Tổng hợp mức xử phạt các lỗi cơ bản 2023 năm 2024

Để chuẩn bị cho những ngày Tết ấm áp và an toàn, bên cạnh việc mua sắm và lên kế hoạch du xuân, thăm hỏi người thân, bạn bè... thì việc "dắt túi" thêm kiến thức về các lỗi giao thông thường gặp sẽ giúp bạn thêm phần tự tin khi di chuyển cùng xế cưng. Theo những người có kinh nghiệm lái xe, không thắt dây an toàn, chạy quá tốc độ, vượt đèn đỏ, không bật xi nhan..., đặc biệt là trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn là những lỗi khá phổ biến khi lái xe ngày Tết.

Tổng hợp 40 lỗi giao thông thường gặp và mức phạt mới nhất hiện nay. Ảnh: Internet

Dưới đây là tổng hợp 40 lỗi giao thông thường gặp cùng mức phạt mới nhất hiện nay, hy vọng sẽ giúp ích cho các bác tài trong đợt di chuyển sắp tới, đặc biệt là các lái mới và những người không thường xuyên dùng ô tô.

STT​ Lỗi Mức phạt hành chính [VNĐ] Mức phạt bổ sung [nếu có] 1 Không thắt dây an toàn 800.000 – 1.000.000 2 Chở người trên xe mà người đó không thắt dây an toàn tại vị trí được trang bị dây an toàn 800.000 – 1.000.000 3 Người ngồi trên xe ô tô không thắt dây an toàn 300.000 – 500.000 4 Không mang theo giấy phép lái xe 200.000 – 400.000 Tạm giữ phương tiện tối đa 7 ngày 5 Không mang theo giấy đăng ký xe 200.000 – 400.000 6 Không có giấy đăng ký xe 2.000.000 – 3.000.000

- Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng

- Tạm giữ phương tiện tối đa 7 ngày

7 Không có giấy phép lái xe 10.000.000 – 12.000.000 Tạm giữ phương tiện đối đa 7 ngày 8 Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự 400.000 – 600.000 9 Có giấy phép lái xe nhưng hết hạn dưới 6 tháng 400.000 – 600.000 Tạm giữ phương tiện đối đa 7 ngày 10 Chạy quá tốc độ quy định từ 5km/h đến dưới 10km/h 3.000.000 – 5.000.000 Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng 11 Chạy quá tốc độ quy định từ 10km/h đến dưới 20km/h 3.000.000 – 5.000.000 Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng 12 Chạy quá tốc độ quy định trên 20km/h đến 35km/h 6.000.000 – 8.000.000 Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng 13 Chạy quá tốc độ quy định trên 35km/h 10.000.000 – 12.000.000 Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng 14 Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/01 lít khí thở. 6.000.000 – 8.000.000

- Tước quyền sử dụng GPLX từ 10 – 12 tháng

- Tạm giữ xe tối đa 7 ngày

15 Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/01 lít khí thở. 16.000.000 – 18.000.000

- Tước quyền sử dụng GPLX từ 16 – 18 tháng

- Tạm giữ xe tối đa 7 ngày

16 Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở 30.000.000 – 40.000.000

- Tước quyền sử dụng GPLX từ 22 – 24 tháng

- Tạm giữ xe tối đa 7 ngày

17 Không chấp hành yêu cầu kiểm tra nồng độ cồn 30.000.000 – 40.000.000

- Tước quyền sử dụng GPLX từ 22 – 24 tháng

- Tạm giữ xe tối đa 7 ngày

18 Xe không có Giấy đăng ký xe theo quy định hoặc sử dụng Giấy đăng ký xe đã hết hạn sử dụng 2.000.000 – 3.000.000 19 Xe lắp đặt, sử dụng còi vượt quá âm lượng theo quy định 2.000.000 – 3.000.000 Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng 20 Dùng tay sử dụng điện thoại di động 2.000.000 – 3.000.000 Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng 21 Vượt đèn đỏ, vượt đèn vàng 4.000.000 – 6.000.000 Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng 22 Dừng, đỗ xe không có tín hiệu cho phương tiện khác biết 300.000 – 400.000 23 Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ tại nơi có vạch kẻ dành cho người đi bộ 200.000 – 400.000 24 Không đỗ xe sát mép đường phía bên phải theo chiều đi 400.000 – 600.000 Nếu gây tai nạn giao thông bị tước bằng từ 2 – 4 tháng 25 Bật đèn chiếu xa trong khu dân cư, đô thị 800.000 – 1.000.000 26 Không bật đèn khi trời tối từ 19h hôm trước đến 5h sáng ngày hôm sau 800.000 – 1.000.000 27 Đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định 4.000.000 – 6.000.000 Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng 28 Đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định gây tai nạn giao thông 10.000.000 – 12.000.000 Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng 29 Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều” 4.000.000 – 8.000.000 Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng 30 Đi ngược chiều, lùi xe trên đường cao tốc 16.000.000 – 18.000.000

- Tước quyền sử dụng GPLX từ 5 – 7 tháng

- Giữ xe tối đa 7 ngày

31 Gây tai nạn bỏ trốn 200.000 – 40.000.000 Tước quyền sử dụng GPLX từ 3 – 24 tháng 32 Lùi xe ở đường một chiều 800.000 – 1.000.000 33 Chuyển hướng nhưng không có tín hiệu xi nhan báo hướng rẽ 800.000 – 1.000.000 34 Lùi xe không có tín hiệu xi nhan báo trước 800.000 – 1.000.000 35 Không giữ khoảng cách an toàn gây tai nạn 10.000.000 – 12.000.000 Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng 36 Vượt xe trong hầm đường bộ không đúng quy định 1.000.000 – 2.000.000 37 Vượt xe tại đoạn đường có biển báo cấm vượt 3.000.000 – 5.000.000 38 Đè vào vạch liền đường hai chiều, vạch liền trên cầu, vạch xương cá, vạch khi dừng đèn đỏ 300.000 – 400.000 Nếu gây tai nạn tước GPLX 2 – 4 tháng 39 Bấm còi trong đô thị/khu đông dân cư từ 22h đến 05h sáng hôm sau 300.000 – 400.000 40 Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường 300.000 – 400.000

* Các lỗi vi phạm giao thông cùng mức phạt nêu trên được tổng hợp từ quy định của Luật giao thông đường bộ 2008; Nghị định 100/2019/NĐ-CP xử phạt vi phạm giao thông đường bộ và đường sắt ngày 30 tháng 12 năm 2019; Nghị định 123/2021/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định xử phạt VPHC lĩnh vực hàng hải, giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng ngày 28 tháng 12 năm 2021.

Chủ Đề