Trên thị trường sơn nước hiện nay có vô số sản phẩm đến từ nhiều thương hiệu khác nhau trên thế giới. Mỗi loại sẽ mang những ưu nhược điểm riêng biệt. Dưới đây sẽ là top 9 loại sơn nước được yêu thích và lựa chọn nhiều nhất hiện nay mà bạn có thể tham khảo.
Mục lục
Sơn Dulux
Sơn TOA
Sơn Jotun
Sơn Nippon
Sơn Mykolor
Sơn Spec
Sơn Maxilite
Sơn Alex
Sơn Infor
Sơn Dulux
Dulux là thương hiệu sơn đang được yêu thích tại Việt Nam hiện nay. Dulux được sản xuất bởi tập đoàn Akzonobel [Hà Lan], đã và đang có mặt hơn 80 quốc gia trên thế giới. Dulux là hãng sơn tiên phong trong việc tạo ra các xu hướng mới được rất nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng.
Dulux - thương hiệu sơn từ Hà Lan
Ưu điểm của sơn Dulux
- Màu sắc đa dạng, phong phú chủng loại, đáp ứng được mọi nhu cầu của mọi khách hàng.
- Ứng dụng công nghệ tiên tiến, quy trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ. Tạo nên những sản phẩm với chất lượng hàng đầu.
- Màng sơn cơ dãn siêu tốt, ngăn ngừa các vết nứt nên bảo vệ được tường nhà một cách tối đa.
- Tính năng kiềm hóa giúp che phủ tốt, chống bám bụi bẩn, ngăn ngừa vi khuẩn và nấm mốc vô cùng tốt.
- Công nghệ pha màu hiện đại nhất Hà Lan cho ra những gam màu sơn tươi mới, độc đáo.
- Sản phẩm cho độ mịn hoàn hảo, bám dính tốt, độ bền màu cao.
- Sản phẩm không chứa chì và thủy ngân độc hại, không gây kích ứng và đảm bảo an toàn cho sức khỏe người dùng.
Nhược điểm của sơn Dulux
- Giá thành cao hơn so với các thương hiệu sơn khác.
- Thiết kế nắp thùng bằng nhựa nên dễ bị làm nhái.
Bảng giá sơn Dulux
TÊN SẢN PHẨM
QUY CÁCH
ĐƠN GIÁ [ĐVT]
Sơn Dulux ngoài trời
Dulux Weathershield Powerflexx Bóng, GJ8B
Lon 1L, 5L
437,000 – 1,979,000
Dulux Weathershield Bóng
Lon 1L, 5L
385,000 – 1,752,000
Dulux Inspire Ngoại Thất Bóng
Thùng 5L, 18L
1,064,000 – 3,648,000
Sơn Dulux trong nhà
Sơn Dulux Powerflexx 5in1 Bóng,
Lon 1L, 5L
371,000 – 1,774,500
Sơn Dulux 5in1 Bóng
Lon 1L, 5L
337,000 – 1,465,500
Sơn Dulux Ambiance 5in1 Mờ
Lon 1L, 5L
385,000 – 1,410,000
Sơn Dulux Chống bám bẩn
Lon 5L
998,500
Sơn Dulux Lau chùi hiệu quả Bóng
Thùng 5, 18L
805,500 – 2,688,000
Sơn Dulux Inspire trong nhà
thùng 5L, 18L
593,000 – 2,010,000
Sơn lót Dulux trong nhà & ngoài trời
Sơn lót Dulux Weathershield Power Sealer,
Thùng 5L, 18L
1,090,000 – 3,492,000
Sơn lót Dulux Weathershield chống kiềm
Thùng 5L, 18L
917,000 – 3,174,000
Sơn lót nội thất Dulux Supersealer
Thùng 5L, 18L
727,000 – 2,495,000
Sơn Dulux trong nhà
Thùng 5L, 18L
611,000 – 2,268,000
Sơn chống thấm Dulux
Sơn chống thấm Dulux Aquatech Flexx
Thùng 6KG, 20KG
1,039,500 – 3,287,500
Sơn chống thấm Dulux Weathershield
Thùng 6KG, 20KG
967,500 – 3,054,000
Sơn bột bả Dulux
Bột bả Dulux ngoài trời
Bao 40KG
552,000
Bột bả tường Dulux trong nhà
Bao 40KG
382,000
Sơn TOA
Sơn TOA là thương hiệu sơn được nghiên cứu bởi tập đoàn sơn TOA và sản xuất tại Thái Lan với hơn 50 năm kinh nghiệm. Sản phẩm cam kết an toàn với sức khỏe người dùng và môi trường. Đã nhận được chứng nhận Xanh Green Label từ Singapore. Sơn TOA gia nhập vào thị trường Việt Nam từ những năm 90, đến nay thương hiệu đã có hơn 1000 cửa hàng trên khắp 64 tỉnh thành.
Sơn TOA - thương hiệu từ Thái Lan
Ưu điểm của sơn TOA
- Sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ nano hiện đại mang đến những tính năng ưu việt như: chống nóng, chống bám bẩn, chống rêu mốc, khả năng kháng khuẩn tốt đa và dễ dàng vệ sinh.
- Đa dạng chủng loại sơn, đa dạng tính năng với hơn 1000 gam màu khác nhau.
- Giá thành rẻ hơn so với các thương hiệu sơn ngoại nhập khác. Mặc dù là phân khúc bình dân nhưng chất lượng vẫn đảm bảo.
- Cung cấp đủ các sản phẩm từ sơn phủ, sơn lót, sơn chống thấm, cho đến sơn công nghệ….
Nhược điểm của sơn TOA
- Lớp màng sơn có độ bóng khá cao.
- Sơn ngoại thất khá loãng, khả năng bám dính không được đánh giá cao.
Bảng giá sơn TOA
TÊN SẢN PHẨM
QUY CÁCH
ĐƠN GIÁ [ĐVT]
SƠN NGOẠI THẤT
TOA 7IN1
Lon/3.785 Lít
839,577
Lon/875 ML
291,866
TOA SUPERSHIELD
Lon/3.785 Lít
793,841
Lon/875 ML
281,827
TOA NANOSHIELD [Bóng/Bóng Mờ]
Lon/5 Lít
1.023,239
Lon/875 ML
270,672
TOA 4 SEASONS SATIN GLO
Th/18 Lít
1,911,177
Lon/5 Lít
618,708
Lon/875 ML
222,705
TOA 4 SEASONS SMOOTH MATT EXT
Th/18 Lít
1,277,850
Lon/5 Lít
461,422
TOA SUPERTECH PRO EXT
Th/18 Lít
1.088,333
Lon/5 Lít
411,225
Lon/3.35 Lít
318,638
SƠN NỘI THẤT TOA
TOA SUPERSHIELD DURACLEAN
Lon/3.785 Lít
614,246
Lon/875 ML
249,477
TOA NANOCLEAN [Bóng Mờ]
Lon/5 Lít
717,987
Lon/875 ML
230,514
TOA NANOCLEAN [Siêu Bóng]
Lon/5 Lít
767,069
Lon/875 ML
240,553
TOA LAU CHÙI THOẢI MÁI
Th/18 Lít
1,791,819
Lon/5 Lít
576,319
Lon/875 ML
202,626
TOA LAU CHÙI THOẢI MÁI Siêu Bóng
Th/18 Lít
1,920,891
Lon/5 Lít
776,714
Lon/875 ML
253,821
TOA 4 SEASONS INT
Th/18 Lít
1.121,403
Lon/5 Lít
382,222
TOA SUPERTECH PRO INT
Th/18 Lít
925,075
Lon/5 Lít
321,985
Lon/3.35 Lít
266,210
TOA NITTO VÀ NITTO EXTRA
Th/18 Lít
556,121
Lon/3.5 Lít
254,857
SƠN LÓT
TOA SUPERSHIELD SUPER SEALER
Lon/5 Lít
581,896
TOA NANOSHIELD PRIMER
Th/18 Lít
1,682,500
Lon/5 Lít
648,431
TOA NANOCLEAN SEALER
Th/18 Lít
1,221,798
Lon/5 Lít
430,070
TOA 4 SEASONS ALKALI SEALER
Th/18 Lít
1,565,971
Lon/5 Lít
448,036
TOA 4 SEASONS SUPER CONTACT SEALER
Lon/5 Lít
685,243
TOA SUPERTECH PRO ALKALI SEALER
Th/18 Lít
1.020,051
Lon/3.35 Lít
271,787
CHỐNG THẤM
TOA chống thấm đa năng
Th/18 Kg
1,756,123
Lon/4 Kg
454,729
Lon/1 Kg
199,280
TOA Weatherkote
Th/18 Kg
986,428
Lon/4 Kg
386,289
Lon/1 Kg
99,161
BỘT TRÉT TOA
PRO PUTTY
Th/25 Kg
319,130
WALL MASTIC
Bao/40 Kg
287,120
WALL MASTIC
Bao/40 Kg
240,560
HOMECOTE
Bao/40 Kg
226,130
Sơn Jotun
Sơn Jotun được nghiên cứu và sản xuất bởi tập đoàn Jotun, có trụ sở chính đặt tại Nauy. Là một trong những nhà sản xuất sơn hàng đầu thế giới, các sản phẩm của thương hiệu này được người tiêu dùng ưa chuộng nhờ thành phần cấu tạo 100% nhựa Acrylic, tăng độ bám dính cao hơn nhiều so với các hãng sơn khác.
Sơn Jotun - thương hiệu từ Nauy
Ưu điểm của sơn Jotun
- Khả năng chống nấm mốc rất cao, bề mặt nhẵn bóng chống bám bẩn, dễ chùi rửa, chống rạn nứt, bong tróc…
- Màu sắc phong phú với nhiều gam màu đa dạng. Gam màu xanh nước biển và màu đen của hãng sơn Jotun luôn là những gam màu hot được lựa chọn nhiều nhất.
- Giá thành hợp lý, phù hợp với kinh tế của nhiều hộ gia đình.
- Không chứa các chất độc như: thủy ngân, chì hay APEO, đảm bảo an toàn cho sức khỏe khách hàng và thân thiện với môi trường.
- Độ phủ rất tốt, khả năng chống thấm và chống nấm mốc tuyệt vời.
- Chống phai màu hiệu quả nhờ tính năng kháng tia UV gấp 2.
- Bề mặt sơn ngăn ngừa vi khuẩn, chống bám bụi hiệu quả.
Nhược điểm của sơn Jotun
- Màng sơn có độ bóng khá thấp.
- Sản phẩm không quá đa dạng, dung tích nhỏ.
- Giá thành có phần cao hơn so với một số sản phẩm khác.
Bảng giá sơn Jotun
TÊN SẢN PHẨM
QUY CÁCH
ĐƠN GIÁ [ĐVT]
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh kim cương
Lon/1 lit
1.452.000
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh vàng
Lon/1 lit
726.000
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh ngọc trai
Lon/1 lit
726.000
Sơn Jotun Majestic Đẹp và chăm sóc hoàn hảo
Lon/1 lit
320.000
Lon/5 lit
1.520.000
Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo [Bóng]
Lon/1 lit
295.000
Lon/5 lit
1.280.000
Lon/17 lit
3.520.000
Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo [mờ]
Lon/1 lit
285.000
Lon/5 lit
1.280.000
Sơn Jotun Jotashield Bền màu tối ưu
Lon/1 lit
437.000
Lon/5 lit
2.132.000
Sơn Jotun Jotashield Che phủ vết nứt
Lon/1 lit
437.000
Lon/5 lit
2.132.000
Sơn Jotun Jotashield Chống phai màu
Lon/1 lit
385.000
Lon/5 lit
1.862.000
Lon/17 lit
6.188.000
Sơn Nippon
Sơn Nippon là thương hiệu thuộc Tập đoàn Nippon Paint Nhật Bản, ra đời vào năm 1881, đến nay đã có mặt hơn 32 quốc gia trên thế giới. Tại Việt Nam, Nippon là cái tên không còn quá xa lạ đối với người dùng. Cung cấp nhiều sản phẩm sơn từ sơn bình dân cao cấp, đảm bảo chất lượng 100%.
Sơn Nippon đến từ Nhật Bản
Ưu điểm của sơn Nippon
- Sản phẩm có mức giá phù hợp với với túi tiền của khách hàng so với Dulux và Jotun.
- Chất lượng tốt và độ bền màu cao
- Độ bám dính tốt, phù hợp với nhiều bề mặt khác nhau.
- Dễ lau chùi, vệ sinh không gây ảnh hưởng đến lớp sơn.
- Độ phủ cao, chống thấm và chống rêu mốc tốt.
- Bảng thành phần sơn không chứa thủy ngân hay các chất nhiễm độc, an toàn với người dùng.
- Nhiều dung tích khác nhau cho người dùng dễ lựa chọn.
Nhược điểm của sơn Nippon
- Sản phẩm không quá đa dạng.
- Màu sắc sơn hạn chế, không có nhiều gam màu hot.
- Chỉ sử dụng được ở bề mặt gỗ và kim loại.
- Yêu cầu cao về bề mặt: Sạch, khô, không bụi và tạp chất.
Bảng giá sơn Nippon
TÊN SẢN PHẨM
QUY CÁCH
ĐƠN GIÁ [ĐVT]
Bột trét Nippon Skimcoat nội thất
Bao/40kg
230.000
Bột trét Nippon Weathergard Skimcoat ngoại thất
Bao/40kg
290.000
Sơn lót Nippon ngoại thất Weathergard sealer
Thùng/18Lit
1.650.000
Lon/5lit
510.000
Sơn lót Nippon ngoài trời Super matex sealer
Thùng/18Lit
980.000
Lon/5lit
330.000
Sơn lót Nippon nội thất Odour Less Sealer
Thùng/18Lit
1.370.000
Lon/5lit
385.000
Sơn lót Nippon nội thất matex sealer
Thùng/18Lit
710.000
Lon/5lit
235.000
Sơn Nippon Weathergard Siêu Bóng Ngoài Trời
Thùng/18Lit
3.400.000
Lon/5lit
950.000
Lon/1lit
200.000
Sơn Nippon Weathergard Bóng
Thùng/18Lit
2.800.000
Lon/5lit
825.000
Lon/1lit
170.000
Sơn Mykolor
Sơn Mykolor là thương hiệu sơn đã có từ lâu đời và được sản xuất bởi tập đoàn sơn 4 Orange Co..Ltd. Với tính năng vô cùng đa dạng và bảng màu sắc phong phú, với hơn 1099 màu sơn khác nhau nên Mykolor được người dùng tin tưởng và đón nhận.
Sơn Mykolor - sản xuất bởi 4 Orange Co..Ltd.
Ưu điểm của sơn Mykolor
- Có độ bám màu cao và bám dính tốt trên các bề mặt.
- Bề mặt sơn nhẵn bóng, tăng khả năng chống thấm, chống bám bụi và dễ lau chùi.
- Chống nấm mốc hiệu quả, bảo vệ không gian sống của người dùng tránh khỏi các loại vi khuẩn gây hại.
- Thành phần không chứa chì, thủy ngân…an toàn cho sức khỏe người dùng, thân thiện môi trường.
Nhược điểm của sơn Mykolor
- Khả năng bám dính kém, dễ bong tróc và dễ bay màu.
- Không phù hợp với môi trường khí hậu khắc nghiệt như tại khu vực miền Trung.
Bảng giá sơn Mykolor
TÊN SẢN PHẨM
QUY CÁCH
ĐƠN GIÁ
SƠN LÓT KHÁNG KIỀM MYKOLOR GRAND
MYKOLOR GRAND ALKALI FILTER FOR INT
Thùng 18L
3.082.000
Lon 5L
824.000
MYKOLOR GRAND AKALI FILTER FOR EXT
Thùng 18L
1.240.100
Lon 5L
4.306.100
MYKOLOR GRAND NANO PREMIUM for ext
Thùng 18L
4.492.100
Lon 5L
1.273.100
SƠN NƯỚC MYKOLOR GRAND NGOẠI THẤT
MYKOLOR GRAND JADE FEEL
Thùng 18L
4.861.000
Lon 5L
1.415.100
Lon 1L
325.000
MYKOLOR GRAND RUBY FEEL
Thùng 18L
6.312.100
Lon 5L
1.720.100
Lon 1L
373.000
DIAMOND FEEL [BÓNG SIÊU HẠNG CAO CẤP]
Lon 5L
2.416.100
Lon 1L
553.000
SƠN CHỐNG THẤM MYKOLOR
MYKOLOR WATER PROOFER
Thùng 18L
3.840.100
Lon 5L
1.060.100
MYKOLOR WATER PROOFER G200
Thùng 18L
912.000
Lon 5L
4.587.100
BỘT TRÉT TƯỜNG MYKOLOR GRAND [bột bả]
MYKOLOR GRAND CRYSTAL FEEL FOR INT
Bao 40kg
359.000
MYKOLOR GRAND MARBLE FEEL FOR INT & EXT
Bao 40kg
504.000
MYKOLOR GRAND MARBLE FEEL FOR EXT
Bao 40kg
561.000
SƠN NƯỚC MYKOLOR GRAND NỘI THẤT
Mykolor Grand QUARTZ FEEL
Thùng 18L
2.114.100
Lon 5L
724.000
Lon 1L
161.000
MYKOLOR GRAND OPAL FEEL
Thùng 18L
3.008.100
Lon 5L
894.000
Lon 1L
207.000
MYKOLOR GARNET FEEL
Thùng 18L
3.708.100
Lon 5L
1.062.100
Lon 1L
231.000
MYKOLOR GRAND PEARL FEEL
Thùng 18L
4.436.100
Lon 5L
1.120.100
Lon 1L
291.000
MYKOLOR GRAND SAPPHIRE FEEL
Lon 5L
1.575.100
Lon 1L
341.000
MYKOLOR CEILING COAT FOR INT
Thùng 18L
1.892.100
Lon 5L
601.000
MYKOLOR CEILING COAT FOR INT
Thùng 18L
2.831.100
Lon 5L
786.000
Sơn Spec
Spec cũng là thương hiệu sơn thuộc tập đoàn 4 Oranges. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, sơn Spec đã cho ra đời những sản phẩm sơn chất lượng cao phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Sơn Spec - Sản phẩm thuộc tập đoàn 4 Oranges
Ưu điểm của sơn Spec
- Đa dạng về chủng loại, bao gồm: Sơn lót gốc nước, sơn nội thất, sơn ngoại thất, sơn lót gốc dầu, sơn chống thấm,sơn phủ lăn trần.
- Mang đến bề mặt láng mịn, có độ bóng vượt trội và dễ dàng vệ sinh, lau chùi.
- Bảo vệ tốt bề mặt nội và ngoại thất tránh khỏi nấm mốc, rong rêu, chống ẩm và chống thấm hiệu quả.
- Thành phần không chứa các chất hóa học có hại cho người dùng và môi trường.
- Giá thành hợp lý, cạnh tranh với nhiều thương hiệu khác trên thị trường.
- Sơn có độ phủ cao nên tiết kiệm được sơn và chi phí trong quá trình thi công.
- Độ bám dính tốt, rút ngắn thời gian thi công.
- Bảng màu đa dạng với 888 màu sơn.
Nhược điểm của sơn Spec
- Hệ thống pha màu không được đầu tư, khách hàng có ít sự lựa chọn, không đáp ứng được hết nhu cầu của khách hàng
Bảng giá sơn Spec
TÊN SẢN PHẨM
QUY CÁCH
ĐƠN GIÁ [ĐVT]
Bột trét nội thất Spec Filler Int
Bao/40 Kg
221,000
Bột trét nội ngoại thất Spec Filler Int & Ext
Bao/40 Kg
252,000
Sơn lót ngoài trời Spec Alkali Lock
Lon/4.375 Lít
562,475
Thùng/18 Lít
1,977,800
Sơn lót đa năng Spec Nano Primer
Lon/4.375 Lít
598,125
Thùng/18 Lít
2,101,600
Sơn lót trong nhà Spec Alkali Primer For Int
Lon/4.375 Lít
373,925
Thùng/18 Lít
1,392,700
Sơn lót kháng kiềm, kháng muối Hello primer plus for exterior
Lon/4.375 Lít
581,800
Thùng/18 Lít
2,047,200
Sơn lót chống thấm ngược Spec Damp Sealer
Lon/4.375 Lít
716,650
Sơn nội thất Spec Fast Int
Lon/4.375 Lít
267,550
Thùng/18 Lít
915,200
Sơn nội thất Spec Int
Lon/3.8 Lít
277,100
Thùng/18 Lít
1,076,900
Sơn nội thất lau chùi Spec Easy Wash
Lon/4.375 Lít
437,525
Thùng/18 Lít
1,460,600
Sơn nội thất cao cấp bề mặt bóng Spec Hello satin for int
Lon/4 Lít
530,200
Thùng/18 Lít
2,064,600
Sơn nội thất cao cấp không mùi Spec Hello odorlesskot
Lon/4 Lít
756,525
Sơn ngoại thất Spec Fast Exterior, bề mặt láng mờ
Lon/4.375 Lít
380,876 – 419,100
Thùng/18 Lít
1,325,600 – 1,456,400
Sơn ngoại thất Spec All Exterior, bề mặt bóng mờ
Lon/875 ml
125,670 – 134,750
Lon/4.375 Lít
646,625 – 690,800
Thùng/18 Lít
2,050,600 – 2,202,200
Sơn ngoại thất Spec Satin Kote, bề mặt bóng sáng
Lon/4.375 Lít
800,650 – 850,850
Thùng/18 Lít
2,888,600 – 3,045,900
Sơn ngoại thất cao cấp Spec Hi- Antistain chống bám bẩn
Lon/4.375 Lít
1,051,875
Hợp chất chống thấm pha xi măng Spec Super Fixx
Lon/4.375 Lít
541,760
Thùng/18 Lít
2,029,600
Sơn lăn trần Màu Trắng Spec superior ceiling coat
Lon/4.375 Lít
358,060
Thùng/18 Lít
1,286,000
Sơn Maxilite
Sơn Maxilite là sản phẩm thuộc thương hiệu Dulux Akzonobel, được hơn 96% nhà đầu tư biết đến và tin dùng. Với cấu tạo gồm nhựa gốc Acrylic, bột khoáng, phụ gia và nước, sản phẩm Maxilite mang đến độ phủ lý thuyết là 10 – 12 m2/lít/lớp.
Sơn Maxilite thuộc thương hiệu Dulux Akzonobel
Ưu điểm của sơn Maxilite
- Giá thành cạnh tranh cao, phù hợp với nhiều điều kiện kinh tế và nhiều loại công trình.
- Khả năng chống nấm mốc và rong rêu hiệu quả.
- Chống bám bụi và bề mặt sơn dễ dàng lau chùi sạch sẽ.
- Có nhiều màu sơn đa dạng và phong phú. Thoải mái cho bạn lựa chọn phù hợp với công trình của mình.
- Có độ phủ cao, bề mặt sơn bóng loáng, giúp tiết kiệm được vật tư và chi phí.
- Khả năng chống rạn nứt bề mặt tường hiệu quả.
- Phù hợp với nhiều loại công trình như là bê tông, vữa xi măng, bê tông, đồ gỗ nội thất.
- Sản phẩm được đóng gói với quy cách khác nhau, khách hàng dễ sử dụng.
Nhược điểm của sơn Maxilite
- Sản phẩm không đa dạng, chỉ có sơn nội thất và ngoại thất.
Bảng giá sơn Maxilite
TÊN SẢN PHẨM
QUY CÁCH
ĐƠN GIÁ [ĐVT]
Sơn Maxilite Nội Thất
Sơn Maxilite Smooth
5L
194.500
18L
666.500
Sơn Maxilite Hi Cover
5L
273.000
18L
938.500
Sơn Maxilite Total
5L
487.000
18L
1.652.000
Sơn Maxilite Ngoại Thất
Sơn Maxilite Ngoài trời
5L
651.500
18L
2.138.000
Giá Sơn Lót Maxilite Chống Kiềm
Sơn Lót Maxilite Trong Nhà
5L
358.000
18L
1.204.000
Sơn Lót Maxilite Ngoài Trời
5L
588.000
18L
1.936.000
Sơn Alex
Sơn Alex là sản phẩm được sản xuất bởi công ty TNHH sơn Alex Việt Nam. Cung cấp nhiều sản phẩm đáp ứng được nhu cầu người dùng, sơn Alex trở thành thương hiệu chiếm thị phần lớn tại khu vực miền Bắc và miền Trung.
Sơn Alex ứng dụng công nghệ chống rêu mốc, chống thấm hiện đại. Do đó đây là một ưu điểm nổi bật và tuyệt vời của dòng sơn. Hiện nay, sơn Alex có nhiều dòng sản phẩm khác nhau, bao gồm: Hệ thống sơn lót – Sơn chuyên dụng, Hệ thống bột bả, Hệ thống sơn Tomat, Hệ thống sơn nội thất, Sơn ngoại thất.
Sơn Alex đến từ Việt Nam
Ưu điểm của sơn Alex
- Đa dạng sản phẩm như: Sơn lót chuyên dụng, bột bả, sơn Tomat, sơn nội thất, sơn ngoại thất.
- Ứng dụng công nghệ hiện đại vào sản xuất để cho ra những sản phẩm chất lượng nhất.
- Chống rêu, chống mốc hoàn hảo.
- Mang đến bề mặt chống bám bụi tối ưu, dễ dàng trong khâu vệ sinh nhanh chóng.
- Khả năng che khuyết điểm tốt, độ bền màu cao.
- Giá thành rẻ, thuộc phân khúc tầm trung, phù hợp với mọi điều kiện kinh tế.
Nhược điểm của sơn Alex
- Màu sắc không đa dạng, không có nhiều gam màu xu hướng.
Bảng giá sơn Alex
TÊN SẢN PHẨM
QUY CÁCH
ĐƠN GIÁ [ĐVT]
SƠN PHỦ NGOÀI TRỜI
ALEX PRO
5 LIT/LON
1.039.000
1 LIT/LON
230.000
SUPER ALEX
5 LIT/LON
962.000
1 LIT/LON
208.000
ALEX 5 IN 1
20 KG/THÙNG
1.331.000
5 LIT/LON
469.000
SƠN PHỦ TRONG NHÀ
ALEX SATIN
18 LÍT/THÙNG
2.810.000
5 LÍT/LON
840.000
ALEX FRIENDLY
18 LÍT/THÙNG
2.378.000
5 LÍT/LON
671.000
ALEX WONDERFUL
18 LÍT/THÙNG
1.141.000
5 LÍT/LON
363.000
ALEX 3 IN 1
18 LÍT/THÙNG
721.000
5 LÍT/LON
286.000
SƠN LÓT CHUYÊN DỤNG
ALEX PREVENT
20 KG/THÙNG
2.035.000
5 LÍT/LON
637.000
ALEX SEALER 8000
18 LÍT/THÙNG
2.013.000
5 LÍT/LON
620.000
ALEX SEALER 6000
18 LÍT/THÙNG
1.815.000
5 LÍT/LON
566.000
ALEX CHỐNG KIỀM
18 LÍT/THÙNG
1.419.000
5 LÍT/LON
463.000
ALEX SIÊU TRẮNG
18 LÍT/THÙNG
1.115.000
5 LÍT/LON
352.000
BỘT BẢ MATIT
ALEX
40 KG/BAO
340.000
Sơn Infor
Sơn Infor được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Infor Việt Nam, ra đời vào năm 2005. Luôn nỗ lực xây dựng chất lượng sản phẩm, dòng sơn chính hãng Việt Nam này phát triển nhanh chóng và trở thành thương hiệu dẫn đầu trong nhiều năm liền.
Sơn Infor cao cấp
Ưu điểm của sơn Infor
- Sản phẩm đa dạng: Sơn nội thất, sơn ngoại thất, sơn chống thấm, sơn lót, bột bả.
- Tạo bề mặt có độ láng mịn, chống bám bụi, nấm mốc và chống thấm hiệu quả.
- Màu sắc tươi sáng, chân thực và đa dạng.
- Độ bền màu cao, chịu được khí hậu Việt Nam.
- Màng sơn dẻo dai, che phủ được những khuyết điểm nhỏ nhất.
- Thành phần sơn lành tính, không chứa thủy ngân và các kim loại nặng, an toàn với người dùng và môi trường.
Nhược điểm của sơn Infor
- Có ít sản phẩm sơn phủ nội và ngoại thất.
- Dung tích nhỏ.
Bảng giá sơn Infor
TÊN SẢN PHẨM
QUY CÁCH
ĐƠN GIÁ
Bột trét nội thất & ngoại thất cao cấp
40kg
585,000
Infor lót chống kiềm nội thất
21.2kg
3,870,000
Infor lót chống kiềm ngoại thất
5.6kg
1,050,000
Infor chống thấm màu
19.6kg
4,180,000
4.9kg
1,290,000
Sơn ngoại thất Infor E500
23.2kg
2,480,000
5.8kg
710,00
Sơn ngoại thất Infor E8000
19.6kg
5,250,000
4.9kg
1,490,000
0.98kg
330,000
Sơn nội thất Infor E2000 Plus
23kg
895,000
5.75kg
350,000
Sơn nội thất Infor E3000
23kg
1,950,000
5.75kg
580,000
Sơn nội thất Infor Green A68
20.8kg
3,350,000
5.2kg
990,000
Sơn nội thất Infor E5000
19.6kg
4,250,000
4.9kg
1,290,000
Sơn nội thất Infor E7000
19.6kg
4,650,000
4.9kg
1,310,000
Phía trên là tổng quan về 9 dòng sơn nước nổi bật hiện đang được yêu thích và lựa chọn nhiều nhất hiện nay. Hy vọng với những thông tin này sẽ giúp bạn tìm được thương hiệu sơn phù hợp với nhu cầu. Để tránh mua phải hàng kém chất lượng, luôn chọn mua tại các đại lý, cửa hàng chính hãng nhé!
Nếu khách hàng có nhu cầu cần tư vấn và tìm kiếm đơn vị thi công, thiết kế nội thất theo bất kỳ phong cách nào thì hãy liên hệ ngay đến Space T - nền tảng giúp kết nối chủ nhà với các chuyên gia thi công thiết kế nội thất một cách nhanh chóng và tiện lợi. Chúng tôi hỗ trợ mang đến cho bạn không gian sống đầy đủ tiện nghi mà không mất thêm bất cứ chi phí nào. Nhấp vào đây để tìm hiểu thêm và kết nối miễn phí đến các nhà thầu nội thất uy tín chỉ sau một bước.