Trắc nghiệm phương trình đường tròn toanmath

401:ABCDBCDABCDASỞ GD & ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT AN PHƯỚCKT1T HÌNH HỌC 11 NÂNG CAOMÔN HÌNH HỌCThời gian làm bài 45 phút [12 câu trắc nghiệm]Họ Tên :.......................................................Lớp :.....................Mã Đề : 401910OOOOOOOO123456781112AOOOOOOOOOOBOOOOOOOOOOCOOOOOOOOOODOOOOOOOOOOI]. PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 01: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v   0;1 biến điểm A  0; 2  thành điểm Acó tọa độ:A. A '  0;3 .B. A '  0;1 .C. A '  0; 1 .D. A '  0; 3 .Câu 02: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến C thành O thì độ dài củavectơ v là?a 3a 2B.C. a 2.D. a 3...22Câu 03: Cho v  3;3 và đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Ảnh của  C  qua Tv là  C ' :A.A.  x  4    y  1  3.B. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0.C.  x  4    y  1  9.D.  x  4    y  1  4.222222Câu 04: Chọn câu sai ?A. Qua phép quay Q 0, B. Phép quay Q 0, biến điểm O thành chính nó .là phép dời hình.C. Phép quay Q 0, là phép đồng dạng tỉ số 1.D. Phép quay tâm O góc quay 900900và phép quay tâm O góc quaylà hai phép quay giống nhau.22Câu 05: Trong mặt phẳng G , cho điểm O  0;0  . Tìm tọa độ ảnh 90 của điểm  C  : x  y  4 x  1  0 quaphép quay x 2   y  2   3 .2 x '  x cos   y sin A. . y '  y cos   x sin 2x2   y  2  5 .B. x 2   y  2   9 .2C. x 2   y  2   3 . D.2Câu 06: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn [C ] : x 2 + y 2 - 4 x + 1 = 0. Tìm phương trình của đường tròn[C '] là ảnh của đường tròn [C ] qua phép quay tâm O góc quay360.A. [C '] : x 2 + y 2 - 4 x -1 = 0 .B. [C '] : x 2 + y 2 + 4 x -1 = 0 .C. [C '] : x 2 + y 2 - 4 x + 1 = 0 .D. [C '] : x 2 + y 2 + 4 x + 1 = 0 .Câu 07: Trong [Oxy]. Ảnh của điểm M[2; 1] qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 có tọa độ là:A. M’[2; 1].B. M’[2; 4].C. M’[1; 2].D. M’[4; 2].Câu 08: Trong [Oxy] cho tọa độ điểm M = [ - 3; 5] . Gọi M là ảnh của điểm M’ qua phép V[O; 2]. Κhi đó tọađộ điểm M’ là:A. M’= [- 3/2; 5/ 2].B. M’= [ - 6; 10].C. M’= [ -3; 5].D. M’= [5/2; -3/2].Câu 09: Trong [Oxy], cho đường tròn [C ] có phương trình:Mã đề: 401Trang 1 / 2401:ABCDBCDABCDA244 0Ảnh của đường tròn [C ] qua phép V[O; - 3] có phương trình là:A.61236 0.B.61236 0.C.61236 0.D.61236 0.Câu 10: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?C. MộtA. Vô sốB. Không cóD. HaiCâu 11: Trong [0xy] cho điểm M[2,3]. Hỏi trong bốn điểm sau, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép đốixứng trục Ox?A. [3,2]B. [3,-2]C. [-2,3]D. [2,-3]Câu 12: Trong [Oxy], Phép đối xứng trục Oy biến đường thẳng d có phương trình:x+y-2=0 thành đường thẳngd’ có phương trình là:A. –x+y-2=0B. x+y-2=0C. x-y-2=0D. x-y-2=0II]. PHẦN TỰ LUẬNBài 1[1.5đ]. Trong mp[Oxy] cho đường thẳng[d ] có phương trình: 2x- y +1 =0 .Tìm ảnh của đường thẳng [d]qua phép quay Q .[O;90 ]Bài 2[1.5đ]. Trong mp[Oxy] cho đường tròn[C ] có phương trình: x2 +y2 +2x-2y=0 .Tìm ảnh của đường tròn[C ] qua phép vị tự tâm I[-2,3] có tỉ số k = 2.Bài 3[1đ]. Trong mp[Oxy] cho đường thẳng[d ] có phương trình: x- y +1 =0.Tìm ảnh của đường tròn [C ] cóphương trình : [x+2]2 +[y-3]2=1 qua phép đối xứng trục [d].BÀI LÀM……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………-----------------------HẾT----------------------Mã đề: 401Trang 2 / 21A2B3C4D5BĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 401678CDA9B10C11D12A9B10C11D12A1C2D3A4BĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 4025678DABC1B2C3D4A5DĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 303678ABC9A10B11C12D9B10C11D12A1D2A3B4CĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 7045678CDAB1B2C3D4A5AĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 105678BCD9B10C11D12A9B10C11D12A1B2C3D4AĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 4065678DABC1A2B3C4D5DĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 707678ABC9B10C11D12A1B2C3D4A5CĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 808678DAB9C10D11A12BĐỀ TỰ LUẬN 1 TIẾT LỚP 11NCSTTĐề1Nội dung để tự luậnBài 1[1.5đ]. Trong mp[Oxy] cho đường thẳng[d ] có phương trình: 2x- y +1 =0 .Tìm ảnh củađường thẳng [d ] qua phép quay Q .[O;90 ]2Bài 2[1.5đ]. Trong mp[Oxy] cho đường tròn[C ] có phương trình: x2 +y2 +2x-2y=0 .Tìm ảnh củađường tròn [C ] qua phép vị tự tâm I[-2,3] có tỉ số k = 2.Bài 3[1đ]. Trong mp[Oxy] cho đường thẳng[d ] có phương trình: x- y +1 =0.Tìm ảnh của đườngtròn [C ] có phương trình : [x+2]2 +[y-3]2=1 qua phép đối xứng trục [d].Bài 1[1.5đ]. Trong mp[Oxy] cho đường thẳng[d ] có phương trình: x- 2y +1 =0 .Tìm ảnh củađường thẳng [d ] qua phép quay Q .[O;90 ]3Bài 2[1.5đ]. Trong mp[Oxy] cho đường tròn[C ] có phương trình: x2 +y2 +2x-2y=0 .Tìm ảnh củađường tròn [C ] qua phép vị tự tâm I[2,-3] có tỉ số k = -2.Bài 3[1đ]. Trong mp[Oxy] cho đường thẳng[d ] có phương trình: x+ y +1 =0.Tìm ảnh đườngtròn [C ] có phương trình : [x-2]2 +[y-3]2=1 qua phép đối xứng trục [d].Bài 1[1.5đ]. Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB vàOA.Tìm ảnh của OMN qua phép quay tâm O góc 900 [1,5đ]Bài 2[1.5đ]. Trong mp[Oxy]. Cho đường thẳng d: 3 x  y  6  0 và v  [ 2;1] . Tìm ảnh củađường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vBài 3[1đ]. Trong mp[Oxy]. Cho parabol [P] : y  x  2 x  3 . Tìm ảnh của [P] qua phép vị tự2tâm O tỉ số k = 2 [1đ]Đáp án đề 1:Bài 1. +Chọn A[0,1], B[-1/2,0] thuộc d [0,5đ]+ Gọi A’, B’ lần lượt là ảnh của A,B qua phép quay Q[O,900 ],suy ra A’[-1,0],B’[0,-1/2][0,5đ]+ d’ là ảnh của d đi qua A’, B’ có phương trình x+2y+1=0 [0,5đ]Bài 2.+Ta có K[-1,1], bán kính R= 2 lần lượt là tâm , bán kính đường tròn [C ][0,25đ]+ Gọi K’ ,R’ lần lượt là tâm , bán kính đường tròn [C’ ], với [C’ ] là ảnh của đường tròn [C R'  2 R  2 2[0,5đ]]. Suy ra   ' IK  2 IK+ Tính K’[0,-1].[0,25đ]+Phương trình đường tròn [C’]: x2+ [y+1]2=8[0,25đ]Bài 3. + Phương trình đường tròn [C] có tâm K[-2,3] và bán kính R=1[0,25đ]+ Gọi K’ là ảnh của K qua phép đối xứng trục d. Khi đó phương trình đường thẳng đi quaK,K’ là: x+y -1= 0[d’] [0,25đ]+Gọi P là giao điểm giữa d và d’, suy ra P[0,1].[0,25đ]+Do P là trung điểm của K,K’, nên K’[2,-1]. Vậy ảnh của đường tròn [C ] là :[x-2]2 +[y+1]2=1[0,25đ]Đáp án đề 2: Như đề 1ĐÁP ÁN ĐỀ 3Câu 1: Ta có : Q[O ;900 ]  O   OMAB[0.25đ]NQ[O ;900 ]  M   M ' với M’ là trung điểm của AD[0.5đ]M'Q[O ;900 ]  N   N ' với N’ là trung điểm của ODON'[0.5đ]DVậy Q[O ;900 ]  OMN   OM ' N '[0.25đ]Câu 2. Gọi d '  Tv [d ] . Lấy M [0;6]  d .[0.25đ]  x '  x  a  0  [2]  2Gọi M '[ x; y ]  Tv [ M ] . Ta có : MM '  v  [0.25đ]y'yb617 M '[2;7] [0.25đ]Vì d’// d nên d’ có dạng : 3 x  y  c  0[0.25đ]Mà M '[2;7]  d ' nên ta có : 6  7  c  0  c  13[0.25đ]Vậy d’: 3 x  y  13  0 [0.25đ]Câu 3: Gọi [ P ]'  Tv [[ P ]] . d '  Tv [d ] . Lấy M [ x; y ]  [ P] .x'xx '  2x2 [0.25đ]Gọi M '[ x; y ]  V[O ;2] [ M ] . Ta có :  OM '  2OM  y'  2yy  y'22y'  x' x'M [ x; y ]  [ P ]  y  x  2 x  3      2  3 [0.25đ]2 222 y' x2x '2 2 x ' 6  M '[ x '; y ']  [ P '] : y   2 x  6 [0.25đ]22x2Vậy [P’] : y   2 x  6 [0.25đ]2C

=> Tìm thêm tài liệu giải toán lớp 10 mới nhất tại đây: Giải toán lớp 10

Trong giải bài tập phương trình đường tròn của giải toán lớp 10 các em học sinh sẽ giải quyết được toàn bộ các dạng bài tập từ tìm tâm và bán kính của đường tròn, lập phương trình đường tròn qua những trường hợp khác nhau, với rất nhiều phương pháp học tập và rèn luyện các bạn hoàn toàn có thể ứng dụng tốt nhất cho nhu cầu làm toán của mình. Giải bài tập phương trình đường tròn còn giúp quá trình ôn luyện hay củng cố kiến thức trở nên đơn giản hơn, qua đây thầy cô giáo cũng có thể sử dụng giải toán lớp 10 làm tài giáo án hay tài liệu hỗ trợ giảng dạy cho các em học sinh đễ dàng và tiện lợi nhất.

Sau tìm hiểu về phương trình đường tròn chúng ta cùng nhau tìm hiểu về cách giải bàiphương trình đường Elip ở bài viết sau. Các bạn hãy cùng theo dõi để quá trình học tập hiệu quả hơn nhé.

Bài hướng dẫn Giải bài tập trang 83, 84 SGK Hình học 10 trong mục giải bài tập toán lớp 10. Các em học sinh có thể xem lại phần Giải bài tập trang 80, 81 SGK Hình học 10 đã được giải trong bài trước hoặc xem trước hướng dẫn Giải bài tập trang 87, 88 SGK Đại Số 10 để học tốt môn Toán lớp 10 hơn.

Ở bài viết trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về phương trình đường thẳng cũng như nắm bắt được cách làm bài tập phù hợp, bài hôm nay chúng ta cùng tham khảo về phương trình đường tròn xem có điều gì khác biệt, và giải bài tập trang 83, 84 SGK Hình học 10 phương trình đường tròn có gì khó khăn hơn không nhé. Tài liệu giải Toán lớp 10 chủ đề phương trình được tròn chắc chắn sẽ giúp các bạn học sinh lớp 10 làm toán cũng như đưa ra phương pháp học tập hợp lý nhất.

Giải bài tập trang 88 SGK Hình học 10 Giải bài tập trang 51 SGK Toán 8 Tập 2 Giải bài tập trang 43 SGK Toán 8 Tập 2 Học trực tuyến môn Toán lớp 8 ngày 10/4/2020, Ôn tập chương III Học trực tuyến môn Toán lớp 11 ngày 20/4/2020, Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm [Tiết 1] 13 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 mới nhất 2022

1. Lập phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước

Phương trình đường tròn có tâm \[I[a; b]\], bán kính \[R\] là :

$${[x - a]^2} + {[y - b]^2} = {R^2}$$

2. Nhận xét

Phương trình đường tròn  \[{[x - a]^2} + {[y - b]^2} = {R^2}\]  có thể được viết dưới dạng 

$${x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0$$

trong đó \[c = {a^2} + {b^2} - {R^2}\]

\[ \Rightarrow \] Điều kiện để phương trình \[{x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0\] là phương trình đường tròn \[[C]\] là: \[{a^2} + {b^2}-c>0\]. Khi đó, đường tròn \[[C]\] có tâm \[I[a; b]\] và bán kính \[R = \sqrt{a^{2}+b^{2} - c}\]

3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn

Cho điểm \[{M_0}[{x_0};{y_0}]\] nằm trên đường tròn \[[C]\] tâm  \[I[a; b]\].Gọi \[∆\] là tiếp tuyến với \[[C]\] tại \[M_0\]

Ta có \[M_0\] thuộc \[∆\] và vectơ \[\vec{IM_{0}}=[{x_0} - a;{y_0} - b]\] là vectơ  pháp tuyến cuả \[ ∆\]

Do đó  \[∆\] có phương trình là:

$[{x_0} - a][x - {x_0}] + [{y_0} - b][y - {y_0}] = 0$      [1]

Phương trình [1] là phương trình tiếp tuyến của đường tròn \[{[x - a]^2} + {[y - b]^2} = {R^2}\]  tại điểm \[M_0\] nằm trên đường tròn.

Loigiaihay.com

Video liên quan

Chủ Đề