100g bằng bao nhiêu gam

Gam [g] là một trong những đơn vị đo khối lượng được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Vậy 100g bằng bao nhiêu kg? Làm thế nào để đổi gam sang kg, lạng và lít? Trong bài viết dưới đây, Taimienphi sẽ chia sẻ những kiến thức hữu ích liên quan tới đơn vị đo khối lượng gam, kg để giúp bạn đọc giải đáp những thắc mắc trên

Gam và Kilôgam là hai đơn vị được sử dụng phổ biến khi muốn đo khối lượng của một đồ vật. Nếu chưa nắm rõ mối liên hệ giữa hai đơn vị đo lường này, bài viết 100g bằng bao nhiêu kg, 1 kilogam bằng bao nhiêu tấn, tạ, yến, lạng sẽ mang đến nhiều thông tin cho bạn.

1 gram = kg? Hướng dẫn đổi 100 Gr sang kg nhanh, đơn giản
 


1. 100g bằng bao nhiêu kg?

Bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé là: Tấn > tạ > yến > kg > hg > dag > g.

Theo thứ tự từ trái qua phải, đơn vị đứng trước lớn gấp 10 lần so với đơn vị đứng sau. Ngược lại, đơn vị bé hơn sẽ bằng 1/10 đơn vị đứng liền kề trước nó.

Ví dụ: 1 tấn = 10 tạ; 1 tạ = 10 yến; 1kg = 10hg

1 tạ = 1/10 tấn; 1 yến = 1/10 tạ; 1kg= 1/10 yến

Dựa vào bảng đơn vị đo khối lượng, ta quy đổi được:

1kg = 1000g

=> 1g = 0.001kg

=> 100g = 100 x 0.001 = 0.1kg

Mặt khác, theo quy ước ta có 1kg = 10 lạng = 1000g. Từ đó có thể suy ra:

- 1000g bằng bao nhiêu kg: 1000g = 10 lạng = 1kg
- 500gr bằng bao nhiêu kg: 500gr = 0.5kg
- 300g bằng bao nhiêu kg: 300 = 0.3kg
- 100g bằng bao nhiêu lít: 100g = 1 lạng = 0.1kg
- 10g bằng bao nhiêu kg: 10 g = 0,1 lạng = 0.01 kg
- 5000g bằng bao nhiêu kg: 5000g = 50 lạng = 5kg
- 500gr bằng bao nhiêu kg: 500g = 5 lạng = 0.5 kg

Ngoài cách quy đổi ra kg, từ g người ta còn có thể quy đổi ra đơn vị đo thể tích là lít. Tùy thuộc vào chất lỏng cần đo là gì mà người ta sẽ xác định được 100g bằng bao nhiêu lít. Chẳng hạn:

- 1 lít nước tinh khiết = 1 kg, tương đương 1000 gam

=> 100g nước = 0.1 lít

- 1 lít xăng = 0.7 kg, tương đương 700 gam

=> 100g xăng = 0.07 lít

Không phổ biến như Gr, Kilôgam, các đơn vị đo khối lượng như lạng, yến, tạ, tấn,..., cũng được ứng dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày. Để biết cách đo lường, quy đổi giá trị của các đại lượng này, mời bạn tham khảo bài 1 lạng bằng bao nhiêu g hay 1 kg bằng bao nhiêu g để có thêm thông tin.

2. Cách đổi gam sang kg trực tuyến

Khi cần tra nhanh 100g bằng bao nhiêu kg hoặc "500gr bằng bao nhiêu kg, 1000g bằng bao nhiêu kg, 100g bằng bao nhiêu lít, 100gr bằng bao nhiêu gam, 300g bằng bao nhiêu kg, 1 gram = kg, 10g bằng bao nhiêu kg..." bạn hãy sử dụng Google để có được đáp án chính xác nhất.

Kilôgram [viết tắt là kg]. Là đơn vị đo khối lượng. Kg là 1 trong bảy đơn vị đo lường chuẩn trên quốc tế [SI] hiện nay. Đơn vị kg ra đời từ năm 1889 và được sử dụng cho đến thời điểm hiện nay.

1kg bằng bao nhiêu g [gam]

G [gram] là đơn vị dùng để đo khối lượng được xuất phát từ tiếng pháp [grame]. Có thể đọc là gam hoặc theo chuẩn quốc tế g được phát âm là gram. 1g = 1/1000kg hay 1kg = 1000g Dựa vào tỷ lệ đó ta có bảng quy đổi đơn vị kg ra g như sau:

Kg [kilogram] đổi ra g [gram]

1 kg1000 [g]10 kg10000 [g]100 Kg100.000 [g]1000kg1000000 [g]

1g bằng bao nhiêu mg

Mg [miligram] là 1 trong những đơn vị đo khối lượng chuẩn quốc tế, và là đơn vị đo khối lượng nhỏ nhất trong các đơn vị đo còn lại. 1g = 1000 mg. Ta có bảng quy đổi g sang mg như sau:

Bảng quy đổi g [gram] ra mg [miligram]G [gram]mg [miligram]1 [g]1.000 [mg]10 [g]10.000 [mg]100 [g]100.000 [mg]1000 [g]1.000.000 [mg]

1 tấn bằng bao nhiêu kg

1 tấn = 1000kg. Ta có bảng quy đổi tấn ra kg như sau:

Tấn đổi ra kg [Kilogram]1 tấn1.000 [kg]10 tấn10000 [kg]100 tấn100000 [kg]1000 tấn1.000.000 [kg]

1 tạ bằng bao nhiêu kg

1 tạ = 100kg = 10 yến. Ta có bảng quy đổi tạ sang kg như sau:

Bảng quy đổi tạ ra kg [kilogram]TạKg1 tạ100 [kg]10 tạ1.000 [kg]100 tạ10.000 [kg]1000 tạ100.000 [kg]

1 yến bằng bao nhiêu kg

Yến là đơn vị đo khối lượng được sử dụng khá phổ biến hiện nay. 1 yến = 10 kg. Ta có bảng quy đổi yến sang kg như sau:

Bảng quy đổi yến sang kgYếnKg [kilogram]1 yến10 [kg]10 yến100 [kg]100 yến1000 [kg]1000 yến10000 [kg]

1 lạng bằng bao nhiêu gam

1 lạng = 100g = 0,1 kg. Ta có bảng quy đổi lạng ra g và kg như sau:

Lạng đổi ra g [gram] -> Kg [kilogram]Lạngg [gram]kg [kilogram]1 lạng100 [g]0.1 [kg]10 lạng1.000 [g]1 [kg]100 lạng10.000 [g]10 [kg]1.000 lạng100.000 [g]100 [kg]

Bài tập đổi các đơn vị trọng lượng: [đang cập nhật]

Bài viết về bảng đơn vị đo khối lượng mg, g, kg, yến, tạ, tấn hi vọng sẽ đem lại những thông tin hữu ích cho bạn đọc. Nếu có ý kiến đóng góp vui lòng để lại comment phía dưới bài viết. Xin cảm ơn!

Chủ Đề