ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 01 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII - Kỳ họp thứ Mười hai [Chuyên đề], nhiệm kỳ 2021-2026 thông qua điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 06 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như khoản 2 Điều 2; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Vụ pháp chế [Bộ Tài nguyên và Môi trường]; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật [Bộ Tư pháp]; - Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Cổng Thông tin Điện tử tỉnh; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT, NL, CNXD, KTTH.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Quế
Phụ lục
[Ban hành kèm theo Quyết định số:24/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai]
- ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường
Vị trí 2: Hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên
Vị trí 3: Hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m
Vị trí 4: Hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m
Từ nơi
Đến nơi
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
2
A Sanh
Lê Thánh Tôn
Ngã tư đầu tiên
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
3
Ama Quang
Cách Mạng Tháng Tám
Đường ngang thứ 2 [dài 250m]
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Đường ngang thứ 2 [dài 250m]
Cuối đường
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
5
Anh Hùng Đôn
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
7
Âu Cơ
Hết ranh giới nhà số 92, 99
Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
8
Âu Dương Lân
Phạm Văn Đồng
Hết ranh giới khu liên hợp thể thao
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Từ hết khu liên hợp thể thao
Lê Thị Hồng Gấm
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
9
Bà Huyện Thanh Quan
Lê Duẩn
Đầu ngã tư thứ 2 [khoảng 300m]
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Ngã tư thứ 2 [khoảng 300m]
Đặng Trần Côn
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
10
Bà Triệu
Toàn tuyến
7.000.000
2.100.000
1.400.000
1.300.000
1.000.000
760.000
600.000
11
Bạch Đằng
Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn
Hết ranh giới phường Yên Thế
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
16
Bùi Viện
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
17
Cách Mạng Tháng Tám
Phạm Văn Đồng
Ama Quang
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
Ama Quang
Bùi Dự
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
Bùi Dự
Hẻm 350
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
Hẻm 350
Tôn Thất Tùng
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Tôn Thất Tùng
Cống
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Cống
Lý Thường Kiệt
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
19
Cao Bằng
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
22
Chi Lăng
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
24
Chu Văn An
Toàn tuyến
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
28
Dã Tượng
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
34
Đặng Thai Mai
Lê Duẩn
Mét thứ 310
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Mét thứ 310
Nguyễn Chí Thanh
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
35
Đặng Thùy Trâm
Cách Mạng Tháng Tám
Cô Giang
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
38
Đinh Công Tráng
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
49
Hàn Mạc Tử
Trường Chinh
Lý Nam Đế
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
57
Hoàng Sa
Nguyễn Văn Cừ
Trần Nhật Duật
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Trần Nhật Duật
Giáp Khu tiểu thủ công nghiệp Diên Phú
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
60
Hùng Vương
Lê Lai
Trần Hưng Đạo
23.000.000
7.400.000
5.100.000
4.800.000
3.500.000
2.500.000
1.600.000
67
Lạc Long Quân
Lê Duẩn
Hết ranh giới nhà số 27
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
68
Lam Sơn
Ngô Quyền
Ỷ Lan
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
Ỷ Lan
Cuối đường
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
69
Lê Anh Xuân
Lê Duẩn
Đặng Thai Mai
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
73
Lê Duẩn
Hết ranh giới nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt sỹ
Anh Hùng Đôn, hết ranh giới nhà 443A
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Anh Hùng Đôn, hết ranh giới nhà 443A
Nguyễn Chí Thanh
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Nguyễn Chí Thanh
Hết ranh giới Công ty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Hết ranh giới Công ty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ
Bùi Viện
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
82
Lê Thị Hồng Gấm
Phạm Văn Đồng
Cống [giáp ranh phường Yên Đỗ]
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Cống [giáp ranh phường Yên Đỗ]
Lý Thái Tổ
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
85
Lê Văn Sỹ
Võ Văn Kiệt
200m đầu
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
200m đầu
Cầu treo Biển Hồ
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
86
Lê Văn Tám
Lê Duẩn
Hẻm 46 Phù Đổng
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Hẻm 46 Phù Đổng
Hẻm 94 Phù Đổng
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
87
Lữ Gia
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
88
Lương Định Của
Nguyễn Viết Xuân
Bế Văn Đàn
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Bế Văn Đàn
Trường Chinh
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
90
Lương Thế Vinh
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
91
Lý Chính Thắng
Võ Nguyên Giáp
Ngã Tư đầu tiên
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Nguyễn Bá Ngọc
Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
96
Mạc Đăng Dung
Toàn tuyến
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
98
Mạc Thị Bưởi
Lê Duẩn
Nguyễn Chí Thanh
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
100
Mai Xuân Thưởng
Toàn tuyến
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
101
Nay Der
Hùng Vương
Hết ranh giới nhà 28,47
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Hết ranh giới nhà 28, 47
Nguyễn Tất Thành
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
106
Ngô Thì Nhậm
Lê Duẩn
Nguyễn Thế Lịch
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Nguyễn Thế Lịch
Khu đô thị Cầu Sắt
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
108
Nguyễn Bá Lại
Nguyễn Chí Thanh
Cầu thứ nhất
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
110
Nguyễn Bá Ngọc
Trường Chinh
Hết ranh giới nhà 22, 25
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Hết ranh giới nhà 22, 25
Nguyễn Chí Thanh
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Nguyễn Chí Thanh
Lý Chính Thắng
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
112
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Toàn tuyến
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
118
Nguyễn Đức Cảnh
Toàn tuyến
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
119
Nguyễn Đường
Lê Thánh Tôn
Ngã ba đầu tiên
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
121
Nguyễn Hữu Thọ
Ngã tư thứ 2 [khoảng 300m]
Đặng Trần Côn
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
131
Nguyễn Thiếp
Nguyễn Văn Cừ
Phan Đình Phùng
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Phan Đình Phùng
Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
134
Nguyễn Tri Phương
Toàn tuyến
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
137
Nguyễn Tuân
Lê Duẩn
Hết ranh giới nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Hết ranh giới nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44
Hết ranh giới Trường Mẫu giáo
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
146
Phạm Ngũ Lão
Trường Chinh
Hẻm 01 qua Nơ Trang Long
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Hẻm 01 qua Nơ Trang Long
Lý Nam Đế
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
151
Phan Đình Giót
Tô Vĩnh Diện
Lê Lợi
8.000.000
2.500.000
1.700.000
1.600.000
1.200.000
880.000
650.000
155
Phù Đổng
Nguyễn Tất Thành
Cầu qua ranh giới phường Hoa Lư
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
Cầu qua Hoa Lư
Cách Mạng Tháng Tám
8.000.000
2.500.000
1.700.000
1.600.000
1.200.000
880.000
650.000
156
Phùng Hưng
Lê Lợi
Cuối đường
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
161
Sư Vạn Hạnh
Nguyễn Tri Phương, hẻm 38
Nguyễn Trung Trực
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Nguyễn Trung Trực
Đồng Tiến
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
175
Trần Cao Vân
Toàn tuyến
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
176
Trần Đại Nghĩa
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
181
Trần Kiên
Nguyễn Tất Thành
Nay Der
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
189
Trần Quý Cáp
Phan Đình Phùng
Huỳnh Thúc Kháng, hết ranh giới nhà 68
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Huỳnh Thúc Kháng, hết ranh giới nhà 68
Ngã ba Tô Hiến Thành, Trần Quý Cáp
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Ngã ba Tô Hiến Thành, Trần Quý Cáp
Lê Thị Hồng Gấm
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
191
Trần Văn Ơn
Trường Sơn
Nguyễn Lữ
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
192
Triệu Quang Phục
Lê Duẩn
Hết ranh giới nhà 37A, ranh giới Tiểu đoàn 27
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
194
Trương Định
Lê Duẩn
Nguyễn Chí Thanh
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Nguyễn Chí Thanh
Cầu
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
195
Trường Sa
Võ Nguyên Giáp
Hoàng Sa
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
197
Tú Xương
Lê Duẩn
Ngã tư thứ 2
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
Ngã tư thứ 2
Hàm Nghi
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
199
Út Tịch
Hẻm 11, hết ranh giới số nhà 34 Út Tịch
Lê Thị Riêng
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
205
Võ Văn Tần
Lê Duẩn
Ngã tư thứ 3
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Ngã tư thứ 3
Lạc Long Quân
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
207
Ỷ Lan
Ngô Quyền
Tôn Đức Thắng
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
211
Văn Cao
Ngô Quyền
Cuối đường
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
212
La Sơn
Đường Võ Nguyên Giáp [ngã ba La Sơn]
Hết ranh giới thành phố Pleiku
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
213
Nguyễn Bình
Võ Nguyên Giáp
Hết ranh giới khu quy hoạch 32 ha
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
Hết ranh giới khu quy hoạch 32 ha
Lý Chính Thắng
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
215
Hoàng Diệu
Lê Duẩn
Ngã tư [dài 400m]
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Ngã tư [dài 400m]
Ranh giới xã Hà Bầu
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
216
Trần Can
Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Diên Phú
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Gào
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
221
Chử Đồng Tử
Nguyễn Tất Thành
Nay Der
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
224
Đường quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm
Nguyễn Tất Thành
Hẻm Nay Der
7.800.000
2.300.000
1.600.000
226
Đường số 1 song song đường Hoàng Sa
Hẻm Hoàng Sa
Cao Bằng
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
227
Nguyễn Siêu
Trần Nhật Duật
Trường Sa
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
228
Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên
Võ Nguyên Giáp
Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Diên Phú
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
231
Đường vào làng Ia Lang
Võ Nguyên Giáp
Ngã tư thứ 3
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Ngã tư thứ 3
Lý Chính Thắng
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
232
Nguyễn Văn Nghi
Lê Duẩn
Hết ranh giới nhà ông Diệp, ông Tấn
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Hết ranh giới nhà ông Diệp, ông Tấn
Trương Định
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
233
Vũ Lăng
Võ Nguyên Giáp
Cầu sắt
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Cầu sắt
Trần Can
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
234
Hẻm 01 Lê Đại Hành
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
236
Hẻm 03 Mạc Đăng Dung
Mạc Đăng Dung
Hết hẻm
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
237
Hẻm 09 Mạc Đăng Dung
Mạc Đăng Dung
Hết hẻm
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
239
Bùi Đình Túy
Tô Vĩnh Diện
Cuối đường
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
245
Nguyễn Thế Lịch
Ngô Thì Nhậm
Hẻm 27 Lê Duẩn
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
246
Hẻm 23 Vạn Kiếp
Vạn Kiếp
Hẻm 279 Phạm Văn Đồng
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
247
Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng
Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết ranh giới nhà số 57
Cuối hẻm
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
248
Hẻm 377 Lý Thái Tổ
Lý Thái Tổ
Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm
Lê Thị Hồng Gấm
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
249
Hẻm 41 Lê Thị Riêng
Toàn tuyến
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
251
Hẻm 37 Phan Đăng Lưu
Phan Đăng Lưu
Hẻm 55 Phan Đăng Lưu
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
252
Hẻm 55 Phan Đăng Lưu
Phan Đăng Lưu
Lê Thị Hồng Gấm
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
253
Hẻm 63 Lê Thị Riêng [Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ]
Toàn tuyến
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
254
Hẻm 07 Bế Văn Đàn
Bế Văn Đàn
Hẻm 62 Lương Định Của
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
257
Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ
Lý Thái Tổ
Giáp xã Ia Der
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
264
Hẻm 58 Phạm Văn Đồng
Cổng nhà hàng Thiên Thanh
Hết ranh giới Khu tập thể công ty Xây lắp
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
267
Đường quy hoạch Đ2 Phạm Văn Đồng [Công ty Ong]
Yết Kiêu
Lê Thị Hồng Gấm
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
269
Hẻm 225 Phạm Văn Đồng
Phạm Văn Đồng
Ngã ba đầu tiên [giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng], nhà số 225/9/3
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Ngã ba đầu [giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng], nhà số 225/9/3
Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết ranh giới nhà số 225/27
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
270
Hẻm 269 Phạm Văn Đồng
Phạm Văn Đồng
Phan Đăng Lưu
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
271
Hẻm 279 Phạm Văn Đồng
Phạm Văn Đồng
Hẻm 23 Vạn Kiếp
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Hẻm 23 Vạn Kiếp
Cuối đường
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
272
Hẻm 370 Phạm Văn Đồng
Phạm Văn Đồng
Hết ranh giới nhà 370/56, 370/27A
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
278
Hẻm 02 Trường Chinh
Trường Chinh
Mét thứ 235
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Mét thứ 235
Ngô Gia Khảm
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
279
Hẻm 90 Trường Chinh
Toàn tuyến
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
280
Hẻm 162 Trường Chinh
Trường Chinh
Ngô Gia Khảm
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
284
Hẻm 46 Phù Đổng
Phù Đổng
Lê Văn Tám
3.200.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Lê Văn Tám
Huyền Trân Công Chúa nhánh B
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
285
Hẻm 94 Phù Đổng
Phù Đổng
Lê Văn Tám
3.200.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Lê Văn Tám
Kim Lân
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
287
Trần Xuân Soạn
Lê Thánh Tôn
Ngã tư đầu tiên [1.300m]
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Ngã tư đầu tiên [1.300m]
Cuối đường
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
288
Hẻm 194 và hẻm 196 Lê Thánh Tôn
Lê Thánh Tôn
Ngã tư đầu tiên
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
289
Hẻm 461 Lê Thánh Tôn
Lê Thánh Tôn
Hẻm Nguyễn Viết Xuân
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
290
Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội
Ngô Tất Tố
Toàn tuyến
7.000.000
2.100.000
1.400.000
1.300.000
1.000.000
760.000
600.000
Kim Lân
Phù Đổng
Ngô Tất Tố
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Tô Hoài
Phù Đổng
Ngô Tất Tố
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội
Toàn tuyến
5.600.000
1.700.000
1.200.000
292
Hẻm 37 Lê Duẩn
Lê Duẩn
Hẻm 34B Huyền Trân Công Chúa
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
293
Hẻm 131 Lê Duẩn
Lê Duẩn
Nguyễn Thế Lịch
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
294
Hẻm 191 Lê Duẩn
Lê Duẩn
Nguyễn Thế Lịch
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
295
Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh
Lê Duẩn
Đặng Trần Côn
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
297
Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám
Cách Mạng Tháng Tám
Hoàng Quốc Việt
3.200.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám
Tô Vĩnh Diện
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
298
Hẻm 169 Cách Mạng Tháng Tám
Cách Mạng Tháng Tám
Tô Vĩnh Diện
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
299
Hẻm 390 Cách Mạng Tháng Tám
Cách Mạng Tháng Tám
Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
300
Hẻm 22 Trần Phú
Toàn tuyến
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
301
Hẻm 2 [283] và hẻm 3 [293] Trần Phú
Trần Phú
Nguyễn Văn Cừ
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
302
Hẻm 4 [323] Trần Phú
Trần Phú
Nguyễn Thiếp
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
303
Hẻm 144, 146 Âu Cơ [Đường Băng Sân bay [cũ] Phường Thắng Lợi]
Quân đoàn 3
Khu giao đất cho người có thu nhập thấp
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
304
Hẻm 154 Âu Cơ
Âu cơ
Cuối đường
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
305
Hẻm 174 Âu Cơ [Hội trường tổ dân phố]
Âu cơ
Cuối đường
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
306
Hẻm 176 Âu Cơ
Âu cơ
Cuối đường
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
307
Hẻm 184 Âu Cơ
Âu cơ
Hết nhà số 184/118 Âu Cơ
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
308
Hẻm 188 Âu Cơ [Hết nhà công vụ]
Âu cơ
Cuối đường
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
315
Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi
Toàn tuyến
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
321
Đặng Dung
Lê Duẩn
Cầu
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Cầu
Cuối đường
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
323
Hẻm 206 Lê Thánh Tôn
Lê Thánh Tôn
Cuối đường
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
330
Hẻm 42 Lê Lợi
Lê Lợi
D2 suối Hội Phú
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
331
Hẻm 61 Sư Vạn Hạnh
Sư Vạn Hạnh
Cuối đường
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
333
Hẻm 61 Nguyễn Đình Chiểu
Hết số nhà 61 Nguyễn Đình Chiểu
Lý Tự Trọng
7.000.000
2.100.000
1.400.000
1.300.000
1.000.000
760.000
600.000
349
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
352
Nguyễn Kiệm
Phạm Ngọc Thạch
Giáp xã Ia Dêr
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
353
Võ Nguyên Giáp
Lê Thánh Tôn
Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ
Nguyễn Biểu, nhà số 832 Trường Chinh cũ
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Nguyễn Biểu, nhà số 832 Trường Chinh cũ
Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ
La Sơn
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
La Sơn
Ngã ba Hàm Rồng
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
354
Võ Văn Kiệt
Tôn Đức Thắng
Hết ranh giới nhà 108, 119 Võ Văn Kiệt
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Hết ranh giới nhà 108, 119 Võ Văn Kiệt
Lê Chân
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Lê Chân
Ranh giới huyện Chư Păh
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
355
Tô Hiệu
331 Lý Thái Tổ
Giáp ranh xã Ia Dêr
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
356
Dương Thành Đạt
Lê Thánh Tôn
Ngã tư đầu tiên
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Ngã tư đầu tiên
Cuối đường
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
357
Thế Lữ
271 Lê Thánh Tôn
Ngã tư đầu tiên
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Ngã tư đầu tiên
Cuối đường
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
358
Lương Ngọc Quyến
52 Chu Mạnh Trinh
A Sanh
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
359
Huỳnh Văn Bánh
Lê Duẩn
Mét thứ 400
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
Tiếp
Hết ranh giới làng Thung Dôr
600.000
425.000
420.000
415.000
410.000
405.000
400.000
360
Nguyễn Duy Trinh
Lê Duẩn
Thôn 1 [cây xăng đầu đường]
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
361
Nguyễn Thị Chiên
Lê Duẩn
Hết ranh giới xã An Phú
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Tiếp giáp xã An Phú
Sân bóng làng Bông Bao, Chư Á
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
362
Phạm Văn Hai
Đường thôn 5 [trường Tiểu học Trần Quý Cáp]
Bùi Viện
600.000
425.000
420.000
415.000
410.000
405.000
400.000
363
Đoàn Kết
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú
Trần Can
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
364
Đào Duy Anh
Đường Cách Mạng Tháng Tám [ranh giới quy hoạch cầu Sắt]
Trần Văn Bình
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
365
Nguyễn Huy Tưởng
Phạm Hùng [ngã ba Phạm Hùng]
Cuối đường
600.000
425.000
420.000
415.000
410.000
405.000
400.000
366
Ngô Sỹ Liên
Ngô Quyền [ngã ba Ngô Quyền]
Giáp ranh xã Trà Đa
900.000
450.000
440.000
420.000
410.000
405.000
400.000
367
Trương Vĩnh Ký
Đặng Thái Thân
Giáp ranh xã Tân Sơn
600.000
425.000
420.000
415.000
410.000
405.000
400.000
368
Hẻm 29 Nơ Trang Long
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
369
Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn
Trần Nguyên Hãn
Phạm Ngọc Thạch
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
370
Hẻm 83 đường 17/3
Đường 17/3
Hẻm 370 Phạm Văn Đồng
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
371
Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch
Phạm Ngọc Thạch
Lê Đại Hành
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
II. THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ CỤM TỪ, QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND
1. Thay thế một số cụm từ tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A
- Thay thế cụm từ “Hẻm hẻm” bằng cụm từ “Hẻm” tại Bảng số 01 Bảng giá đất ở tại đô thị.
- Thay thế cụm từ “Cuối đường [hết đất nhà ông Ân]” bằng cụm từ “Cuối đường” tại quy định giá đất ở đối với đường Châu Văn Liêm [số thứ tự số 21]
- Thay thế cụm từ “Hết ranh giới hội trường TDP 3” bằng cụm từ “Cuối đường” tại quy định giá đất ở đối với đường Cô Bắc [số thứ tự số 25]
- Thay thế cụm từ “Đường QH Đ2- cổng sau bệnh viện Đông y” bằng cụm từ “Đặng Thùy Trâm” tại quy định giá đất ở đối với đường Cô Giang [số thứ tự số 26]
đ] Thay thế cụm từ “Đường trục chính thôn 2” bằng cụm từ “Văn Cao” tại quy định giá đất ở đối với đường Đặng Thái Thân [số thứ tự số 32]
- Thay thế cụm từ “Hết thôn 2 [ranh giới xã Chư Yô]” bằng cụm từ “Hết ranh giới thành phố Pleiku” tại quy định giá đất ở đối với đường Đào Duy Từ [số thứ tự số 37]
- Thay thế cụm từ “Lê Thị Hồng Gấm” bằng cụm từ “Âu Dương Lân” tại quy định giá đất ở đối với đường Nguyễn Hữu Huân [số thứ tự số 120]
- Thay thế cụm từ “Hết ranh giới thành phố Pleiku” bằng cụm từ “Nguyễn Kiệm” tại quy định giá đất ở đối với đường Phạm Ngọc Thạch [số thứ tự số 145].
- Thay thế cụm từ “Đường quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp” bằng cụm từ “Chử Đồng Tử” tại quy định giá đất ở đối với đường Phan Kế Bính [số thứ tự số 153].
- Thay thế cụm từ “ Sư Vạn Vạnh” bằng cụm từ “Sư Vạn Hạnh” tại số thứ tự 332.
- Thay thế cụm từ “ Đường Trường Chinh” bằng cụm từ “ Đường Quốc lộ 19” tại số thứ tự 334.
- Thay thế cụm từ “Đường quy hoạch khu đô thị Cầu sắt” bằng cụm từ “Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt” tại số thứ tự số 338.
- Thay thế cụm từ “Hẻm 361 Nguyễn Viết Xuân” bằng cụm từ “Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân” tại số thứ tự số 341.
2. Bãi bỏ một số quy định
- Quy định giá đất ở tại nông thôn đối với xã Chư Hdrông [số thứ tự 4] tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn mục A.
- Quy định giá đất trồng cây lâu năm đối với xã Chư Hdrông [số thứ tự 17] tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm mục A.
- Quy định giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên đối với xã Chư Hdrông [số thứ tự 17] tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên mục A.
- Quy định giá đất trồng cây hàng năm khác đối với xã Chư Hdrông [số thứ tự 17] tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác mục A.
đ] Quy định giá đất rừng sản xuất đối với xã Chư Hdrông [số thứ tự 5] tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất mục A.
- Quy định giá đất nuôi trồng thủy sản đối với xã Chư Hdrông [số thứ tự 17] tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản mục A.
- Quy định về giá đất ở đối với đường Phạm Văn Đồng đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ranh giới huyện Chư Păh, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị [số thứ tự 147].
- Quy định về giá đất ở đối với đường Tôn Thất Thuyết đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Phạm Văn Đồng, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị [số thứ tự 171].
- Quy định về giá đất ở đối với đường Trường Chinh đoạn từ Lê Thánh Tôn đến Hết ranh giới Pleiku, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị [số thứ tự 193].
- Quy định về giá đất ở đối với đường đi làng Pleiku Roh, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị [số thứ tự 214].
- Quy định về giá đất ở đối với đường QH 69m [đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài] khu TĐC 2,5ha xã Trà Đa, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị [số thứ tự 350].
- Quy định về giá đất ở đối với đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị [số thứ tự 351].