Thứ năm tiếng anh là gì

Các thứ trong Tiếng Anh là các từ vựng rất thường được sử dụng, tuy nhiên lại có khá nhiều người đọc và nói các từ này sai cách. Hãy cùng Pasal tìm hiểu về cách đọc đúng, viết chuẩn các thứ trong tiếng Anh nhé!

1. Cách viết, phiên âm các thứ trong tiếng Anh

  • Monday [MON] /ˈmʌn.deɪ/: Thứ Hai
  • Tuesday [TUE] /ˈtjuːzdeɪ/: Thứ Ba
  • Wednesday [WED] /ˈwenz.deɪ/: Thứ Tư
  • Thursday [THU] /ˈθɜːzdeɪ/: Thứ Năm
  • Friday [FRI] /ˈθɜːzdeɪ/: Thứ Sáu
  • Saturday [SAT] /ˈsæt.ə.deɪ/: Thứ Bảy
  • Sunday [SUN] /ˈsʌndeɪ/: Chủ Nhật

Xem thêm:

  • Cùng Pasal sử dụng phương pháp Pronunciation Workshop để học phát âm IPA
  • Chuẩn hóa phát âm với khóa giao tiếp Pronunciation Workshop

2. Cách viết ngày tháng đi kèm các thứ trong tiếng Anh

2.1. Các cách thường viết ngày tháng đi kèm các thứ trong tiếng Anh

  • Anh - Mỹ: Thứ, tháng + ngày, năm

Không như trong tiếng Việt, ở các nước sử dụng Anh - Mỹ, người ta thường viết tháng rồi mới đến ngày.

Ví dụ 1: Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2003 sẽ có cách viết như sau:

- Tuesday, December 12th, 2003

- Viết tắt là TUE, Dec 12th, 2003 hoặc TUE, 12/23/2003

- Cách đọc: Tuesday, December the twentieth, 2003

- Lưu ý là ngày viết dưới dạng số thứ tự

Ví dụ 2: Thứ năm, ngày 27 tháng 10 năm 2022 sẽ có cách viết như sau:

- Thursday, October 27th, 2022

- Viết tắt là THU, Oct 27th, 2022 hoặc THU, 10/27/2022

- Cách đọc: Thursday, October the twenty-seventh, 2022

  • Anh - Anh: Thứ, ngày + tháng, năm

Với người sử dụng Anh - Anh, họ sẽ đọc ngày trước tháng giống như người Việt, và ngày vẫn dùng số thứ tự.

Ví dụ: Thứ Tư, ngày 28 tháng 9 năm 2022 sẽ có các cách viết dưới đây:

- Wednesday, 28th September 2022

- Viết tắt là, WED, 28th Sep, 2022 hoặc WED, 28/9/2022

- Cách đọc là Wednesday, the twenty-eighth of September, 2022

2.2 Giới từ dùng trước các thứ trong tiếng Anh

Người ta sẽ sử dụng giới từ ON + các thứ.

Ví dụ: I go to school on Saturday. [Tôi đi học vào Thứ Bảy]

Đôi khi, các thứ sẽ được sử dụng ở dạng số nhiều, mang ý nghĩa là tuần nào cũng vậy, Thứ Hai nào cũng vậy, Chủ Nhật nào cũng vậy,... Cách sử dụng này sẽ tương đương với dùng every đứng trước các thứ.

On + Thứ [số nhiều] = Every + Thứ [số ít]

Ví dụ: On Sundays, my family gathers and has dinner together. [Vào Chủ Nhật, gia đình tôi tụ tập và dùng bữa tối cùng nhau.] \= Every Sunday, my family gathers and has dinner together. [Chủ Nhật nào cũng vậy, gia đình tôi tụ tập và dùng bữa tối cùng nhau.]

Qua bài viết trên, Pasal hy vọng rằng các bạn đã có thể nhớ được cách đọc và viết các thứ trong tiếng Anh. Nếu còn thắc mắc nào thì hãy liên hệ Pasal ngay để được chuyên viên tư vấn của chúng mình giải đáp nhé!

Và những mẫu câu, chủ đề này đều có hết trong khóa học tiếng Anh giao tiếp của Pasal, còn chần chờ gì mà không đăng ký học ngay.

Hiện nay, Pasal đang có chương trình học thử MIỄN PHÍ với các phương pháp và tài liệu học tập độc quyền từ các chuyên gia quốc tế, đăng ký ngay tại link sau: Đăng kí học thử Pasal

Học cách nói các ngày trong tuần bằng tiếng Anh. Chú ý là ngày trong tuần trong tiếng Anh được viết hoa chữ cái đầu tiên.

What day is it?Hôm nay là thứ mấy?What day is it today?Hôm nay là thứ mấy?Mondaythứ HaiTuesdaythứ BaWednesdaythứ TưThursdaythứ NămFridaythứ SáuSaturdaythứ BảySundayChủ Nhậton Mondayvào thứ Haion Tuesdayvào thứ Baon Wednesdayvào thứ Tưon Thursdayvào thứ Nămon Fridayvào thứ Sáuon Saturdayvào thứ Bảyon Sundayvào Chủ Nhật

Từ vựng tiếng Anh Trang 4 trên 65

Thời gian Tháng và mùa

every Monday hoặc on Mondaysthứ Hai hàng tuầnevery Tuesday hoặc on Tuesdaysthứ Ba hàng tuầnevery Wednesday hoặc on Wednesdaysthứ Tư hàng tuầnevery Thursday hoặc on Thursdaysthứ Năm hàng tuầnevery Friday hoặc on Fridaysthứ Sáu hàng tuầnevery Saturday hoặc on Saturdaysthứ Bảy hàng tuầnevery Sunday hoặc on SundaysChủ Nhật hàng tuầna week tomorrowngày mai là được một tuầna week on Tuesdaythứ Ba là được một tuần

Thursday là thứ mấy?

Từ vựng về các thứ trong tuần bằng tiếng Anh.

Thứ ba trong tiếng Anh là gì?

Các ngày trong tuần bằng tiếng Anh.

Thứ năm dịch sang tiếng Anh là gì?

Ý nghĩa của Thursday trong tiếng Anh. [written abbreviation Thur., Thurs.]

Hôm nay là thứ mấy trong tiếng Anh?

What is the date today? [Hôm nay là ngày mấy?] What day is it today? [Hôm nay là thứ mấy?]

Chủ Đề