Chắc hẳn đã có không ít bạn bị choáng ngợp khi đứng trước một danh sách dài các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y. Tuy nhiên, bạn cũng đừng vội nản, bởi nếu chia nhỏ từ thành từng nhóm việc học sẽ trở nên đơn giản và dễ dàng hơn nhiều. Nội dung chi tiết sẽ được Monkey chia sẻ ở bên dưới bài viết này, các bạn hãy tìm hiểu ngay nhé!
10
triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
Danh sách các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y
Việc học từ vựng luôn là “nỗi ám ảnh không tên” với những người học Tiếng Anh. Bởi số lượng từ quá nhiều, lại rất khó để nhớ, thậm chí có khi học xong lại chẳng thể áp dụng được.
Đây cũng là nguyên nhân khiến nhiều bạn bị rơi vào tình trạng căng thẳng, chán nản và mệt mỏi. Điều này cũng tương tự việc học từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y. Nhưng có một phương pháp hữu ích cho các bạn giải quyết vấn đề này đó là chia từ theo số lượng chữ. Chi tiết của từng nhóm từ được thể hiện cụ thể như sau:
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 2 chữ cái
Một số từ như sau:
Từ Tiếng Anh | Nghĩa |
yd | thước [đây là đơn vị đo chiều dài của anh] |
yo | chào, này |
Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 3 chữ cái
Bạn tham khảo thêm bảng dưới đây nhé!
Từ Tiếng Anh | Nghĩa |
you | bạn |
yet | chưa |
yes | vâng |
yap | [chó nhỏ] sủa ăng ẳng |
yob | thanh niên côn đồ, người dữ dằn |
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 4 chữ cái
Với từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 4 chữ cái, Monkey liệt kê dưới bảng sau:
Từ Tiếng Anh | Nghĩa |
your | của bạn |
year | năm |
yeah | vâng |
yard | sân |
yarn | sợi |
yuan | nhân dân tệ |
yang | dương |
yoga | yoga |
yell | la lên |
yoke | ách |
yawn | ngáp |
yolk | lòng đỏ |
yank | giật mạnh |
yuck | kinh quá |
yelp | kêu lên |
Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 5 chữ cái
Một số từ dễ nhờ bắt đầu bằng chữ Y:
Từ Tiếng Anh | Nghĩa |
young | trẻ |
youth | thiếu niên |
yield | năng suất |
yours | của bạn |
yacht | thuyền buồm |
yeast | men |
yearn | khao khát |
yummy | ngon ngon |
yikes | yểu điệu |
yawls | ngáp |
yawns | ngáp |
yarns | sợi |
years | thời gian dài, lâu năm |
yonks | thời gian dài |
yuppy/ yuppies | chỉ thanh niên ở khu vực thành phố, có nghề chuyên môn, kiếm và xài rất nhiều tiền |
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 6 chữ cái
Với từ vựng 6 chữ cái bắt đầu bằng chữ Y, bạn có thể tham khảo bảng sau:
Từ Tiếng Anh | Nghĩa |
yoghurt/yogurt | sữa chua |
yeasty | khoa trương |
yenned | yên tâm |
yeuked | yêu thích |
yearly | hằng năm |
yellow | màu vàng |
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 7 chữ cái
Khá ít từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y lại có 7 chữ cái:
Từ Tiếng Anh | Nghĩa |
yardman | người làm sân |
yucking | hét lên |
Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 8 chữ cái
Ngược lại với từ 7 chữ cái, từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 8 chữ cái có số lượng nhiều hơn:
Từ Tiếng Anh | Nghĩa |
yourself | bản thân bạn |
yielding | năng suất |
youthful | trẻ trung |
yearning | khao khát |
yearlong | kéo dài |
yearbook | niên giám |
yearling | khao khát |
youngish | trẻ trung |
yeomanry | phong thủy |
yardbird | chim sơn ca |
yeanling | dê con |
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 9 chữ cái
Từ Tiếng Anh | Nghĩa |
yellowing | ố vàng |
yellowest | màu vàng nhất |
yearnings | khao khát |
yeastless | không men |
yeastlike | giống như men |
yeastiness | đẹp nhất |
yearlings | năm con |
yearbooks | kỷ yếu |
yachtsmen | du thuyền |
yabbering | tiếng kêu |
yardworks | sân bãi |
yardbirds | chim sân |
yard lands | sân đất |
yapping ly | ngáp |
yawningly | ngáp |
luckiness | kinh ngạc |
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y chứa 10 chữ cái
Hãy lưu lại những từ trong bảng dưới đây nhé!
Từ Tiếng Anh | Nghĩa |
yourselves | bản thân các bạn |
yesteryear | năm qua |
yellowtail | đuôi vàng |
yellowwood | gỗ màu vàng |
yardmaster | chủ sân |
youngberry | dâu non |
yellowware | đồ vàng |
yellowlegs | chân vàng |
yellowfins | sợi vàng |
yeastiness | sự tinh thần |
yesterdays | những ngày qua |
yeomanry | nấm men |
yearningly | khao khát |
yardsticks | thước đo |
younglings | con non |
youngsters | thanh niên |
youthquake | tuổi trẻ |
Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 11 chữ cái
Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 11 chữ cái khá phong phú, cụ thể ở bảng dưới đây:
Từ Tiếng Anh | Nghĩa |
youngnesses | tuổi trẻ |
yellowtails | màu vàng |
yellowwoods | gỗ vàng |
yellow waves | đồ vàng |
yardmaster | người quản lý sân bãi |
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa có 12 chữ cái
Từ Tiếng Anh | Nghĩa |
yesternight | những đêm qua |
youthfulness | sự trẻ trung |
young berries | quả non, quả xanh |
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 13 chữ cái
Từ Tiếng Anh | Nghĩa |
yellowhammer | chim săn vàng |
yellowthroat | màu vàng |
Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"
Monkey xin cung cấp một số động từ tiếng Anh từ cơ bản đến phức tạp bắt đầu bằng chữ Y cho bạn tham khảo.
Từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
yucking | hét lên |
yapping | ngáp |
yawmeters | ngáp |
yank | giật mạnh |
yelp | kêu lên |
Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"
Một số tính từ thông dụng bắt đầu từ ký tự “Y” giúp bạn nâng cao trình từ vựng, thoải mái giao tiếp.
Từ tiếng Anh | Nghĩa |
yellow | màu vàng |
young | trẻ |
yuck | kinh quá |
yummy | ngon ngon |
yeuked | yêu thích |
youngish | trẻ trung |
Trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"
Một số trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y mà khi sử dụng mang lại cảm giác “hãnh diện”cho người dùng. Đó là những từ nào?
Từ tiếng Anh | Nghĩa |
yappingly | ngáp một cách mệt mỏi |
yearningly | khao khát |
yet | còn, chưa |
yesterday | hôm qua |
Danh từ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"
Danh sách các danh từ bắt đầu bằng chữ Y bạn đã biết chưa? Hãy cùng theo dõi và tham khảo các từ dưới đây nhé!
Từ tiếng Anh | Nghĩa |
yellowwoods | gỗ vàng |
youngnesses | tuổi trẻ |
yellowhammer | chim săn vàng |
youthfulnesses | sự trẻ trung |
youngberry | dâu non |
yardmasters | người quản lý sân bãi |
yeomanries | nấm men |
yellowlegs | chân vàng |
Tên con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"
Có tên của một con vật bằng tiếng Anh xuất phát từ chữ Y mọi người cần phải ghi nhớ đó là:
Tên tiếng Anh | Nghĩa |
Yak | Bò Tây Tạng |
Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"
Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y rất đơn giản. Người học chỉ cần chú ý một số từ sau:
Từ tiếng Anh | Nghĩa |
yacht | thuyền buồm |
yardworks | sân bãi |
Yard | cái sân |
Monkey Junior - ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ mới bắt đầu [0-10] tuổi có hơn 2.000 từ vựng thuộc 56 chủ đề tiếng Anh quen thuộc trong cuộc sống, chắc chắn sẽ giúp các học viên tích lũy lượng từ vựng khổng lồ, trong đó có cả những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "y". Ứng dụng Monkey Junior có gì đặc biệt? Bạn đừng bỏ lỡ video dưới đây nhé!
Một số lưu ý để học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả nhất
Không phải ngẫu nhiên mà một người nào đó có thể ghi nhớ dễ dàng khối lượng từ vựng Tiếng Anh khổng lồ như vậy. Dĩ nhiên, điều này liên quan và phụ thuộc vào phương pháp học cũng như khả năng tư duy của từng người.
Bên cạnh việc nắm vững kho từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y các bạn cũng cần chú ý một số điểm mới mong đạt được kết quả như ý muốn. Những điểm cần lưu ý để học từ vựng Tiếng Anh hiệu cụ thể như sau:
Lập kế hoạch cũng như đặt mục tiêu học rõ ràng
Bất kỳ công việc gì cũng cần phải có hứng thú thì mới mang lại kết quả tốt và việc học cũng không ngoại lệ. Điều này không có nghĩa là bạn luôn học trong tâm thế ngẫu hứng, không có kế hoạch rõ ràng.
Nếu muốn có kết quả tốt, bạn buộc
phải có mục tiêu, kế hoạch rõ ràng. Tốt nhất, hãy xác định đích đến của mình ngay từ khi bắt đầu. Nhưng bạn cần phải đặt ở mức phù hợp nhằm tránh việc gây áp lực cho bản thân mà vẫn giữ được hứng thú học.
Học theo đúng trình độ, năng lực của bản thân
Nếu như học theo kiểu gặp từ mới nào cũng liệt kê vào danh sách các từ cần học thì chắc chắn bạn sẽ không thể nào nhớ hết được, thậm chí còn gây rối cho bộ nhớ của mình. Vì vậy, khi mới bắt đầu học, bạn nên học từ vựng theo trong nhóm A1 – A2 [trình độ cơ bản nhất] để đạt hiệu quả tốt nhất.
Đọc sách, nghe nhạc hoặc xem phim Tiếng Anh thường xuyên
Đây được xem là nguồn tài liệu miễn phí vô cùng hữu ích cho người học. Không chỉ mang lại hiệu quả nhanh mà còn không tạo nhiều áp lực. Để đạt được kết quả tốt nhất từ cách học này, bạn nên bắt đầu bằng những chủ đề đơn giản, quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày với từ ngữ, cấu trúc câu đơn giản, dễ nhớ.
Sử dụng chính các từ vựng vừa học
Đừng để từ vựng bạn vừa mới trở nên vô nghĩa và bị quên lãng vô ích. Bạn có thể sử dụng các từ vựng đó cho một dòng tweet hoặc một vài dòng tâm trạng ngẫu hứng trên facebook hay Instagram,… Ngoài ra, nói chuyện tán gẫu với bạn bè cũng là cách giúp bạn ôn lại những gì đã học.
Lặp lại từ ngữ đó thường xuyên
Việc lặp đi lặp lại từ vựng với tần suất cao sẽ rất tốt cho việc ghi nhớ của bạn. Với 1 từ mới, bạn chỉ cần gặp khoảng 10-20 lần thì chắc chắn sẽ khiến bạn nhớ vĩnh viễn. Trường hợp không nhớ được là do bạn vẫn chưa ôn tập đủ và số lần gặp từ chưa đủ.
Sử dụng bản đồ tư duy Mindmap khi học
Một trong những cách học từ vựng Tiếng Anh dễ nhớ và được áp dụng nhiều nhất chính là sử dụng bản đồ tư duy. Đối với những bạn thích vẽ hoặc muốn sử dụng hình ảnh hay ký hiệu vui nhộn khiến bài học bớt nhàm chán thì đây thật sự là phương pháp này vô cùng thích hợp.
Trên đây là toàn bộ thông tin về từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y mà Monkey muốn chia sẻ đến bạn đọc. Mong rằng những kiến thức này sẽ hữu ích và giúp bạn học Tiếng Anh hiệu quả hơn.
Có 38 từ 5 chữ cái kết thúc bằng 'ra'5-letter words ending with 'ra'Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'ra'
Thông tinThông tin chi tiết Số lượng chữ cái trong RA 2 Thông tin thêm về RA ra Danh sách các từ bắt đầu bằng RA Từ bắt đầu với RA Danh sách các từ kết thúc với RA Từ kết thúc bằng RA 3 chữ cái bắt đầu bằng RA 3 chữ cái bắt đầu bằng RA 4 chữ cái bắt đầu bằng RA 4 chữ cái bắt đầu bằng RA 5 chữ cái bắt đầu bằng RA 5 chữ cái bắt đầu bằng RA 6 chữ cái bắt đầu bằng RA 6 chữ cái bắt đầu bằng RA 7 chữ cái bắt đầu bằng RA 7 chữ cái bắt đầu bằng RA 3 chữ cái kết thúc bằng RA 3 chữ cái kết thúc bằng RA 4 chữ cái kết thúc bằng RA 4 chữ cái kết thúc bằng RA 5 chữ cái kết thúc với RA 5 chữ cái kết thúc với RA 6 chữ cái kết thúc bằng RA 6 chữ cái kết thúc bằng RA 7 chữ cái kết thúc bằng RA 7 chữ cái kết thúc bằng RA Danh sách các từ chứa RA Từ có chứa ra Danh sách các phương pháp của RA ANAGrams của Ra Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của RA Những từ được tạo ra từ RA Định nghĩa RA tại Wiktionary Bấm vào đây RA Định nghĩa tại Merriam-Webster Bấm vào đây RA Định nghĩa tại Merriam-Webster Bấm vào đây RA Định nghĩa tại Merriam-Webster Bấm vào đây RA Định nghĩa tại Merriam-Webster Bấm vào đây RA Định nghĩa tại Merriam-Webster Bấm vào đây RA Định nghĩa tại Merriam-Webster Bấm vào đây RA Định nghĩa tại Merriam-Webster Bấm vào đây
- Điều khoản sử dụng
- Chính sách bảo mật
- Nhận xét
- Quảng cáo với chúng tôi
Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệmTất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin. Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tư vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.
Quảng cáo Laura
TERRAwords with “RA” at the end and have tried every single word that you knew then you are at the right place. Here we are going to provide you with a list of 5 letters words which are containing RA word at the end of them [i.e. ___ra]. Don’t worry if you are facing a hard time finding words due to a lack of vocabulary. You can explore new words here so that you can solve your 5 letter wordle problem easily. Wordle released daily new words. Users can play this game by accepting the challenge to solve the puzzle. It is one of the best games for brain practice. The wordle game is gaining popularity day by day because it is a funny game and with fun, users are also gaining some knowledge and learning new words.
Tiara
cực kỳword having ‘ra’ in the end.
Năm chữ cái kết thúc bằng từ ra
Dưới đây là những từ có độ dài 5 có ‘RA, ở cuối của nó.Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử thứ 6.
Quảng cáo
- Cobra
- thêm
- Hệ thực vật
- Hydra
- Infra
- nội bộ
- Labra
- Laura
- Thiên Bình
- Opera
- TERRA
- Tiara
- cực kỳ
- vong linh
- ngựa rằn
Bây giờ bạn biết câu trả lời đúng.Nhập từ trên bên trong trò chơi Wordle của bạn và chiến thắng thử thách.Don Tiết cảm thấy buồn nếu bạn bị mắc kẹt và không thể tìm thấy từ có chứa các từ ___RA.Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn tìm thấy lời nói của bạn.Trên đây là tất cả các từ tồn tại trên thế giới có chứa ‘ra ở cuối từ có lẽ.Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, bạn có thể nhận xét bên dưới.
Quảng cáo