Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 có quế

Unit 5 lớp 3 Lesson 2 My hobbies

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 5 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại.]

Bài nghe

2. Listen, point and say.

[Nghe, chỉ và nói.]

Bài nghe

3. Let’s talk.

[Chúng ta cùng nói.]

4. Listen and tick.

[Nghe và đánh dấu.]

Bài nghe

Gợi ý đáp án

1. b

2. b

5. Look, complete and read.

[Nhìn, hoàn thành và đọc.]

Gợi ý đáp án

1. swimming

2. singing

3. cooking

4. painting

6. Let’s sing.

[Chúng ta cùng hát.]

Xem tiếp: Hướng dẫn soạn Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 MỚI

Trên đây là Hướng dẫn soạn Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi].

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a]   That's Peter. And that's Tony.

Are they your friends?

Yes, they are.

b]   Are they your friends?

No, they aren't.

Hướng dẫn dịch:

a]  Đó là Peter. Và đó là Tony.

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

b]   Họ là bạn của bạn phải không?

Không, họ không phải là bạn của tôi.

2. Point and say. [Chỉ và nói].

Quảng cáo

Bài nghe:

Are they your friends?

Yes, they are.

No, they aren't.

Hướng dẫn dịch:

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

Are they your friends?

Yes, they are.

No, they aren't.

Hướng dẫn dịch:

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

Quảng cáo

4. Listen and number. [Nghe và điền số].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Quan: Who's that?

Nam: It's my new friend Tony.

2. Linda: Are Mary and Mai your new friends?

Peter: Yes, they are.

3. Peter: Hello, Tony. This is my new friend Hoa.

Tony: Hello, Hoa.

Hoa: Hi, Tony.

4. Nam: Hi, Quan. This is my new friend Peter.

Quan: Hello, Peter.

Peter: Hello, Quan.

Hướng dẫn dịch:

1. Quân: Ai vậy?

Nam: Đó là Tony, bạn mới của tôi.

2. Linda: Mary và Mai là bạn mới của anh?

Peter: Vâng, đúng vậy.

3. Peter: Xin chào, Tony. Đây là người bạn mới của tôi Hoa.

Tony: Xin chào, Hoa.

Hoa: Xin chào, Tony.

4. Nam: Xin chào, Quân. Đây là bạn Peter mới của tôi.

Quan: Xin chào, Peter.

Peter:s Xin chào, Quân.

5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

[1] name [2] nine [3] And [4] friends

Hi! My [1] name is Mai.

I am [2] nine years old.

This is Linda. [3] And this is Tony.

They are my [4] friends. Linda is nine years old and Tony is ten years old.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Mình tên là Mai.

Mình 9 tuổi.

Đây là Linda. Và đây là Tony.

Họ là bạn của mình. Linda 9 tuổi và Tony 10 tuổi.

6. Write about you and your friends. [Viết về em và các bạn của em].

1. Your name: My name is PHUONG LINH.

2. Your age: I am nine years old.

3. Names of your friends: Khai, Cuong.

Khai and Cuong are my friends.

Hướng dẫn dịch:

1. Tên của bạn: Tên tôi là PHƯƠNG LINH.

2. Tuổi của bạn: Tôi 9 tuổi.

3. Tên của bạn bè: Khải, Cường.

Khải và Cường là bạn của tôi.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-5-are-they-your-friends.jsp

Lesson 2: Unit 5 - Are they your friends

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • 1
  • 2
  • 3

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • 1
  • 2
  • 3
Bài khác

Lesson 2[Bài học 2]

Câu 1

Bài 4: Listen and number.[Nghe và điền số].

Click tại đây để nghe:

Lời giải chi tiết:

a. 2 b. 3 c. 4 d. 1

Audio script

1. Quan: Who's that?

Nam: It's my new friend Tony.

2. Linda: Are Mary and Mai your new friends?

Peter: Yes, they are.

3.Peter: Hello, Tony. This is my new friend Hoa.

Tony: Hello, Hoa.

Hoa: Hi, Tony.

4. Nam: Hi, Quan. This is my new friend Peter.

Quan: Hello, Peter.

Peter: Hello, Quan.

Câu 2

Bài 5: Read and complete.[Đọc và hoàn thành câu].

Lời giải chi tiết:

[1] name [2] nine [3] And [4] friends

Hi! My [1]nameis Mai.

I am [2]nineyears old.

This is Linda. [3]Andthis is Tony.

They are my [4]friends. Linda is nine years old and Tony is ten years old.

Tạm dịch:

Xin chào! Mình tên là Mai.

Mình 9 tuổi.

Đây là Linda. Và đây là Tony.

Họ là bạn của mình. Linda 9 tuổi và Tony 10 tuổi.

Câu 3

Bài 6: Write about you and your friends.[Viết về em và các bạn của em].

1. Your name: My name is PHUONG TRINH.

2. Your age: I am nine years old.

3. Names of your friends: Khang, Trang.

Khang and Trang are my friends.

Tạm dịch:

1. Tên của bạn: Tên tôi là PHƯƠNG TRINH.

2. Tuổi của bạn: Tôi chín tuổi.

3. Tên của bạn bè: Khang, Trang.

Khang và Trang là bạn của tôi.

Loigiaihay.com

1

Bài 1: Look, listen and repeat.[Nhìn, nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

a] That's Peter. And that's Tony.

Are they your friends?

Yes, they are.

b] Are they your friends?

No, they aren't.

Tạm dịch:

a] Đó là Peter. Và đó là Tony.

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

b] Họ là bạn của bạn phải không?

Không, họ không phải là bạn của tôi.

2

Bài 2: Point and say.[Chỉ và nói].

Click tại đây để nghe:

Are they your friends?

Yes,they are.

No,they aren't.

Tạm dịch:

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

3

Bài 3: Let’s talk.[Chúng ta cùng nói].

Are they your friends?

Yes, they are.

No, they aren't.

Tạm dịch:

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

Bài tiếp theo

  • Lesson 1 - Unit 5 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3

    Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại]. a] This is Mai. Đây là Mai.Hello, Mai. Xin chào, Mai.b] Mai, this is my friend Mary.Mai, đây là Mary bạn của tôi.

  • Lesson 3 - Unit 5 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3

    Bài 4: Read and match. [Đọc và nối]. 1 - c Who's that? Đó là ai vậy? It's Tony. Đó là Tony. 2 - d Is that your friend? Đó là bọn của bạn phải không?No, it isn't. Không, không phải.

  • Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3

    Audio script 1. Nam: Hi, I'm Nam. Linda: Hello, Nam. I'm Linda. Nam: Nice to meet you, Linda. Linda: Nice to meet you, too,

  • Short story: Cat and Mouse 1 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3

    Bài 3: Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. Use your names. [[Làm việc theo cặp. Dựa vào đoạn đàm thoại trên thực hiện đàm thoại với bạn của bạn. Dùng tên của bạn để thay thế vào đoạn đàm thoại].

  • Ngữ pháp: Unit 5 - Are they your friends

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề