1 dm khối bằng bao nhiêu cm?

Decimet [dm] là một đơn vị đo độ dài phổ biến trong hệ mét cùng với các đơn vị khác như centimet [cm], kilômét [km], milimét [mm]… Vậy bạn có biết 1dm khi chuyển sang đơn vị đo lường là bao nhiêu? Còn bao nhiêu nữa? Hãy theo dõi bài viết dưới đây, mình sẽ hướng dẫn hai cách chuyển dm sang các đơn vị đo lường khác nhanh nhất giúp ích trong học tập và cuộc sống.

I. Decimet [dm] là gì?

Decimet [dm] là đơn vị đo độ dài cơ bản trong hệ mét, tiếng Anh là Decimetre và có nguồn gốc từ đơn vị mét. Decimeter chỉ dùng để đo các khoảng cách vừa và nhỏ, so với mét và cm thì đơn vị này không được sử dụng phổ biến.

Các đơn vị đo diện tích và thể tích tương ứng của decimet là Decimet vuông [dm2] và Decimet khối [dm3] và 1dm = 10 cm.

1dm bằng bao nhiêu cm

II. 1dm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel?

1. Hệ mét

  • 1 dm = 0,0001 km
  • 1 dm = 0,001 giờ
  • 1 dm = 0,01 đập
  • 1 dm = 0,1 m
  • 1 dm = 10 cm
  • 1 dm = 100 mm
  • 1 dm = 100.000 m
  • 1 dm = 100.000.000 nm
  • 1 dm = 1.000.000.000 Angstrom [Å]

Chuyển đổi 1dm sang hệ mét

2. Hệ thống đo lường của Anh / Mỹ

  • 1 dm = 6,21 × 10-6 dặm [dặm]
  • 1 dm = 0,000497 lông dài
  • 1 dm = 3,93701 inch [in]
  • 1 dm = 0,10936 thước Anh [yd]
  • 1 dm = 0,32808 feet / foot [ft]

Chuyển đổi 1dm sang hệ mét Anh / Mỹ

3. Đơn vị thủy quân lục chiến

  • 1 dm = 5,4 × 10-5 Hải lý [Dặm biển]
  • 1 dm = 0,05468 Span [Hiểu rõ]

Chuyển đổi 1dm sang đơn vị hàng hải

4. Đơn vị thiên văn

  • 1 dm = 3,24 × 10-18 Parsec [pc]
  • 1 dm = 1,06 × 10-17 năm ánh sáng
  • 1 dm = 6,68 × 10-13 Đơn vị Thiên văn [AE]
  • 1 dm = 5,56 × 10-12 phút ánh sáng
  • 1 dm = 3,34 × 10-10 giây ánh sáng

Chuyển 1 dm sang đơn vị thiên văn

5. Đơn vị đồ họa

  • 1dm = 378 pixel [px]
  • 1 dm = 283 Điểm [pt]
  • 1 dm = 24 Bánh [p]

Chuyển đổi 1dm sang đơn vị đồ họa

III. Làm thế nào để chuyển đổi đơn vị dm bằng công cụ

1. Sử dụng google

Bạn vào trang chủ Google gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn chuyển đổi 1 dm sang km, hãy nhập “ 1 dm sang km ” và nhấn Enter .

Chuyển đổi dm sang km với Google

2. Sử dụng công cụ Chuyển đổi Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld

Bước 2: Nhập đại lượng muốn quy đổi> Chọn đơn vị là Decimet [dm]> Chọn đơn vị muốn quy đổi.

Chuyển đổi dm sang km với ConvertWord

Để biết 1 dm để chuyển đổi sang đơn vị đo lường thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc Anh và Mỹ, hãy nhấp vào Chuyển đổi Mở rộng .

Nhấp vào Chuyển đổi mở rộng

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết Decimet là gì và cách chuyển Decimet sang các đơn vị đo lường khác. Nếu các bạn thấy bài viết hay hãy chia sẻ cùng mọi người hoặc có thắc mắc gì hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc may mắn.

Deximet [dm] cùng với mét, centimet là những đơn vị đo độ dài thông dụng. Vậy 1 dm bằng bao nhiêu cm, bằng bao nhiêu mm, inch, m, ft, km? Hãy cùng Phonhadat.vn tìm hiểu cách chuyển đổi đơn vị Deximet.

Đêximét là gì ?

Đêximét [tiếng anh là decimetre] có ký hiệu dm là đơn vị đo độ dài trong Hệ mét. Deximet là đơn vị được suy ra từ đơn vị cơ bản mét, 1 dm bằng 0.1 m. Đơn vị đo diên tích và thể tích tương ứng là deximet vuông [dm2] và deximet khối [dm3].

Deximet được sử dụng để đo kích thước, khoảng cách ở mức nhỏ hoặc trung bình. So với centimet hay mét thì deximet không được phép sử dụng phổ biến bằng.

1 Dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km?

Theo thứ tự từ nhỏ tới lớn của những đơn vị đo độ dài trên: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó 1 inch bằng 2.54 cm và 1 ft bằng 30.48 cm.

  • 1 dm = 10 cm
  • 1 dm = 100 mm
  • 1 dm = 3.937 inches
  • 1 dm = 0.3281 ft
  • 1 dm = 0.1 m
  • 1 dm = 0.01 km

Dự án căn hộ New Galaxy Nha Trang có vị trí con tim khu dân cư An Viên, nơi được quy hoạch là đô thị du lịch giải trí đặc biệt “Thương mại nghỉ dưỡng cao cấp” của TP.Nha Trang. Tìm hiểu ngay giá bán New Galaxy Nha Trang

Bảng tra cứu chuyển đổi từ dm sang mm, inch, mét

DmMmCmInchMét1100103.9370.12200207.8740.233003011.8110.344004015.7480.455005019.6850.566006023.6220.677007027.5590.788008031.4960.899009035.4330.910100010039.371

Vậy là Phonhadat.vn vừa cùng các bạn tìm hiểu về kiểu cách chuyển đổi đơn vị dm ra các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác.

Xem thêm thông tin:

  • 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm ? #2021
  • 1 Feet bằng bao nhiêu m, cm, inch, km ? #2021
  • 1 Mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?
  • 1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet [µm], inch, dm, m, hm, km ? #2021
  • 1 cm bằng bao nhiêu mm, m, inch, dm, km ? #2021
  • 1 inch bằng bao nhiêu mét [m], centimet [cm], milimet [mm]? #2021
  • 1 Feet bằng bao nhiêu m, cm, inch, km ? #2021

Thông qua bài viết này, hẳn là Quý vị độc giả đã hiểu hơn về kiểu cách chuyển đổi 1 dm bằng bao nhiêu Cm, hy vọng sẽ hỗ trợ bạn đọc hiểu hơn và khi tiến hành vào tính toán trong thực tiễn cuộc sống hiện đại sẽ chính xác, hiệu quả.

1 dm khối bằng bao nhiêu mét khối?

Để biết được 1m3 bằng bao nhiêu lít, 1 lít bằng bao nhiêu dm3, 1m3 bằng bao nhiêu cm3, bạn chỉ cần áp dụng công thức quy đổi đơn giản như sau: 1 cm3 = 0,001 lít nước. 1 dm3 = 1 lít nước. 1m3 bằng bao nhiêu dm3: 1m3 = 1000dm3 = 1.000.000 cm3 = 1.000.000.000 mm3.

1dm3 là bao nhiêu kg?

Hiện nay, đơn vị m3 được chuyển đổi sang nhiều đơn vị đo lường khác nhau để phù hợp với quy chuẩn của các ngành công nghiệp, nông nghiệp,... hoặc trong các hoạt động sản xuất thường ngày. Xét hình lập phương với cạnh là 1dm, ta sẽ tính được thể tích nước chứa trong hình là 1dm3. Mà theo công thức thì 1dm3 = 1 lít nước.

1 cm khối bằng bao nhiêu mét?

Một xentimét khối tương ứng với một khối lượng 1/1.000.000 [1/1.000.000] của một mét khối, tương đương 1/1.000 [1/1.000] của một lít, hoặc một ml; do đó, 1 cm3 ≡ 1 ml.

1m khối bằng bao nhiêu dm vương?

Đổi 1m khối bằng bao nhiêu dm3, cm3, mm3? Vậy để có thể hiểu hơn 1m3 có thể chuyển đổi ra bao nhiêu dm3, cm3 và mm3 chúng ta có bộ chuyển đổi như sau: 1m3= 1000dm3.

Chủ Đề