1 cm thì bằng bao nhiêu mm?

M, dm, cm, mm đều là các đơn vị đo đơn vị độ dài thường gặp trong cuộc sống. Nhưng không phải ai cũng có thể quy đổi 1 cách thành thạo giữa các đơn vị này. Vậy cụ thể 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé!

  • Quy đổi 1 ngựa bằng bao nhiêu W?
  • Quy đổi đơn vị 1A bằng bao nhiêu W?
  • Phụ Kiện Connector 4 Pin Dành Cho Các Loại Cảm Biến
  • Biến Dòng 100/5A
  • Cảm biến Khoảng Cách – Dịch chuyển | Chiết áp tuyến tính

Tóm Tắt Nội Dung

Quy đổi đơn vị đo khoảng cách cơ bản

Quy đổi đơn vị đo khoảng cách
  • 1 m = 10 dm
  • 1 dm = 10 cm
  • 1 cm = 10 mm
  • 1m = 1000 mm

M là 1 trong 7 đơn vị đo khoảng cách cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI. Mét cũng được sử dụng để quy đổi ra các đơn vị đo lường khác như newton,mã lực. Chi tiết hơn về mối liên hệ như sau:

  • dm là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định là 1dm = 1/10m.
  • cm là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định 1cm = 1/100m.
  • mm là đơn vị khoảng cách đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định 1mm= 1/1000m.

Từ đó có thể suy ra rằng từ đơn vị m, dm, cm, mm theo thứ tự thì đơn vị trước sẽ lớn hơn 10 lần so với đơn vị sau. Các bạn cứ áp dụng như vậy để quy đổi nhé! Và cũng theo quy luật này, nhưng quy đổi ngược lại từ mm, cm, dm, m như sau:

  • 1mm = 0,1cm = 0,01dm = 0,001m
  • 1cm = 0,1dm = 0,01m
  • 1dm = 0,1m

Quy đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm

Theo như quy ước ở trên, chúng ta sẽ dễ dàng quy đổi như sau:

  • 1m = 10dm
  • 1m = 100cm
  • 1m = 1000mm
Một số đơn vị đo khoảng cách khác

Bên cạnh đó còn có các đơn vị khác để đo khoảng cách là km, hm, dam, inch,…

Sử dụng Google để đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm

Bạn truy cập Google và nhập theo cú pháp sau để đổi mét sang dm, cm, mm nhanh nhất.

Cú pháp: 1m to cm; 1 m to dm, 1 m to mm theo từng nhu cầu.

Trên đây là những thông tin liên quan đến cách đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm mà chúng tôi đã tổng hợp được. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đã giúp bạn có những thông tin cần thiết. Từ đó quy đổi đơn vị được chuẩn xác.

Một centimet [đọc là xen-ti-mét hay xăng-ti-mét] viết tắt là cm là một khoảng cách bằng 1/100 mét. Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là phân tây. 

1 cm [1 phân] bằng bao nhiêu mm, inches, dm, m, ft, km?

Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn các đơn vị đo độ dài trên: mm < inches < dm < ft < m < km. Trong đó 1 inch = 2.54 cm, suy ra:

  • 1 cm = 10 mm
  • 1 cm = 0.3937 inch
  • 1 cm = 0.1 dm
  • 1 cm = 0,0328 ft
  • 1 cm = 0.01 m
  • 1 cm = 0.001 km

⚡ Milimét

Mi li mét hay còn được ký hiệu là mm, đây là một đơn vị đo độ dài thường gặp trong toán học và cả trong đời sống. 

Milimet [ký hiệu mm] được biết đến là đơn vị đo độ dài, khoảng cách bằng 1/1000 mét.

Cụ thể, trong hệ đo lường quốc tế, mm chính là đơn vị được suy ra từ đơn vị cơ bản nhất là mét dựa trên định nghĩa trên.

Trong đó, chữ mili [viết tắt là m] thường sẽ viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lượng quốc tế, nhằm ám chỉ rằng đơn vị này sẽ được chia cho 1000 lần.

1 cm bằng bao nhiêu mm ? Công cụ quy đổi từ Centimet ra Milimét [cm → mm] bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi

Hôm nay qua bài viết này VHĐS xin chia sẻ đến các bạn đơn vị đo khoảng cách Centimet [cm] và cách đổi 1 cm bằng bao nhiêu mm, m, mm, dm, inch, pixel cũng như các đơn vị khác. Ngoài ra bạn sẽ biết thêm được cách đổi đơn vị thông qua công cụ một cách nhanh chóng và dễ dàng nhé.

Nội dung bài viết

Centimet [cm] là gì?

  • Tên đơn vị: xentimét
  • Tên tiếng Anh: Centimet
  • Ký hiệu: cm
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế [SI]

Centimet hay được viết tắt là cm, là đơn vị đo lường với khoảng cách nhỏ hơn m, km. Centimet được ứng dụng trong môi trường học tập hoặc xây dựng, thiết kế.

Ngoài ra, chữ xenti hay chữ c được viết liền trước các đơn vị đo lường Quốc Tế để thể hiện là bằng đơn vị này bằng đơn vị gốc chia cho 100. 1 cm = 0.01 m.

Đơn vị Centimet [cm]

Đổi 1cm sang mm, m, dm, km, mm, nm

Hệ mét

  • 1cm = 0.00001 km
  • 1cm = 0.0001 hm
  • 1cm = 0.001 dam
  • 1cm = 0.01 m
  • 1cm = 0.1 dm
  • 1cm = 10 mm
  • 1cm = 10,000 µm
  • 1cm = 10,000,000 nm
  • 1cm = 100,000,000 Angstrom [Å]
Đổi 1cm sang hệ mét

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1cm = 6.214×10-6 dặm [mile]
  • 1cm = 4,971×10-5 furlong
  • 1cm = 0,3937 inch [”]
  • 1cm = 0,01094 yard [yd]
  • 1cm = 0,03281 feet/foot [ft]
Đổi 1cm sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Đơn vị hàng hải

  • 1cm = 5.4×10-6 hải lý [dặm biển]
  • 1cm = 0.00547 sải [fathom]
Đổi 1cm sang đơn vị hàng hải

Đơn vị thiên văn học

  • 1cm = 3.24×10-19 parsec [pc]
  • 1cm = 1.06×10-18 năm ánh sáng
  • 1cm = 6.68×10-14 đơn vị thiên văn [AU]
  • 1cm = 5.56×10-13 phút ánh sáng
  • 1cm = 3.34×10-11 giây ánh sáng
Đổi 1 cm sang đơn vị thiên văn

Đơn vị đồ họa

  • 1cm = 37.795 pixel [px]
  • 1cm = 28.364 point [pt]
  • 1cm = 2.3622 picas
Đổi 1 cm sang đơn vị đồ hoạ

Cách đổi cm sang m, mm, inch

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ “1 km to m” và nhấn Enter.

Đổi đơn vị bằng công cụ Google

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld.

Trang web đổi đơn vị

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Centimet [cm]> Chọn đơn vị muốn chuyển đổi, cuối cùng bên dưới là kết quả.

Nhập thông tin để nhận kết quả

Để biết 1 dm đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ bạn nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.

Chuyển đổi thêm các đơn vị

Đây là bảng đơn vị mở rộng sang các lĩnh vực khác nhau.

Bảng đơn vị mở rộng

Hy vọng với bài viết trên bạn đã biết 1 cm bằng bao nhiêu mm cũng như bất kỳ đơn vị đo lường nào mà bạn muốn một cách dễ dàng. Nếu có thắc mắc về thông tin trong bài viết bạn có thể để lại bình luận bên dưới nhé.

Chủ Đề