1 ngựa là bao nhiêu KW?

Muốn chọn được dòng bơm phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế, bạn phải hiểu biết về các thông số của bơm như: lưu lượng [Q], cột áp [H] và công suất. Trong đó, công suất thể hiện khả năng hoạt động của bơm, tính theo đơn vị W, KW hoặc HP. Với đại lượng W thì khá quen thuộc với nhiều tiêu dùng. Do đó, nếu trên bảng thông số kỹ thuật của bơm có ghi KW, HP thì bạn hãy dựa vào cách quy đổi sau đây để chuyển sang W.

HP [Mã lực] là gì ?

HP là tên viết tắt của Horse Power hay còn được gọi với cái tên quen thuộc là mã lực. Đây là đơn vị cũ dùng để chỉ công suất, hiểu 1 cách đơn giản là tốc độ hoàn thành một công việc. Và thuật ngữ công suất này được đề ra bởi kỹ sư người Scotland James Watt để so sánh sức mạnh của động cơ hơi nước với sức ngựa [sức mạnh của những con ngựa]. Sau này, nó được áp dụng rộng rãi dùng để chỉ sức mạnh đầu ra của các động cơ piston, động cơ xe, mô tơ điện và nhiều loại máy móc khác.

HP [mã lực] là gì ?

1HP [1 ngựa] bằng bao nhiêu kW, W

Hiện nay, dựa trên các hệ số tương đương sau để đổi từ HP sang kW, W như sau:

  • Ở Anh: 1HP = 0,745699872 kW [làm tròn 0,75 kW] = 745,699872 W [làm tròn 750 W]
  • Ở Pháp: 1CV [mã lực] = 0,736 kW
  • 1000 W = 1 KW = 1,34102209 HP

Vậy 2HP bằng bao nhiêu KW ?

  • 2HP = 2 x 0,745699872 =  1,491267744 kW [ làm tròn 1.5 kW] = 1491,267744 W [làm tròn 1500 W]

1HP [1 ngựa] bằng bao nhiêu kW,W

1 kW bằng bao nhiêu W

Trong bảng hệ số đo lường quốc tế, W là ký tự viết tắt của Watt, lấy tên của nhà khoa học Jame Watt. Được dùng để tính công suất các thiết bị điện tiêu thụ trong 1 ngày hoặc 1 tháng… Cách quy đổi từ KW sang W như sau:

  • 1 KW = 1000 W
  • 0.001 KW = 1000 W

1HP [1 ngựa] bằng bao nhiêu KAV

KAV là đơn vị dùng để đo công suất của các loại máy. Đồng thời KAV còn sử dụng đo truyền tải điện năng của các máy biến thế, ổn áp và máy biến áp.

Để tính toán được con số 1HP bằng bao nhiêu KAV, chúng ta cần xác định được mối liên hệ giữa KAV và KW. Dựa vào công thức  KW = KAV x Cos [Ø].

 Vì Cos [Ø] = 0,2 - 0.8 nên thường 1 KAV = 0,2 - 0.8 KW

Từ đây, chúng ta có thể công thức quy đổi KAV sang HP và ngược lại như sau:

  • 1 KW = 0.8 KAV

Suy ra: 1 KAV = 1.0723860589812333 HP

Trên đây là những cách để quy đổi những đơn vị thông dụng thường được sử dụng hiện nay, hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.

Nếu bạn có thắc mắc, hoặc đang tìm mua một dòng máy bơm nước để đáp ứng nhu cầu sử dụng của gia đình mình, có thể liên hệ trực tiếp với Công ty Siêu Phong chúng tôi để được hỗ trợ.

Đơn vị mã lực [sức ngựa/HP] là một trong những đơn đo công suất khá quen thuộc với dân kỹ thuật. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ đơn vị mã lực là gì? 1 mã lực bằng bao nhiêu kW, W,…  Bài viết sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đơn vị này và quy đổi nó một cách nhanh chóng.

1. Đơn vị mã lực là gì? 

Mã lực [HorsePower], ký hiệu HP: là đơn vị cũ để chỉ công suất. Ở Pháp, đơn vị mã lực có tên Cheval Vapeur theo tiếng Pháp và ký hiệu CV.

Ở Việt Nam, cả hai ký hiệu HP và CV đều được sử dụng cho đơn vị này. Tuy nhiên, ký hiệu HP được sử dụng thông dụng hơn.

Dân kỹ thuật thì thường gọi đơn vị này là ngựa hay sức ngựa. Chẳng hạn: máy bơm này có công suất 1 ngựa, máy bơm 2 ngựa bao nhiêu w?

Mã lực được định nghĩa là công cần thiết để nâng một khối lượng 75kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1HP = 75 kgm/s.

Mô tả khái niệm đơn vị mã lực HP

Người đầu tiên đưa ra khái niệm mã lực là Jame Watt. Mã lực này được gọi là mã lực cơ học. Jame Watt mô tả là công mà một chú ngựa bỏ ra để kéo 33.000 pound [1 pound = 454 gram] lên 1 foot [30,48 cm] trong thời gian 1 phút [minute].

>> Xem thêm: Nhiệt lượng là gì ? Đơn vị của nhiệt lượng

2. Phân loại mã lực hiện nay

Trong thực tế, “mã lực” được ứng dụng trong nhiều ngành sản xuất công nghiệp khác nhau. Tuy nhiên, có 4 loại mã lực chính được dùng thông dụng nhất gồm:

[1] – Mã lực cơ học: Là đơn vị công suất đo sản lượng của động cơ, máy động cơ, motor. Viết tắt: HP[I]

[2] – Mã lực điện: Là đơn vị đo lường sản lượng của máy móc điện và động cơ. Viết tắt: HP[E]

[3] – Mã lực nồi hơi [boiler horsepower]: Dùng để đo lường công suất của lò hơi hay công suất nhiệt của nồi hơi. Đây là đại lượng biểu thị khả năng nhiệt hóa hơi của nồi hơi trên một đơn vị thời gian. 1 mã lực nồi hơi tương đương với công suất cần thiết để làm bốc hơi 34,5 pound [khoảng 15,7 kilogram] trong một giờ. Viết tắt: HP[S]

[4] – Mã lực theo hệ mét: Là loại mã lực được sử dụng thông dụng nhất; biểu thị công cần thiết để nâng một vật 75kg với tốc độ 1m/s. Tại mỗi quốc gia, mã lực nàycó ký hiệu khác nhau như: PS [Đức], CV [Pháp], pk [Hà Lan],…

Hiện nay có 4 loại mã lực thông dụng

Về quy đổi, các 4 loại mã lực ở trên đều có chung cách quy đổi. Chúng ta sẽ cùng phân tích chi tiết hơn trong mục tiếp theo của bài viết.

3. Quy đổi đơn vị mã lực

3.1. Một ngựa – 1 mã lực bằng bao nhiêu kW?

Rất nhiều thắc mắc xoay quanh việc quy đổi đơn vì này: một mã lực bằng bao nhiêu kW, 1CV bằng bao nhiêu kW, hay ngược lại 1kW bằng bao nhiêu CV…

Mã lực được quy đổi sang kW [1hp = kw] theo chỉ số tương đối sau:

  • Ở nước Anh: 1 HP = 0,7457 kW
  • Ở nước Pháp: 1 CV [mã lực] = 0,7355 kW. Quy đổi kw sang cv sẽ là: 1 kw = 1/0,7355 ≈ 1,3596 cv
  • Tại Việt Nam, mã lực thường được quy đổi theo tỷ lệ của Anh: 1HP = 0,7457 kW ≈ 0,75 kW

Với các tỷ lệ trên, ta dễ dàng đổi hp sang kw hay ngược lại đổi cv sang kw một cách dễ dàng.

Đổi mã lực sang kW [1hp = kw?]:

    • 1 mã lực: 1HP = 0,75 kW
    • 2 mã lực: 2HP = 1,5 kW
    • 3 mã lực: 3HP = 3×0,7457 = 2,2371 kW

Ví dụ: Một máy bơm hút chân không vòng dầu có công suất 2 mã lực [hp] sẽ tương đương với mức công suất 1,5kW

3.2. 1 mã lực bằng bao nhiêu w?

Cách thức để tính toán và quy đổi 1 mã lực sang w được thể hiện trong hình ảnh dưới đây:

Quy đổi đơn vị mã lực [HP]

Thực hiện quy đổi 1 mã lực bằng bao nhiêu W [1hp = w?] theo tỷ lệ sau: 1 HP = 745,7 W 

Từ đó chúng ta dễ dàng đổi 2 mã lực, 3 mã lực hay bất kỳ [n] mã lực sang W: 

2 mã lực: 2HP = 2×745,7 = 1491,4 W

3 mã lực: 3HP = 3×745,7 = 2237,1 W

1HP bằng bao nhiêu CV?

Ở mỗi nước khác nhau, mã lực được quy đổi sang kW lại khác nhau. Như ở Anh 1 HP = 0,7457 kW; ở Pháp: 1 CV = 0,7355 kW.

Tuy nhiên – bản chất, HP và CV đều là ký hiệu của đơn vị mã lực [sức ngựa]. Do đó 1HP tương đương với 1CV.

3.3. Một mã lực – 1HP bằng bao nhiêu Ampe?

Có rất nhiều câu hỏi liên quan đến việc quy đổi HP sang Ampe: 1hp bằng bao nhiêu ampe? 1 ngựa bằng bao nhiêu ampe?… Tuy nhiên việc quy đổi này là không thể thực hiện. 

  • Ampe [A] là đơn vị đo cường độ dòng điện
  • HP lại là đơn vị đo công suất.

Hai đơn vị Ampe và Mã lực là 2 phạm trù hoàn toàn khác nhau. Như vậy, không thể thực hiện quy đổi 2 đơn vị này.

Tương tự như vậy, một số ít người cũng có thắc mắc về việc quy đổi mã lực sang đơn vị atm.

Atm là đơn vị đo áp suất, không có mối liên hệ gì và không thể quy đổi sang đơn vị mã lực.

>> Tham khảo: Trọng lượng là gì?

3.4. Một mã lực bằng bao nhiêu cc

CC là đơn vị thường sử dụng để biểu thị phân khối xe

CC là viết tắt thông dụng của của “công suất khối” [phân khối hay xentimet khối]. 

Thông thường người ta sử dụng cc cho các động cơ xe. Nó thể hiện công suất bơm của một động cơ [chính là tổng công suất của các xi-lanh]. Đồng thời, cc cũng biểu thị độ lớn của động cơ. 

1 mã lực bằng bao nhiêu cc là câu hỏi mà nhiều người thắc mắc. 

Thực tế thì HP và CC là hai đại lượng hoàn toàn khác nhau [mặc dù đều được dùng để chỉ đặc tính của động cơ máy móc, thiết bị]. Điểm tương đồng của 2 đơn vị này cũng không có nhiều. 

Khi cc càng lớn thì HP tạo ra càng lớn. Mối quan hệ khá lỏng lẻo và không tính toán được, do đó việc quy đổi cũng không thể thực hiện được.

4. Đổi 1Kw bằng bao nhiêu HP?

Bên cạnh việc quy đổi đơn vị mã lực sang kw, việc quy đổi ngược lại từ kw sang đơn vị hp cũng nhiều người quan tâm. Từ tỷ lệ quy đổi 1HP = 0.75kW, chúng ta dễ dàng đổi được 1kw bằng bao nhiêu hp:

  • 1kw bằng bao nhiêu mã lực: 1 kw ≈ 1/0,75 hp ≈ 1,33 hp
  • 1w bằng bao nhiêu hp: 1w ≈ 1/745,7 W ≈ 0,0013 hp 

Quy đổi đơn vị kw sang đơn vị hp

Trên đây là các thông tin về mã lực và quy đổi 1 mã lực bằng bao nhiêu kW, hay bao nhiêu W và quy đổi ngược lại. Chắc hẳn qua hướng dẫn trên, bạn có thể quy đổi mã lực một cách nhanh chóng và đơn giản nhất. Chúc bạn thực hiện thành công!

2 ngựa là bao nhiêu W?

Ví dụ: tem nhãn ghi 1HP [1 ngựa] = 9000BTU = 746W, 2HP = 18000BTU = 1492W ,… Với model máy: Nếu trên tem không ghi BTU/h thì bạn cũng có thể nhìn vào model máy để biết được chính xác 99% điều hòa bao nhiêu ngựa.

1ph bằng bao nhiêu W?

Motor 1 ngựa bằng bao nhiêu w Có thể thấy, 1 ngựa hay 1hp = 746W. Như vậy, đối với 1 motor có công suất là 1 mã lực [1hp] thì có công suất là 746W.

1 5 ngựa bằng bao nhiêu kW?

1HP = 1 ngựa = 1 mã lực = 0.746kW = 746W = 9000 BTU. 1kW = 1000W = 1.34HP = 1.34 ngựa = 1.34 mã lực. Dựa trên công thức này, ta tính được máy lạnh 1.5 ngựa tốn bao nhiêu điện 1 giờ như sau: Số điện tiêu thụ trong 1 giờ của máy lạnh 1.5 ngựa = 1.5 x 0.746 = 1.119 kW.

Điều hòa 2 ngựa bao nhiêu kW?

Nếu bạn muốn biết công thức để tính máy lạnh 2HP bằng bao nhiêu W, bạn có thể áp dụng quy ước về hệ số tương đối như sau: 1 HP = 1 ngựa = 0.746kW = 746 W. Từ đó, với máy lạnh có công suất bằng 2Hp tốn bao nhiêu W, bạn sử dụng công thức như sau: 746 x 2 = 1492W.

Chủ Đề