Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một nhóm các nhà văn đầy nhiệt huyết, những người tin rằng mỗi người đều có một câu chuyện để kể. Chúng tôi cố gắng cung cấp một nền tảng để mọi người chia sẻ câu chuyện của họ và kết nối với những người khác có trải nghiệm tương tự. Chúng tôi tin rằng bằng cách chia sẻ câu chuyện của mình, chúng tôi có thể trao quyền cho người khác nói lên sự thật của họ và khiến tiếng nói của họ được lắng nghe. Chúng tôi cam kết tạo ra một không gian an toàn và hỗ trợ cho tất cả các thành viên trong cộng đồng của chúng tôi.
Chúng tôi là một nhóm bạn gắn bó với nhau vì tình yêu chung của chúng tôi là viết và tin tức. Chúng tôi bắt đầu blog này như một cách để kết nối với những người quan tâm đến những điều tương tự như chúng tôi. Chúng tôi mong muốn cung cấp cho độc giả những tin tức và cập nhật mới nhất, cũng như chia sẻ những câu chuyện và kinh nghiệm cá nhân của chúng tôi. Chúng tôi hy vọng rằng blog của chúng tôi sẽ giúp gắn kết mọi người lại với nhau và tạo ra một cộng đồng gồm những cá nhân có cùng chí hướng.
honda xe máy, 5 tahun yang lalu, Mosimann – Never let you go feat. Joe Cleere [Official video], Mosimann – Never let you go feat. Joe Cleere [Official video] oleh MOSIMANN 5 tahun yang lalu 3 menit, 7 detik 21.790.015 x ditonton, MOSIMANN
Được thành lập vào năm 1959, hãng Honda sản xuất 2 ngành sản phẩm chính: xe máy và xe ô tô. Kể từ khi được ra mắt, thương hiệu đã vươn lên trở thành một trong những thương hiệu xe nổi tiếng nhất trên thế giới và hiện nay bạn có thể dàng bắt gặp một chiếc xe Honda ở mọi nơi.
Sau hơn 20 năm có mặt tại Việt Nam, Honda Việt Nam [Honda Viet Nam] đã không ngừng phát triển và trở thành một trong những công ty tiên phong trong lĩnh vực sản xuất xe uy tín, đặc biệt là xe máy với mẫu mã đa dạng và chất lượng được đánh giá hàng đầu tại thị trường.
Dưới đây là các thông tin quan trọng và thú vị cho bạn tham khảo về thương hiệu, cũng như cách lựa chọn xe, giá xe Honda chi tiết nhất để được trang bị thêm nhiều kiến thức trước khi chọn mua.
Xe máy Honda của nước nào?
Cha đẻ của thương hiệu này là người đàn ông Nhật Bản cùng tên. Ông mang trong mình một giấc mơ lớn đó là tạo ra phương tiện đi lại gọn nhẹ, tiện lợi cho người dùng trên toàn cầu. Đây cũng chính là lý do mà các dòng xe Honda đã ra đời. Thương hiệu được thành lập từ năm 1959 và có trụ sở chính tại Tokyo, Nhật Bản.
Ngoài các dòng xe máy và ô tô thì Honda còn sản xuất thiết bị làm vườn, động cơ tàu thủy, máy phát điện và các sản phẩm điện khác. Vào năm 2001, thương hiệu đã trở thành nhà sản xuất ô tô lớn thứ hai của Nhật Bản và vào năm 2001 đã ghi danh là nhà sản xuất ô tô lớn thứ tám trên thế giới.
Về dòng xe máy Honda, thương hiệu đã trở thành nhà sản xuất xe máy lớn nhất tại Nhật Bản vào năm 1955 và vào thời kỳ đỉnh cao năm 1982, Honda đã sản xuất gần 3 triệu chiếc xe máy mỗi năm. Cho đến nay, xe máy Honda vẫn luôn thuộc top dòng xe tốt nhất trên thế giới, không chỉ ở Châu Á mà cả ở những nước Châu Âu.
Hãng cũng thường xuyên cập nhật các tính năng mới như chìa khóa thông minh, định vị GPS, không những mang lại sự tiện lợi mà còn giúp người dùng bảo vệ được tài sản cá nhân dễ dàng và thuận tiện hơn.
Xe máy Honda có tốt không?
Xe máy Honda tích hợp công nghệ phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu không làm bạn “điêu đứng” trong tình trạng giá xăng dầu ngày càng leo thang như hiện nay. Khả năng vận hành cơ động trên đường phố đã được chứng minh là rất ổn định, giúp tránh tình trạng chết máy giữa đường rất nguy hiểm.
Ngoài ra xe máy Honda còn cho ra mắt chức năng khóa an toàn ở chân chống xe, lúc chân chưa gạt thì xe không thể nổ máy, điều này giúp những ai hay “đãng trí” có thể yên tâm hơn. Đi kèm với độ bền cao và dễ dàng tìm linh kiện thay thế,… Những tiêu chí này đã khiến Honda được người tiêu dùng nghĩ đến đầu tiên khi lựa chọn một chiếc xe tốt và bền bỉ.
Ngoài ra, vì là thương hiệu lâu đời nên hệ thống cửa hàng cũng như dịch vụ chăm sóc của Honda cũng vô cùng chuyên nghiệp và dễ dàng tiếp cận. Bạn có thể nhanh chóng mang xe đến sửa chữa, bảo hành tại các chi nhánh chính thức của Honda trên toàn quốc và được trải nghiệm dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình và chu đáo nhất.
Nên mua xe ga hay xe số Honda ?
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà bạn có thể chọn loại xe cho phù hợp cho bản thân. Nếu bạn chỉ cần đi lại trong thành phố thì cả xe tay ga và xe số đều đáp ứng được.
Tuy nhiên, nếu bạn là người thích đi xa thường xuyên thì xe số gầm cao, bộ máy khỏe, bền bỉ và ít tốn xăng là những sự lựa chọn phù hợp. Các mẫu xe phiên bản thể thao và phiên bản cá tính như xe máy Honda Wave Alpha, xe côn tay Honda Winner X hoặc Honda Air Blade, Honda Super Cub sẽ là lựa chọn thích hợp nhất để bạn vi vu khám phá những con đường mới vì có khả năng tiết kiệm xăng cao và động cơ bền bỉ.
Còn nếu bạn là nhân viên văn phòng, thích sự hiện đại thì dòng xe tay ga Honda sẽ là sự là gợi ý hoàn hảo bởi nó dễ điều khiển và phù hợp cho những ai yêu thích sự thanh lịch, sang trọng với các mẫu xe như Honda SH Mode, xe Honda Lead, Honda Vision…
Nên mua xe Honda nào?
Để lựa chọn được mẫu xe phù hợp nhất cho bạn thì có thể cân nhắc rất nhiều yếu tố. Trước hết, chọn xe phù hợp với vóc dáng của mình là một tiêu chí quan trọng vì như vậy sẽ đảm bảo cả 2 tiêu chí vừa đẹp vừa an toàn, thoải mái khi vận hành.
Nhiều người điều khiển không chống được chân dẫn đến tai nạn đáng tiếc vậy nên hãy lựa chọn một chiếc xe phù hợp với dáng người và chiều cao. Nếu bạn có chiều cao khiêm tốn thì không nên mua những xe to như SH hay Air Blade mà hãy hướng đến những mẫu xe nhỏ gọn và gầm không quá cao như Honda Click, SH Mode, Vision.
Những mẫu xe tay ga hầm hố như xe Chopper Honda sẽ là một lựa chọn hoàn hảo cho những người dùng có dáng người cao ráo và có cá tính mạnh. Nếu bạn là một người yêu thích sự sang trọng thì xe ga Lead cũng sẽ là sự lựa chọn hợp lý.
Khả năng tài chính cũng là một yếu tố quan trọng khi chọn mua xe. Giá xe máy Honda dao động tùy theo từng mẫu mã và khá đa dạng, vì thế bạn có rất nhiều lựa chọn khác nhau về giá cả.
Nếu bạn là học sinh hay sinh viên, hay đơn giản một người sống tối giản, muốn tiết kiệm chi phí, thích đi “phượt” và du lịch bằng xe máy thì các dòng xe số Honda sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời như Honda Wave Alpha, Honda Future. Và ngược lại, nếu bạn có chi phí cao hơn thì có thể các nhắc các dòng xe Honda tay ga phiên bản cao cấp như SH Mode, Vision, Honda Air Blade…
Hãy lựa chọn chiếc xe tương xứng và phù hợp với giá trị cũng như nhu cầu sử dụng của bạn – đó chính là sự lựa chọn thông minh.
Giá xe máy Honda mới nhất bao nhiêu?
Giá xe máy Honda rất đa dạng, dao động tùy theo từng loại xe. Bạn có thể lựa chọn xe theo nhiều tiêu chí khác nhau. Trong đó, các tiêu chí về vóc dáng, giá bán và nhu cầu là những yếu tố bạn cần quan tâm hàng đầu. Để bảo quản và nâng cao tuổi thọ xe, bạn cũng nên bảo dưỡng và thay dầu thường xuyên. Ngoài ra, bạn có thể tự lau chùi tại nhà để giúp xe luôn như mới.
Nếu mua một chiếc xe máy mới là vượt quá ngân sách và tài chính của bạn thì bạn có thể cân nhắc đến việc mua một chiếc xe máy đã qua sử dụng. Với những người sử dụng xe cẩn thận cũng như là chăm sóc xe thường xuyên thì chiếc xe dù đã qua sử dụng nhưng máy móc cũng như về ngoại hình vẫn rất tốt không thua kém gì xe mới. Tuy nhiên thì bạn nên có một chút kiến thức để đảm bảo mua được chiếc xe như ý.
Mua xe máy Honda giá tốt ở đâu có nhiều ưu đãi?
Xe máy là một phương tiện giao thông phổ thông ở Việt Nam, chính vì vậy để tìm mua một chiếc xe máy không khó, đặc biệt lại là hãng xe Honda thì lại càng đơn giản bởi Honda được coi là hãng xe máy quốc dân tại thị trường Việt Nam.
Thông thường bạn có thể đến các đại lý chính hãng Honda để tham khảo về mẫu mã, dáng xe cũng như giá cả. Tại các chi nhánh của thương hiệu thì sẽ đảm bảo các sản phẩm bày bán với chất lượng tốt nhất nhưng bạn sẽ tốn thời gian chờ đợi và cập nhật giá.
Ngoài ra thì bạn có thể đến tham khảo ở các cửa hàng bán xe máy tổng hợp với nhiều hãng xe máy được trưng bày nếu muốn so sánh nhiều sản phẩm. Mặt khác, nếu bạn đi tìm mua xe cũ đã qua sử dụng thì các cửa hàng xe máy cũ sẽ là một trong những địa chỉ để bạn tham khảo.
Tuy nhiên bởi sự khan hiếm trong nguồn cung và đường dây chuyền sản xuất mà hiện nay việc mua xe máy không phải là dễ dàng. Bạn sẽ phải tốn nhiều thời gian di chuyển, lựa chọn và hỏi giá thì mới có thể lựa chọn được chiếc xe máy ưng ý cũng như nơi bán phù hợp. Giá niêm yết của xe Honda cũng thường xuyên chênh lệch và thay đổi liên tục khiến việc tìm mua xe cũng tốn rất nhiều thời gian để cân nhắc.
Để giúp việc mua xe máy Honda nhanh chóng và dễ dàng nhất, bạn có thể tham khảo ngay tại iPrice, nơi tổng hợp đầy đủ các nhà bán trực tuyến được đánh giá cao nhất hiện nay từ các sàn thương mại điện tử uy tín cùng vô vàn voucher ưu đãi.
Tại đây, bạn sẽ nhanh chóng có được bảng cập nhật giá xe Honda mới nhất, cũng như tất cả các nhà bán có xe sẵn để lựa chọn mà không phải tốn thời gian chờ đợi và tìm kiếm. Bạn cũng có thể tham khảo thêm dòng xe máy Yamaha cũng rất tốt nhé. Chúc bạn mua sắm vui vẻ!
Xem thêm nội dung chi tiết honda xe máy ở đây…
Bảng giá xe Honda 2022 mới nhất hôm nay tháng 10/2022
Bảng giá xe tay ga Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Vision 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn [không có Smartkey] | 30.290.000 | 37.500.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey | 31.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey | 33.290.000 | 41.500.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey | 34.790.000 | 44.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 | 48.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt | 43.290.000 | 51.500.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn | 55.990.000 | 65.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt | 57.190.000 | 67.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey [Màu Đỏ, Trắng] | 39.066.000 | 44.500.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey [Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng] | 41.226.000 | 49.000.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey [Màu Đen, Bạc] | 42.306.000 | 50.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 55.659.000 | 73.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS | 60.666.000 | 84.500.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS | 61.844.000 | 86.000.000 |
Giá xe Honda SH 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125i phanh CBS 2022 | 71.790.000 | 91.000.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS 2022 | 79.790.000 | 98.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS 2022 | 90.290.000 | 114.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS 2022 | 98.290.000 | 125.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 | 99.490.000 | 129.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Thể thao 2022 | 99.990.000 | 132.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp | 148.990.000 | 158.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt | 149.990.000 | 159.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao | 150.490.000 | 161.000.000 |
Bảng giá xe số Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Wave 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn | 17.890.000 | 23.200.000 |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn | 18.390.000 | 23.700.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.790.000 | 26.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.790.000 | 27.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.790.000 | 29.300.000 |
Giá xe Honda Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.890.000 | 22.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.890.000 | 23.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.390.000 | 25.300.000 |
Giá xe Honda Future 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 | 38.300.000 |
Giá xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 | 40.200.000 |
Giá xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31.990.000 | 40.700.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 95.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2022 | ||
Giá xe Winner X 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 46.090.000 | 45.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao [Đỏ Đen ] | 49.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt [Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh] | 50.490.000 | 48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CBR150R 2022 | 70.990.000 | 78.600.000 |
Giá xe Honda CB150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 106.700.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 128.800.000 |
Giá xe Honda Rebel 500 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 500 | 180.000.000 | 187.000.000 |
Giá xe Honda CB300R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB300R | 140.000.000 | 136.800.000 |
.* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết
Xem thêm nội dung chi tiết honda xe máy ở đây…
Bảng giá xe máy Honda Vision 2022 mới nhất ngày 17/10
Khu vực | Mẫu xe | Giá tham khảo [ĐVT: triệu đồng] |
Hà Nội | Vision Phiên bản Tiêu chuẩn | 36,8 |
Vision Phiên bản Cao cấp | 40 | |
Vision Phiên bản Đặc biệt | 41,8 | |
TP HCM | Vision Phiên bản Tiêu chuẩn | 37 |
Vision Phiên bản Cao cấp | 40,2 | |
Vision Phiên bản Đặc biệt | 42 |
* Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí thuế trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.
Giá xe máy Vision tại các tỉnh, thành trên cả nước sẽ có sự chênh lệch nhất định tùy thuộc vào nhiều yếu tố.
Khảo sát tại Hà Nội cho thấy, giá xe Vision trong tháng 10 hiện dao động trong khoảng 36,8 – 41,8 triệu đồng, cao hơn 6,57 – 8,53 triệu đồng so với mức được hãng niêm yết.
Các đại lý ở khu vực TP HCM hiện đang đưa ra mức giá trong khoảng 37 – 42 triệu đồng cho ba phiên bản của dòng xe Vision. So với đề xuất, giá bán thực tế tại khu vực này hiện cao hơn 6,77 – 8,73 triệu đồng.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Vision
Khối lượng bản thân | 100kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.925 x 686 x 1.126 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.277 mm |
Độ cao yên | 785 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm |
Dung tích bình xăng | 4,9 lít |
Kích cỡ lốp trước | 80/90-16M/C 43P |
Kích cỡ lốp sau | 90/90-14M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,83 lít/100 km |
Loại truyền động | Đai |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 109,5cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 47 x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10:1 |
Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế – Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.
Xem thêm nội dung chi tiết honda xe máy ở đây…
Bảng giá xe máy Honda cập nhật tại thời điểm đầu tháng 9/2022
Lưu ý: Đây là bảng giá tham khảo, giá xe sẽ khác nhau theo vùng địa lý, cũng như có thể thay đổi theo ngày. Chính vì vậy để biết giá của chiếc xe bạn quan tâm chính xác và nhanh nhất, vui lòng liên hệ hotline 0362 030 586 để nhận báo giá xe.
Cập nhật bản giá xe máy đầu tháng 9/2022 | ||
Giá xe Honda Vision 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý [nguyên xe] |
Giá xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn [không có Smartkey] | 30.290.000 | 34.000.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey | 31.990.000 | 38.300.000 |
Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey | 33.290.000 | 37.300.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey | 34.790.000 | 42.000.000 |
Giá xe máy Honda Air Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý [nguyên xe] |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 | 42.300.000 |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt | 43.290.000 | 47.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn | 55.990.000 | 56.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt | 57.190.000 | 58.000.000 |
Giá xe máy Honda Lead 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý [nguyên xe] |
Giá xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey [Màu Đỏ, Trắng] | 39.066.000 | 42.500.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey [Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng] | 41.226.000 | 46.200.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey [Màu Đen, Bạc] | 42.306.000 | 47.200.000 |
Giá xe máy Honda SH Mode 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý [nguyên xe] |
Giá xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 55.659.000 | 67.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS | 60.666.000 | 88.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS | 61.844.000 | 89.000.000 |
Giá xe máy Honda SH 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý [nguyên xe] |
Giá xe SH 125i phanh CBS 2022 | 71.790.000 | 82.000.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS 2022 | 79.790.000 | 92.300.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS 2022 | 90.290.000 | 92.600.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS 2022 | 98.290.000 | 115.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 | 99.490.000 | 123.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Thể thao 2022 | 99.990.000 | 123.500.000 |
Giá xe máy Honda SH350i 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý [nguyên xe] |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp | 148.990.000 | 145.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt | 149.990.000 | 148.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao | 150.490.000 | 152.000.000 |
Bảng giá xe máy số Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Wave 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý [nguyên xe] |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn | 17.890.000 | 20.900.000 |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn | 18.390.000 | 21.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.790.000 | 22.500.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.790.000 | 23.500.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.790.000 | 25.500.000 |
Giá xe Honda Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý [nguyên xe] |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.890.000 | 18.500.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.890.000 | 19.500.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.390.000 | 20.800.000 |
Giá xe Honda Future 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý [nguyên xe] |
Giá xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 | 31.000.000 |
Giá xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 | 34.000.000 |
Giá xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31.990.000 | 34.000.000 |
Bảng giá xe máy côn tay Honda 2022 | ||
Giá xe Winner X 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý [nguyên xe] |
Giá xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 46.090.000 | 33.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao [Đỏ Đen ] | 49.990.000 | 37.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt [Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh] | 50.490.000 | 39.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý [nguyên xe] |
Giá xe CBR150R 2022 | 70.990.000 | 70.000.000 |
=>>> Xem thêm các video báo giá xe máy tại hệ thống xe máy Hòa Bình Minh
Hoặc video báo giá tại khu vực Vĩnh Phúc
Xem thêm nội dung chi tiết honda xe máy ở đây…
Tóm lại, blog Cập nhật Việt Nam & Thế giới là một nguồn tuyệt vời để cập nhật tin tức nóng hổi từ khắp nơi trên thế giới. Blog cung cấp nhiều bài viết từ các khía cạnh khác nhau, làm cho nó trở thành một nguồn tài nguyên tuyệt vời cho bất kỳ ai muốn cập nhật các sự kiện hiện tại.