Câu 1: ∆H0298 ghi trong các phản ứng sau:
MgO[r] + CO2[k] = MgCO3[r] ∆H0298 \= a[kJ]
2H2[k] + O2[k] = 2H2O[l] ∆H0298 \= b[kJ]
H2[k] + 1/2O2[k] = H2O[l] ∆H0298 \= c[kJ]
Nhiệt tạo thành:
- a B. c C. b D. Cả a, b và c
Câu 2: Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch?
- pH = lg[H+] B. pH + pOH = 14
- [H+].[OH-] = 10-14 D. [H+] = 10-a suy ra: pH = a
Câu 3: Dung dịch NaOH 25% [kl/kl] có nghĩa:
- Trong 1000g dung dịch có chứa 50g NaOH. B. Trong 100g dung dịch có chứa 25g NaOH
- Trong 100ml dung dịch có chứa 25g NaOH D. Trong 1000ml dung dịch có chứa 25g
NaOH
Câu 4:
Cho các phản ứng:
[1] N2 [k] + O2 [k] 2NO [k], o \> 0
[2] N2 [k] + 3H2 [k] 2NH3 [k], o < 0
[3] CaCO3 [r] CaO [r] + CO2 [k], o \> 0
Với phản ứng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
- Phản ứng 1 và 3 B. Phản ứng 2 C. Phản ứng 1 D. Phản ứng 3
Câu 5:
Cho 3 dung dịch nước [dd] BaCl2, Na2CO3, NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều hơn cả
trong:
- dd BaCl2 B. H2O C. dd Na2CO3 D. dd NaCl
- Không chỉ có những hợp chất ion khi hòa tan trong nước mới bị điện ly.
- Độ điện ly phụ thuộc nồng độ.
- Độ điện ly tăng khi nồng độ của chất điện ly giảm
- Độ điện ly không thể lớn hơn 1
- 1,3,4 B. 2,4 C. 1,2,3,4 D. 1,2,3
Câu 6: Cho các số liệu nhiệt động [nhiệt sinh] của một số phản ứng sau ở 298oK. Hãy tính
nhiệt tạo thành của NH3.
Biết: 2NH3 + 3N2O
4N2 + 3H2O
H1\= -1011KJ/mol
N2O + 3H2
N2H4 + H2O
H2\= -317KJ/mol
2NH3 + 0,5O2
N2H4 + H2O
H3\= -143KJ/mol
H2 + 0,5O2
H2O
H4\= -286KJ/mol
- 50,8kJ/mol B. -45,6 kJ/mol C. 81,88kJ/mol D. 116kJ/mol
Câu 7: Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện chuẩn. Vậy nhiệt sinh chuẩn của PCl5 là:
2P + 3Cl2 \= 2PCl3 H = x[kJ]
PCl3 + Cl2 \= PCl5 H = y[kJ].
- x + y B. 2y + x C. 1/2x + y D. 2x + y
Câu 8: Cho biết entropi tiêu chuẩn từng chất, tính biến thiên entropi tiêu chuẩn của phản ứng
sau:
CaCO3 [r] = CaO [r] + CO2 [k]
S0298 22,16 9,5 51,06 [cal.K-1.mol-1]
- 38,4 Kcal B. 38,4 cal.K-1.mol-1 C. -38,4 cal.K-1.mol-1 D. 38,4 cal