1 2 km vuông bằng bao nhiêu ha năm 2024

1 Ha = 0.01 Kilômét vuông 10 Ha = 0.1 Kilômét vuông 2500 Ha = 25 Kilômét vuông 2 Ha = 0.02 Kilômét vuông 20 Ha = 0.2 Kilômét vuông 5000 Ha = 50 Kilômét vuông 3 Ha = 0.03 Kilômét vuông 30 Ha = 0.3 Kilômét vuông 10000 Ha = 100 Kilômét vuông 4 Ha = 0.04 Kilômét vuông 40 Ha = 0.4 Kilômét vuông 25000 Ha = 250 Kilômét vuông 5 Ha = 0.05 Kilômét vuông 50 Ha = 0.5 Kilômét vuông 50000 Ha = 500 Kilômét vuông 6 Ha = 0.06 Kilômét vuông 100 Ha = 1 Kilômét vuông 100000 Ha = 1000 Kilômét vuông 7 Ha = 0.07 Kilômét vuông 250 Ha = 2.5 Kilômét vuông 250000 Ha = 2500 Kilômét vuông 8 Ha = 0.08 Kilômét vuông 500 Ha = 5 Kilômét vuông 500000 Ha = 5000 Kilômét vuông 9 Ha = 0.09 Kilômét vuông 1000 Ha = 10 Kilômét vuông 1000000 Ha = 10000 Kilômét vuông

Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, diện tích của một ô vuông có cạnh chiều dài 1 km là một ki-lô-mét vuông. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.

Một km² tương đương với:

  • Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét.
  • 1 000 000 m²
  • 100 hecta
  • 0,386 102 dặm vuông [thường]
  • 247.105 381 mẫu Anh

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

1 Kilômét vuông = 100 Ha 10 Kilômét vuông = 1000 Ha 2500 Kilômét vuông = 250000 Ha 2 Kilômét vuông = 200 Ha 20 Kilômét vuông = 2000 Ha 5000 Kilômét vuông = 500000 Ha 3 Kilômét vuông = 300 Ha 30 Kilômét vuông = 3000 Ha 10000 Kilômét vuông = 1000000 Ha 4 Kilômét vuông = 400 Ha 40 Kilômét vuông = 4000 Ha 25000 Kilômét vuông = 2500000 Ha 5 Kilômét vuông = 500 Ha 50 Kilômét vuông = 5000 Ha 50000 Kilômét vuông = 5000000 Ha 6 Kilômét vuông = 600 Ha 100 Kilômét vuông = 10000 Ha 100000 Kilômét vuông = 10000000 Ha 7 Kilômét vuông = 700 Ha 250 Kilômét vuông = 25000 Ha 250000 Kilômét vuông = 25000000 Ha 8 Kilômét vuông = 800 Ha 500 Kilômét vuông = 50000 Ha 500000 Kilômét vuông = 50000000 Ha 9 Kilômét vuông = 900 Ha 1000 Kilômét vuông = 100000 Ha 1000000 Kilômét vuông = 100000000 Ha

Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '[80 * 93] km2', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '904 Kilômét vuông + 2712 Hecta' hoặc '70mm x 30cm x 20dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.

Kilômet vuông Hecta0km²0.00ha1km²100.00ha2km²200.00ha3km²300.00ha4km²400.00ha5km²500.00ha6km²600.00ha7km²700.00ha8km²800.00ha9km²900.00ha10km²1000.00ha11km²1100.00ha12km²1200.00ha13km²1300.00ha14km²1400.00ha15km²1500.00ha16km²1600.00ha17km²1700.00ha18km²1800.00ha19km²1900.00ha

Kilômet vuông Hecta20km²2000.00ha21km²2100.00ha22km²2200.00ha23km²2300.00ha24km²2400.00ha25km²2500.00ha26km²2600.00ha27km²2700.00ha28km²2800.00ha29km²2900.00ha30km²3000.00ha31km²3100.00ha32km²3200.00ha33km²3300.00ha34km²3400.00ha35km²3500.00ha36km²3600.00ha37km²3700.00ha38km²3800.00ha39km²3900.00ha

Kilômet vuông Hecta40km²4000.00ha41km²4100.00ha42km²4200.00ha43km²4300.00ha44km²4400.00ha45km²4500.00ha46km²4600.00ha47km²4700.00ha48km²4800.00ha49km²4900.00ha50km²5000.00ha51km²5100.00ha52km²5200.00ha53km²5300.00ha54km²5400.00ha55km²5500.00ha56km²5600.00ha57km²5700.00ha58km²5800.00ha59km²5900.00ha

1km2 là bao nhiêu ha?

Vậy 1km2 bằng 1 triệu mét vuông [1km2 = 1.000.000m2]. 1ha = 10.000 m2 nên 1km2 = 100 ha hay 1ha = 0,01 km2.

1 km vuông bằng bao nhiêu hec tơ mét vuông?

Một km² tương đương với: Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét. 1 000 000 m² 100 hecta.

574 km vuông bằng bao nhiêu ha?

Đời sống sinh thái của hòn đảo Phú Quốc có diện tích là 574 km2, tương đương với 56.200 ha.

1 dặm vuông bằng bao nhiêu km?

2.589.988,11 mét vuông. 2,589 988 11 km²

Chủ Đề