Thats what I was thinking là gì

Nghĩa của từ thinking

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@thinking /'θiɳkiɳ/
* danh từ
- sự suy nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
- tư tưởng, ý nghĩ, ý kiến
=high thinking+ tư tưởng cao xa
=to my thinking+ theo ý kiến tôi
* tính từ
- suy nghĩ, suy xét, nghĩ ngợi

Những mẫu câu có liên quan đến "thinking"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thinking", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thinking, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thinking trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Good thinking.

Chu đáo thật.

2. Just thinking.

Nghĩ vu vơ thôi.

3. Individual thinking does.

Chỉ có suy nghĩ theo lối cá nhân là có hiệu quả.

4. I'm thinking dipstick.

Tôi đang nghĩ đến cái que thử.

5. Troublesome thinking patterns.

Rối loạn tâm trí.

6. That's good thinking, Baxter.

Đúng là lanh lợi đó, Baxter.

7. You're thinking, "That's ridiculous.

Chắc bạn đang nghĩ, " Thật buồn cười.

8. It's Dad's thinking couch.

Là cái ghế dài của bố.

9. I was just thinking...

Tôi vừa mới chợt nghĩ ra điều này...

10. What was I thinking?

Chả hiểu tôi nghĩ gì hồi đó không biết?

11. Shut up, I'm thinking.

Im mồm, tôi đang nghĩ.

12. What was I thinking!

Tẩy chay sự bất hạnh mày mang tới cho tao.

13. You're not thinking straight, doc.

Ông đang bị mù quáng đó tiến sĩ.

14. Not thinking, yet not dreaming.

Không suy nghĩ, cũng không mơ màng.

15. Watching her... staring and thinking,

... đăm chiêu và nghĩ ngợi gì đó.

16. My thinking couch is missing.

Cái ghế dài của anh đã bị mất.

17. Three versions of physical thinking.

Ba phiên bản của tư duy vật lý.

18. Man is a thinking reed.

Con người là một cây sậy có tư duy.

19. I was thinking about you.

Tôi chợt nghĩ tới anh

20. It taxes your thinking ability.

Câu hỏi này đòi hỏi bạn phải vận dụng khả năng suy luận của bạn.

21. I wasn't exactly thinking straight.

Tôi chưa có sự suy nghĩ chững chạc.

22. You're thinking of running. Hiding.

Ông đang nghĩ tới việc chạy trốn hả?

23. If so, you will need to shift from thinking about me to thinking about us.

Nếu vậy, bạn phải chuyển từ suy nghĩ cho mình sang chúng mình.

24. I've been thinking about bridges.

Chỉ là bố đang nghĩ về " những cây cầu. "

25. Oh, just thinking about Ray's joke.

Ồ, tôi chỉ nghĩ về câu chuyện cười Ray kể.

26. What the fuck were they thinking?

Chúng nghĩ cái mả mẹ gì vậy?

27. What were you thinking, you idiot!

Giờ anh cầu cứu thì may ra.

28. What is Taoist thinking concerning immortality?

Lão Giáo nghĩ gì về sự bất tử?

29. I was thinking the same thing.

Anh cũng nghĩ y hệt.

30. It dulls thinking and blocks creativity.

Nó làm lu mờ suy nghĩ và làm bế tắc tính sáng tạo.

31. You're thinking of juggling two chicks?

Em đang tính bắt cá hai tay à?

32. Then what were you thinking, knucklehead?

Em nghĩ gì vậy hả đồ cứng đầu!

33. Were you thinking about a yawn?

Có phải bạn đã đang suy nghĩ về một cái ngáp?

34. We're thinking about launching this game.

Bọn cháu đang muốn ra mắt một loại game mới.

35. Thinking of Serge in the pen.

Khi cứ nghĩ đến việc Serge phải vào trại cải tạo.

36. My thinking itself is American style.

Tư tưởng của anh hoàn toàn theo kiểu Mỹ đấy.

37. The Man of Thinking Abilities Is Hated

Kẻ toan mưu ác bị ghét

38. And unfortunately I was thinking about that.

Và không may là tôi đang nghĩ đến điều đó.

39. Coming over here thinking they own shit.

Từ đâu ra mà cứ tưởng mình làm trùm.

40. I masturbate thinking about you every night.

Ngày đêm anh đau đáu suy nghĩ việc đó.

41. What type of thinking is really fantasy?

Thật ra lối suy nghĩ nào mới là viển vông?

42. I've been thinking of introducing salsa night.

Tôi đã nghĩ tới việc giới thiệu điệu Salsa tối nay.

43. I hate thinking the town is doomed.

Tôi không muốn nghĩ tới cái thị trấn tàn mạt này.

44. Soon she starts getting ideas and thinking.

Rồi nghĩ ngợi vẩn vơ.

45. 11 Others are blinded by wishful thinking.

11 Những người khác mù quáng vì tin theo ý riêng.

46. This town's way of thinking is rotten.

Cách suy nghĩ của con người nơi làng quê này là cổ hủ.

47. It is affected also by our thinking.

Cách suy nghĩ của chúng ta cũng ảnh hưởng đến bộ óc.

48. I was just thinking about the pub.

Tớ chỉ đang nghĩ đến quán rượu.

49. He was shortsighted, not thinking about eternity.

Người ấy thiển cận, không nghĩ đến tương lai muôn đời.

50. That hope is not mere wishful thinking.

Hy vọng ấy không phải là mơ ước hão huyền.

Video liên quan

Chủ Đề