²
- in² Inch vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Vuông mm mm²
- mm² Vuông mm để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Mét vuông m²
- m² Mét vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Vuông Nano nm²
- nm² Vuông Nano để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Bãi vuông yd²
- yd² Bãi vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Micrometres vuông µm²
- µm² Micrometres vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Vuông que —
- — Vuông que để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Roods —
- — Roods để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Dặm Anh —
- — Dặm Anh để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Nhà cửa —
- — Nhà cửa để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Dặm vuông —
- — Dặm vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Thị trấn —
- — Thị trấn để Kilômét vuông km²
Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:
convertliveMét vuông để Kilômét vuông
TừTrao đổi đơn vịTrao đổi iconđểMét vuông = Kilômét vuông
Độ chính xác: chữ số thập phânChuyển đổi từ Mét vuông để Kilômét vuông. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.