15dm bằng bao nhiêu cm

Bạn đang xem: Top 15+ đổi 15dm Bằng Bao Nhiêu M

Thông tin và kiến thức về chủ đề đổi 15dm bằng bao nhiêu m hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

38m vuông 25dm vuông bằng bao nhiêu dm vuông 15dm vuông 9cm vuông ?cm vuông 198cm vuông ?dm vuông ?cm vuông 3108 mm vuông ?cm vuông ?mm vuông 7m khối 38 dm khối ?dm khối 4dm khối 8cm khối ?cm khối

Deximet cùng với mét, centimet là những đơn vị đo độ dài thông dụng. Vậy 1 dm bằng bao nhiêu cm, bằng bao nhiêu mm, inch, m, ft, km? Cùng Gia Thịnh Phát tìm hiểu thông qua bảng chuyển đổi bên dưới nhé !

Đêximét [tiếng anh là decimetre] có ký hiệu dm là đơn vị đo độ dài trong Hệ mét. Deximet là đơn vị được suy ra từ đơn vị cơ bản mét, 1 dm bằng 0.1 m. Đơn vị đo diên tích và thể tích tương ứng là deximet vuông [dm2] và deximet khối [dm3].

Deximet được sử dụng để đo kích thước, khoảng cách ở mức nhỏ hoặc trung bình. So với centimet hay mét thì deximet không được sử dụng phổ biến bằng.

1 Dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km?

Theo thứ tự từ nhỏ tới lớn của các đơn vị đo độ dài trên: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó 1 inch bằng 2.54 cm và 1 ft bằng 30.48 cm.

150 centimet sang các đơn vị khác150 centimet [cm]1500 milimet [mm]150 centimet [cm]150 centimet [cm]150 centimet [cm]15 decimet [dm]150 centimet [cm]1.5 met [m]150 centimet [cm]0.0015 kilomet [km]150 centimet [cm]59.05511811023622 inch [in]150 centimet [cm]4.921259842519685 feet [ft]

Chủ Đề