Tại sao pha chế dung dịch Lugol trong bình có nút mài

ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN BÀO CHẾ Phần 1.Trả lời câu hỏi đúng nhất: 1.Chất nào sau đây được dùng bảo quản siro: a. Acid benz

Views 148 Downloads 8 File size 569KB

Report DMCA / Copyright

DOWNLOAD FILE

Recommend Stories
Citation preview

ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN BÀO CHẾ Phần 1.Trả lời câu hỏi đúng nhất: 1.Chất nào sau đây được dùng bảo quản siro: a. Acid benzoic c. Phenol b. Formol d. Cloramin B 0,5%

e. Không có chất nào

2.Chất chống oxy hóa trong dung dịch dầu: a. Acid ascorbic c. Nipagin b. Vitamin E d. Acid boric

e. Na bisulfit

3.Chất nào sau đây là chất trung gian để giúp hòa tan Iod vào nước: a. Kali cloric c. Natri cloric e. Không câu nào đúng b. Kali hydrooxyt d. Kali nitrat 4.Chất nào sau đây đóng vai trò là chất điều chỉnh PH trong thuốc nhỏ mắt: a. Nipagin c. Thiomersal e. Khống chất nào b. Veryl d. Natri cloric 5.Chất nào sau đây khống phải là chất bảo quản trong dung dịch thuốc uống: a. Natri borat c. Nipagin e. Natri benzoic b. Acid benzoic d. Nipasol 6.Các dụng cụ nào sau đây dùng đẩ hòa tan , ngoại trừ: a. Cốc có mỏ c. Bình nón b. Cốc có chân d. Ống đông

e. Cối chày

7.Khi cân kép, thao tác nào sau đây không cần thiết: a. Điều chỉnh để 2 đĩa cân thăng bằng b. Đặt các quả cân có khối lượng cần cân vào đĩa cân c. Lót giấy đã gấp vào 2 bên quả cân d. Lấy quả cân xuống và cho hoạt chất từ từ vào đĩa cân e. Cả a,b,c,d điều cần thiết 8.Độ cồn thực là độ cồn đo bằng cồn kế ở nhiệt độ: a. Của phòng c. 20ᵒC b. 30ᵒC d. 27ᵒC

e. Tất cả đều sai

9.Yêu cầu sau đây không yêu cầu trong thuốc nhỏ mắt sử dụng nhiều lần: a. Đóng trong bao bì vô b. Điều chỉnh PH phù d. Đẳng trương hóa khuẩn hợp e. Hấp tiệt trùng c. Pha chế vô trùng

10.Nồng độ ưu trương của dung dịch tiêm glucose là: a. 0.4% c. 0.5% b. 0.9% d. 5%

e. 20%

11.Thuốc sol khí khác các dạng thuốc khác thông thường bởi 1 thành phần sau đây: a. Chất bảo quản b. Chất làm thơm c. Chất nhuộm màu d. Hoạt chất e. Tất cả đều không dúng 12.Khi sử dụng 300 ml nước phối hợp lượng đường thích hợp để điều chế siro đơn theo phương pháp nguội khối lượng siro thu được là: a. 280 g c. 840 g e. 860 g b. 365 g d. 830 g 13.Khí đẩy nào sau đây không được sử dụng trong thuốc soi khí: a. CO c. Freon e. Các chất trên b. Nitro gen d. Ozon 14.Sau thời gian bảo quản , tỷ trọng của siro đơn bào chế theo phương pháp nóng là: a. 1.25 c. 1.30 e. 1.28 b. 1.26 d. 1.32 15.Lượng đường cần phối hợp với 600 ml nước để siro đơn điều chế theo phương pháp nguội là: a. 540 c. 825 e. 1080 b. 900 d. 1800 16.Nhược điểm của phương pháp tyndall cần chú ý là: a. Kéo dài thời gian d. Không thích hợp với b. Phức tạp qui mô nhỏ c. Bị hạn chế

e. Độ khử khuẩn không chắc chắn

17.Sử dụng thuốc bằng đường tiêm có nhược điểm: a. Thuốc bị chuyển hóa lần đầu qua gan d. Không tiệt khuẩn được ở nhiệt độ 110 b. Sử dụng phiền phức ᵒC c. Thuốc dễ bị hỏng do tác động của môi e. Tất cả đều đúng trường acid 18.Đối với thuốc tiêm thứ tự của qui trình pha chế là: a. Hòa tan, lọc, tiệt trùng, đóng ống d. Hòa tan, tiệt trùng, đóng ống, dán b. Hòa tan, tiệt trùng, lọc, đóng ống nhãn c. Hòa tan, lọc, đóng ống, dán nhãn e. Tất cả đều sai

19.Tẩm nước gạo sao nhằm: a. Tăng tác dụng dẫn thuốc vào gan b. Làm mềm dược liệu c. Giảm độc tính của dược liệu 20.Thời gian rã của viên bao phim là: a. Phải rã trong 60 phút b. Không được rã trng thời gian 60 phút c. Phải rã trong 30 phút

d. Bổ huyết e. Tất cả đều đúng

d. Không được rã trong thời gian 120 phút e. Tất cả đều sai

21.Yêu cầu nào không cần thiết đối với thuốc tiêm: a. Đẳng trương c. Vô trùng b. Không có chất gây sốt d. Có PH trung tính

e. Tất cả đều cần thiết

22.Trong công thức viên nén tá dược có ảnh hưởng trực tiếp đến độ cứng của viên: a. Tá dược trơn c. Tá dược dính e. Tá dược độn b. Tá dược rã d. Tá dược hút

23.Khi có 1000g dược liệu , pha chế thành cao lỏng 1:1 tức là số lượng cao lỏng cuối cùng thu được là: a. 10 g c. 100 g e. 1000 g b. 50 g d. 200 g 24.Dạng viên nào thích hợp với dược chất bị chuyển hóa tại gan: a. Viên sủi bọt c. Viên bao tan trong b. Viên ngậm dưới lưỡi ruột d. Viên bao đường

e. Viên ngậm

25.Thêm Parafin vào dịch chiết nóng trong điều chế cao thuốc để loại tạp chất nào sau đây: a. Chất nhầy c. Anbumin e. Một số chất khác b. Gôm d. Tinh bột 26.Để ngấm kiệt các dược liệu chứa hoạt chất độc , độ cồn thường dùng là: a. 40 c. 70 e. 90 b. 60 d. 80 27.Dung môi nước khó áp dụng khi chiết xuất bằng: a. Phương pháp ngâm c. Phương pháp hầm lạnh d. Phương pháp sắc b. Phương pháp hãm 28.Dụng cụ nào ít sử dụng trong bào chế:

e. Phương pháp ngâm kiệt [nhỏ giọt]

a. Ống hút khắc độ b. Cóc có mỏ

c. Bình định mức d. Ly có chân

29.Chọn ý không đúng đối với dạng thuốc đạn: a. Tác dụng nhanh b. Sử dụng bất tiện c. Chỉ cho tác dụng điều trị toàn thân

e. Ống đông

d. Thuận tiện cho bênh nhân tổn thương đường tiêu hóa e. Khó bảo quản

30.Để nghiền chất có oxy hóa , ngườ ta chọn: a. Cối sứ c. Cối đá b. Cối kim loại d. Cối thủy tinh

e. Tất cả câu trên

31.Tốc độ hấp thu thuốc từ dạnh thuốc đạn tương đương với tốc độ hấp thu thuốc dùng theo đường: a. Uống c. Tiêm truyền e. Phun xịt b. Tiêm bắp d. Tiêm tĩnh mạch 32.Mục đích chế biến hoàn chỉnh dược liệu theo YHCT là: a. Làm sạch c. Làm khô b. Dễ đào thải d. Loại enzym

e. Thay đổi tính năng của vị dược liệu

33.Đối với nhũ tương thuốc , ý nào sau đây không đúng: a. Chứa 2 tướng nước lỏng dầu và nước đồng tan với nhau b. Có chất nhũ hóa để giúp phân tán nhũ tương c. Ở dạng nhũ tương N/D hoặc D/N d. Có thể tiêm tĩnh mạch dưới dạng nhũ tương D/N e. Có thể điều chế thuốc mỡ , đạn dưới dạng nhũ tương 34.Chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt có vai trò: a. Điều chỉnh pH của dung dịch d. Điều chỉnh áp suất thẩm thấu của b. Điều chỉnh độ đẳng trương của dung dung dịch dịch e. Tất cả đều sai c. Làm tăng tác dụng của thuốc 35.Thuốc dạng hỗn dịch có nguy cơ đặc trưng là: a. Thuốc dễ bị oxy hoá e. Việc phân liều không chính xác , do sự b. Thuốc dễ bị đổi màu phân tán không đồng nhất c. Thuốc dễ bị nấm mốc phát triển d. Thuốc dễ bị đồng nhất 36.Đường sử dụng nào sau đây không phù hợp cho hỗn dịch thuốc: a. Tiêm bắp c. Tiêm khớp b. Nhỏ mắt d. Tiêm tĩnh mạch

e. Bôi lên mặt hay lên tóc 37.Chất nào sau đây chỉ được sử dụng trong điều chế hỗn dịch: a. Chất gây thấm c. Chất đẳng trương b. Chất trung gian hòa d. Chất chống oxy hóa tan e. Chất nhũ hóa 38.Tính chất nào không phải là yêu cầu chất lượng của tá dược thuốc: a. Có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn 36.5 ᵒC b. Tan trong niêm dịch của trực tràng c. Không làm thay đổi khả năng giải phóng hoạt chất d. Không độc không gây kích ứng e. Thích hợp cho các phuong pháp điều chế thuốc đặt 39.Muốn pha 650ml cồn 70ᵒ từ cồn 96ᵒ thì cần phải lấy số ml cồn 96ᵒ là: a. 457 c. 415.5 e. 487 b. 425.5 d. 474 40.Khi dược chất rắn được phân tán đều trong chất lỏng, đó là thuốc dạng: a. Dung dịch c. Hỗn dịch e. Dầu mỡ b. Mỡ mềm d. Nhũ tương 41.Chất nào sau đây thường được dùng trong siro thuốc: a. Chất chống oxy hóa b. Chất nhũ hóa

c. Chất đẳng trương hóa

d. Chất bảo quản e. Chất gây thấm

42.Tên thuốc nào sau đây là tên thuốc gốc [ thuốc Generic]: a. Dolodon c. Panadol b. Doliprane d. Dafalgan

e. Paracetamol

43.Chất nào sau đây không phải là tá dược: a. Tinh bột c. Tricalci phosphat b. Lanolin d. Gôm Arabic

e. Vaselin

44. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của môn bào chế : a. Nghiên cứu KTBC d. Nghiên cứu kỹ thuật kiểm nghiệm b. Nghiên cứu trang thiết bị sản xuất thuốc thuốc e. Nghiên cứu kỹ thuật đóng gói thuốc c. Nghiên cứu sử dụng các tá dược 45.Nồng độ đẳng trương của dung dịch NaCl là: a. 0.9% c. 5% b. 9% d. 1.4%

46.Dụng cụ nào sau đây được dùng để hòa tan chất vào dung môi: a. Cốc có chân c. Cối chày b. Cốc có mỏ d. Bình định mức

e. Tất cả dụng cụ trên

47.Đun dược liệu trong bình kín ở nhiệt độ thường và thấp hơn nhiệt độ sôi của nước trong thời gian 2 - 3h.Đó là: a. Phương pháp ngâm b. Phương pháp hầm d. Phương pháp sắc nóng c. Phương pháp hãm e. Phương pháp vũ hỏa 48.Corticoid là thuốc thuộc dạng: a. Mỡ mềm b. Mỡ đặc

c. Kem bôi da d. Gel

e. Sữa dùng ngoài

49.Thuốc sol khí không chứa nhóm hoạt chất nào sau đây: a. Sát trùng d. Chống loãng xương b. Kháng viêm e. Không có nhóm nào c. Kháng sinh ở trên 50.Chất nào sau đây dùng làm tăng độ nhớt của thuốc nhỏ mắt: a. PVP c. Natri clorid b. Benzyl konium clorid d. Kali nitrat

e. Acid boric

51.Siro có công thức sau: Lá khuynh diệp Đường kính Nước cất Được điều chế theo phương pháp nào sau đây: a. Hòa tan đường với nước theo phương pháp nguội b. Hòa tan đường với nước cất theo pp nóng c. Phối hợp dịch hãm khuynh diệp với siro đơn d. Phối hợp dịch hãm khuynh diệp với đường e. b và d đều đúng 52.PP tiệt trùng nào sau đây cần nhiệt độ tiệt trùng cao nhất: a. Dùng sức nóng khô d. PP Tyndall b. Luộc sôi e. Dùng hơi nước sối bảo hòa c. Dùng hơi nước nén 53.Ý nào không đúng đối với dạng viên nén: a. Phân liều chính xác b. Thể tích nhỏ , dễ vận chuyển c. Sản xuất nhanh

d. Chỉ sử dụng qua đường uống e. Tất cả đều đúng

54.Ý nào không đúng về vai trò của bao bì: a. Giúp trình bày thuốc b. Giúp thông tin về thuốc c. Giúp bảo vệ thuốc d. Giúp tăng tác dụng của thuốc

e. Giúp định dạnh nhanh [nhận dạng] về thuốc

55.Để kết luận một nguyên liệu đạt tiêu chuẩn được dùng người ta kiểm nghiệm căn cứ vào: a. Tiêu chuẩn của nhà cung cấp d. Tiêu chuẩn của dược điển b. Tiêu chuẩn của bộ y tế e. Tiêu chuẩn của phân viện kiểm ngiệm c. Tiêu chuẩn của nhà máy 56.Tính chất nào của nước cất không được qui định trong DDVN: a. pH = 5,0 - 6,8 d. Aminoac không được quá giới hạn qui b. Không có kim loại nặng định c. Không có chất gây sốt e. Clorid không được giới hạn qui định 57.Độ cồn thực là độ cồn đo bằng cồn kế ở nhiệt độ: a. 20ᵒC c. < 15ᵒC b. 15ᵒC d. > 15ᵒC

e. của phòng

58.Muốn pha 500ml cồn 70ᵒ từ cồn 90ᵒ thì cần phải lấy số ml cồn 90ᵒ là: a. 288 ml c. 388 ml b. 289 ml d. 389 ml 59.Khi xác định khối lượng vật ở cân nên lấy quả cân: a. Từ lớn đến nhỏ dần d. Từ khoảng giữa đi b. Từ nhỏ đến lớn dần xuống c. Từ khoảng giữa đi lên

e. Không bắt buộc theo nguyên tắc nào

60.Dung dịch để xử lý chai thủy tinh đựng thuốc tiêm truyền [cũ] hay dùng là: a. DD natri clorid 5% d. DD thuốc tím [ kali permanganat]1% b. DD Slunfocromic 10% e. DD nước javel c. DD xút natri hydroxud 10% 61.Khi tiệt trùng bằng hơi nước nén nhiệt độ và thời gian thích hợp là: a. 60ᵒC/1h c. 70ᵒC/1h e. 100ᵒC/30 phút b. 100ᵒC/1h d. 121ᵒC/1h 62.Không khí trong phòng pha chế thuốc tiêm thường được vô trùng bằng biện pháp : a. Chiếu tia bức xạ Gramma d. Chiếu tia X b. Chiếu tia cực tím UV e. Không câu nào đúng C. Chiếu tia hồng ngoại IR 63.Nước cất dùng để pha tiêm không để quá:

a. 6h b. 12h

c. 18h d. 24h

64.Dung dịch đẳng trương của NaCL có nồng độ là: a. 0,4% c. 0,5% b. 0,9% d. 5%

e. 3oh

e. 1,4%

65.Các yêu cầu chất lượng cua thuốc nhỏ mắt nói chung , yêu cầu nào dưới đây là bắt buộc: a. Trong suốt c. Vô khuẩn e. Tất cả b. Đẳng trương d. pH trung tính 66.Siro thuốc có nồng độ đường trong khoảng: a. 40 - 50 % c. 54 - 64% b. 50 - 54% d. 64 - 74%

e. 74 - 84%

67.Khi điều chế siro đơn bằng pp nguội thì lượng đường cần để hòa tan trong 300ml nước là: a. 180g c. 360g e. 540g b. 330g d. 495g 68.Trong một đơn thuốc bột kép. khi nghiền bột đơn , phải bắt đầu nghiền từ dược chất: a. Khó nghiền trước d. Có tỷ trọng nhỏ b. Có khối lượng nhỏ e. Có tỷ trọng lớn c. Có khối lượng lớn 69.Tìm câu sai trong các nguyên tắc trộn bột kép sau: a. Cho dược chất có khối lượng ít nhất vào trước, các chất có khối lượng lớn hơn vào sau b. Mỗi lần thêm vào , khối lượng cho vào bằng khối lượng bột có sẵn trong cối c. Cho dược chất vào trước có tỷ trọng nhẹ , dược chất có tỷ trọng nặng cho vào sau d. Dùng bột đã pha loãng [bột mẹ] đối với dc độc nhỏ hơn 50 mg e. Không dược chất lỏng có khối lượng quá 10% so với dc rắn 70.Thời gian rã của viên bao đường là: a. Phải rã trong 60' d. Không được rã trong 60' b. Phải rã trong 30' e. Không được rã trong 30' c. Phải rã trong 15' 71.Vai trò của tá dược dính trong bào chế viên nén: a. Làm hạt trơn , chuyển động dễ và đều vào cối b. Làm cho viên tan rã trong ống tiêu hóa c. Làm cho thành viên liên kết với nhau , giảm áp lực của máy d. Pha loãng dược chất e. Tăng khối lượng , tăng thể tích giúp cho viên đạt yêu cầu 72.Nguyên tắc cô cao nào dưới đây không được DĐVN qui định:

a. Cô ở nhiệt độ 50ᵒC b. Cô ở áp suất giảm c. Cô ở nhiệt độ < 50ᵒC

d. Thời gian càng nhanh càng tốt e. Cô ở áp suất cao và nhiệt độ > 50ᵒC

73.Yêu cầu chất lượng thuốc mỡ nào dưới đây không được qui định: a. Thấm qua da và giải phóng hoạt chất tốt b. Không gây kích ứng da và niêm mạc c. Vô trùng tiệt đối d. Ổn định và bảo quản được lâu e. Đồng đều , mềm , mịn màng , có độ dính thích hợp 74.Thuốc trứng thường chứa các hoạt chất: a. Cho tác dụng điều trị tại chỗ b. Có thời gian bán thải dài c. Kích ứng đường tiêu hóa

d. Khó tan trong môi trường dạ dày e. Cho tác dụng điều trị toàn thân

75.Chọn ý không đúng đố vớ dạng thuốc đạn: a. Tác dụng nhanh b. DC không hấp thu nên chỉ cho tác dụng điều trị tại chỗ c. Sử dụng bất tiện d. Thuận tiện cho bệnh nhân đường tiêu hóa e. Khó bảo quản 76.Thuốc được hấp thụ từ thuốc đạn sẽ qua gan nếu đi theo đường: a. Tĩnh mạch chủ trên d. Tĩnh mạch chủ trên và giữa b. Tĩnh mạch chủ dưới e. Tĩnh mạch chủ giữa và dưới c. Tĩnh mạch chủ giữa 77.Tốc độ hấp thu thuốc từ dạng thuốc đạn tương đương với tốc độ hấp thu thuốc dùng theo đường a. Uống c. Tiêm tĩnh mạch e. Sol khí b. Tiêm truyền d. Tiêm bắp 78.Nhũ tương hóa D/N để cung cấp năng lượng được tiêm qua đường: a. Trong da c. Bắp thịt e. Tiêm truyền b. Dưới da d. Tĩnh mạch 79.Hỗn dịch là một hệ gồm: a. Dược chất rắn hòa tan trong 1 chất lỏng khác nhờ chất gây thấm b. Dược chất rắn hòa tan trong 1 chất lỏng nhờ chất trung gian c. Dược chất rắn không hòa tan trong chất lỏng d. Dược chất rắn không hòa tan , phân tán đều trong chất dẫn chất lỏng dưới dạnh hạt nhỏ e. Tất cả đều sai

80.Thuốc uống dạng hỗn dịch có nguy cơ đặc trương là: a. Thuốc dễ bị oxy hóa d. Thuốc dễ bị nấm mốc b. Thuốc dễ bị đổi màu phát triển c. Thuốc dễ bị đóng bánh

e. Việc chia liều không chính xác do sự phân tán không đồng nhất

81.Thành phần chính của 1 hỗn dịch thường gồm: a. Hoạt chất rắn không tan - chất trung gian hòa tan - dung môi b. Hoạt chất rắn không tan - chất nhũ hóa - chất dẫn c. Hoạt chất lỏng - chất gây thấm - chất dẫn d. Hoạt chất rắn không tan - chất tăng độ nhờn - chất dẫn e. Tất cả đều sai 82.Khi trộn bột phải lưu ý các vấn đề sau , ngoại trừ: a. Đồng lượng d. Chất có tỷ trọng nặng cho vào trước b. Tránh tương kỵ xảy ra e. Chất có tỷ trọng nhẹ cho vào sau c. Chất độc cho vào sau cùng 83.Khi rây cần lưu ý: a. Sấy khô nguyên liệu b. Không cho quá nhiều bột lên rây

c. Lắc rây vừa phải d. Không chà xác mạnh lên mặt rây

e. Tất cả

84.Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hòa tan của một chất: a. Bản chất của chất phân tán và dung c. Diện tích tiếp xúc giữa chất phân tán môi và dung môi b. Áp suất trên bề mặt d. Nhiệt độ e. Tất cả 85.Các sản phẩm sau khi đã khử khuẩn , cần được kiểm tra lại bằng pp: a. Vi sinh c. Ivivo e. Tất cả b. Sinh vật d. Ivitro 86.Chất bảo quản được sử dụng với các điều kiện sau: a. Có tác dụng sát khuẩn ở nhiệt độ thấp d. Không độc b. Không có tác dụng dược lý riêng e. Tất cả c. Trơ về mặt hóa học và vật lý 87.Chất nào sau đây được dùng để loại bỏ tạp chất vô cơ như các ion calci , magnesi có trong nước xử lý trước khi mang đi cất: a. Ca[OH] c. Cột trao đổi ion e. a và c đúng b. Kali[SO] d. KMnO 88.Nước cất phải đạt tiêu chuẩn ngoại trừ:

a. b. c. d. e.

Trong suốt, không màu, không vị, không mùi Cắn khô không được quá 0,001% Amino không quá 0,00002% Nitrat không quá 0,0002% pH = 5,0 - 7,0

89.Tẩm nước hoàng thể vào dl có tác dụng: a. Giảm độc tính của dl b. Dẫn thuốc vào máu c. Dẫn thuốc vào thận

d. Cân bằng âm dương e. Giảm tính hàn của dl

90.Sao đen [sao tồn tính] có tác dụng: a. Tăng tác dụng tiêu thực của vị thuốc b. Tăng tác dụng chi huyết [cầm máu] c. Thay đổi vị của dl

d. Làm thuốc bớt tính lạnh e. Làm khô vị thuốc

91.Sao vàng thường dùng nhiệt độ: a. 50 - 70ᵒC c. 80 - 90ᵒC b. 70 - 80ᵒC d. 90 - 100ᵒC 92.Thuốc than cần bảo quản như sau: a. Để nơi khô ráo c. Thường xuyên kiểm b. Chống nấm mốc tra d. Chống ẩm

e. 100ᵒC

e. Tất cả các cây trên

93.Khi đang dùng thuốc thang để bồi bổ cơ thể , cần kiêng: a. Thức ăn chua d. Thức ăn tanh b. Thức ăn mặn e. Nước uống có tính c. Nước uống có lợi tiểu lạnh 94.Nhược điểm của thuốc thang: a. Không thích hợp cho c. Thuốc hấp thu nhanh trẻ d. Cho tác dụng hiệp b. Để thuốc linh hoạt đồng

e. Điều chế đơn giản

95.Trong kỹ thuật bào chế thuốc bột , giai đoạn nào ảnh hưởng đến liều lượng điều trị: a. Trộn bột kép c. Chia liều e. Kiểm nghiệm b. Trộn bột đơn d. Đóng gói 96.Trong bào chế thuốc cốm , giai đoạn nào ảnh hưởng đến sự đồng đều của thuốc cốm: a. Nghiền bột đơn c. Tạo bột dẻo e. Sấy cốm b. Trộn bột kép d. Xát cốm 97.Trong qui trình điều chế thuốc cốm , giai đoạn sấy như sau:

a. Sấy 100 - 120ᵒC/60' b. Sấy 160 - 80 ᵒC/15' c. Sấy 30 - 60ᵒC cho tới khô

d. Sấy 80 - 90ᵒC/120' e. Sấy nhanh ở nhiệt độ cao tốt

98.Đồng đều khối lượng thuốc cốm khi đóng gói sai lệch không được quá: a. 1% c. 7% e. 10% b. 5% d. 9% 99.Trong bào chế thuốc cốm , giai đoạn nào ảnh hưởng đến dạng thể chất của thuốc: a. Nghiền bột đơn c. Tạo khối bột dẻo e. c và d đúng b. Trộn bột kép d. Sấy cốm 100.Bảo quản thuốc cốm dùng đồ bao gói: a. Dùng giấy gói c. Dùng túi PE b. Dùng hộp giấy d. Chai lọ bằng chất dẻo

e. c và d đúng

101.Tá dược nào sau đây có vai trò đảm bảo độ dính của viên: a. Tá dược độn c. Tá dược rã b. Tá dược dính d. Tá dược trơn

e. Tá dược hút

102.Tá dược dính lỏng dịch thể geletin trong công thức viên nén có nồng độ: a. 5 - 15% c. 10 - 20% e. 1-5% b. 5 - 10% d. 3 - 15%

103.Tá dược trơn Magnesi stearat chiếm tỉ lệ so với hạt khô: a. 1% c. 0,1 - 0,5% b. 3% d. 5%

e. 10%

104.Điều chế viên nén có chứa hoạt chất là kháng sinh dùng pp xát hạt nào sau : a. Xát hạt ướt c. Xát hạt từng phần e. b và c đúng b. Xát hạt khô d. Dập trực tiếp

105.Chất nào sau đây được dùng làm chất bao phim tan trong ruột: a. HPMC c. Eudragit L e. CAP b. HPC d. TEC 106.Các chất nào sau đây được dùng làm chất bao phim bảo vệ: a. CAP c. Eudragit S b. Eudragit L d. HPMC

e. d và e đúng

107.DĐVN quy định viên nén có khối lượng >250 mg độ đồng đều khố lượng có độ lệch tính theo tỉ lệ phần trăm là:

a. 10 b. 5

c. 7.5 d. 12

e. 15

108.Thời gian tan rã của viên nén không bao không được quá: a. 15' b. 30'

c. 60' d. 5'

e.120'

109.Thời gian rã của viên bao đường không được quá: a. 15' c. 60' b. 30' d. 5' 110. Thời gian rã của viên bao phim không được quá: a. 15' c. 60' b. 30' d. 5'

e.120'

e.120'

111.Trong môi trường acid , viên bao tan trong ruột: a. Phải rã trong 30' d. Không được rã trong b. Phải rã trong 60' thời gian 60' c. Không được rã trong e. Không được rã trong thời gian 30' thời gian 120' 112.DĐVN quy định thời gian rã của viên nang mềm là: a. 20' c. 45' b. 30' d. 60'

e. 100'

113.Khi đóng bột thuốc vào nang cần thêm 1 số tá dược , ngoại trừ: a. Tá dược độn c. Tá dược rã e. Chất điện hoạt b. Tá dược dính d. Tá dược trơn 114.Các vấn đề sau đây là tiêu chuẩn cần đánh giá về chất lượng của viên nang, ngoại trừ: a. Độ đồng đều về hàm lượng b. Độ đồng đều về khối lượng c. Độ cứng

d. Độ rã tạp chất e. Định tính định lượng

115. Hòa tan Natri borat vào glycerin áp dụng phương pháp hòa tan nào: a. Thêm chất trung gian hòa tan d. Khuấy nhẹ đều ở nhiệt độ thường b. Phối hợp thêm dung môi e. Nghiền c. Ngâm 116. Khi hòa tan long não dùng dung môi nào sau đây: a. Nước - cồn c. Ethanol- glycerin b. Nước - Glycerin d. Ethanol- glycerin-Nước

e. Không dùng hệ dung môi nào 117. Điều chế dung dịch Bronmoform 10% dùng hỗn hợp dung môi Bronmoform glycerin Ethanol 90ᵒ theo tỉ lệ nào: a. 2:4:6 c. 2:3:6 e. 1:4:6 b. 1:3:6 d. 1:3:5 118. Hòa tan thủy ngân II iodid trong nước dùng phương pháp nào: a. Hòa tan ở nhiệt độ thường . e. Dùng chất trung gian để tạo dựng b. Hòa tan ở nhiệt độ cao chất dễ tan c. Nghiền d. Phối hợp thêm dung môi 119. Trong các yêu cầu về chất lượng của thuốc nhỏ mắt, yêu cầu nào sau đây không thuộc về cảm quan: a. Trong suốt d. Không có các phân la b. Không màu e. Có màu của dược chất c. PH 120. Chất nào đóng vai trò là chất đẳng trương hóa trong dung dịch thuốc nhỏ mắt: a. Natri cloric c. Natri thiosufat e. A và D đúng b. Natri sulfit d. Glucose 121. Chất nào sau đây đóng vai trò là chất hiệu chỉnh PH trong dung dịch thuốc nhỏ mắt: a. Hệ đệm Citric - citrat c. Metyl cellulose e. Alcol popyvinic b. Kali clorid d. Natri bisufit 122. Các chất nào sau đây không là chất sát khuẩn có trong thuốc nhỏ mắt: a. Clorobutanol c. Acol popyvinic e. Thimerosal b. Acol phennyl etylic d. Benzalkonium clorid 123. Thuốc nhỏ mắt nên có PH: a. 4.6 - 5.6 b. 6.4 - 7.8

c. 5.6 - 8.4 d. 6.8 - 9.4

124. Các vấn đề sau đây là ưu điểm của thuốc tiêm, ngoại trừ: a. Cho tác dụng nhanh b. Tránh được một số tác dụng phụ c. Cho tác dụng theo ý muốn d. Dễ dùng cho bệnh nhân e. Thích hợp với dược chất bị phân hủy trong môi trường acid 125. Các chất nào có thể dùng trong thành phần thuốc tiêm, ngoại trừ:

e. Thích hợp

a. Chất làm tăng độ tan

b. Chấy chống oxy hoá c. Chất đệm PH

d. Chất tạo màu e. Chất bảo quản

126. Cơ sở pha chế thuốc tiêm phải được thiết kế theo yêu cầu sau đây: a. GMP c. GLP e. Tất cả b. GSP d. GPP 127. Yêu cầu nào sau đây được quy định để kiểm tra chất lượng của thuốc tiêm: a. Độ trong, màu d. Định tính, định lượng b. Thể tích thuốc trong ống, lọ e. Tất cả các câu trên c. pH, độ vô khuẩn 128. Các thuốc tiêm truyền sau đây được dùng với mục đích cung cấp nước và chất diện giải , ngoại trừ: a. Dung dịch Glucose b. Lactate nnger d. Natri clorid 0.95 5% c. Evasol 5% e. Dextrose 5% 129. Các thuốc tiêm truyền sau đây được dùng với mục đích cung cấp chất dinh dưỡng và năng lượng, ngoại trừ: a. Natri hydrocacbonat c. Alvesin 1.4% d. Nutrisol 5% b. Moriamin e. Amino plasmal 10% 130. Sau đây là đặc điểm của thuốc tiêm truyền, ngoại trừ: a. Dung môi là nước cất vô khuẩn d. Đóng chai lọ với thể tích lớn b. Chỉ tiêm truyền tỉnh mạch e. Có thể dùng chất bảo quản c. Phải tuyệt đối vô khuẩn 131. Khi điếu chế cao lỏng tỷ lệ % hoạt chất cao hơn quy định thì phải pha loãng với các chất sau: a. Tinh bột c. Cao dược liệu thích d. Dung môi chiết b. Glycerin hợp e. Lactose 132. Dùng các chất nào sau đây để loại tạp chất là chất nhựa, chất béo có trong dịch chiết: a. Dùng nhiệt c. Dùng parafin e. Dùng acid benzoic b. Dùng chì acetat kiềm d. Dùng ethannol 90ᵒ 133. Dùng các chất nào sau đây để loại tạp chất là gôm, chất nhầy có trong dịch chiết: a.Dùng parafin c. Dùng cloroform e. Dùng chì acetat kiềm b. Dùng ete d. Dùng bột talc 134. Tạp chất nào sau đây tan được trong Ethanol có trong dịch chiết: a. Chất nhầy c. Pectin e. Tanin b. Chất nhựa d. Gôm

135. Khi tiến hành cô cao phải tiến hành cô theo nguyên tắc sau, ngoại trừ: a. Cô ở nhiệt độ thấp d. Khuấy trộn liên tục khi cô b. Thời gian cô ngắn e. Dụng cụ cô phải có chiều sau c. Nhiệt độ cô không quá 50ᵒC 136. Hàm lượng ẩm trong cao khô không được quá : a. 10% c. 20% b. 15% d. 5%

e. 10 - 15%

137. Điều chế định chiết sử dụng dung môi là cồn, áp dụng áp dụng phương pháp chiết xuất: a. Ngâm lạnh c. Ngâm kiệt e. A và C đúng b. Hầm d. Sắc 138. Trong bào chế cao thuốc , giai đoạn quan trọng nhất ảnh hưởng đến chất lượng cao là: a. Điều chế dịch chiết c. Cô đặt, sấy e.Điều chỉnh hàm lượng b. Loại tạp chất d. Kiểm nghiệm hoạt chất 139. Yêu cầu quan trọng nhất của dung môi dùng trong chiết xuất dược liệu: a. Dễ thám vào tá dược c. Dễ bay hơi e. Rẻ tiền b. Dễ hòa tan chọn lọc d. Không gây cháy nổ 140. Nếu lượng đường trong siro >65% thì sẽ có hiện tượng xảy ra a.Nấm mốc phát triển c. Bình thường b. Đường bị vẫn đục d. Đường bị kết tinh

e. Đường bị lên men

141. Nếu trong công thức pha chế potio có chứa tinh dầu .Khi pha chế cần phải: a. Cho vào sau cùng b. Hòa tan tinh dầu với dug môi trước c. Trộn tinh dầu với siro trong công thức d. Dùng chất nhũ hóa e. Nghiền tinh dầu với 1 ít đường, trộn kỹ với siro, thêm dẫn chất trộn đều 142. Potio đều chế với hóa chất dễ tan: a. Đun nóng dược chất với dẫn chất b. Hòa tan hoạt chất với siro rồi lọc c. Hòa tan 1 ít dung môi rồi lọc sau đó cho siro đơn vào d. Hoà tan hoạt chất với dung môi thích hợp , lọc, trộn vào siro có cồn thuốc , cao thuốc e. Hòa tan vào cao, cồn rồi thêm siro đơn vào 143. Potio đều chế với hoạt chất không tan a. Đun nóng dược chất với dẫn chất b. Thêm chất trung gian làm tan dược chất c. Hòa tan trong siro trộn đều

d. Hòa tan hóa chất với 1 ít dung môi thích hợp e. Nghiền mịn hóa chất , trộn với bột gôm, thêm siro từ từ vào chất dẫn để làm thành hỗn dịch 144. Chất nào sau đây có trong thành phần hỗn dịch thuốc: a. Chất nhũ hóa c. Chất đẳng trương b. Chất gây thấm d. Chất điệm pH

e. Chất trung gian hòa tan

145. Vấn đề nào sau đây không phải là yêu cầu của thuốc mỡ: a. Phải bắt dính lên da và niêm mạc d. Không gây kích ứng da và niêm mạc b. Phải đồng nhất e. Giải phóng hoạt chất tốt c. Phải vô khuẩn 146. Vấn đề nào sau đây là yếu tố về dược học có ảnh hưởngđến sự thấm và hấp thụ mỡ qua da, ngoại trừ: a. Dược chất c. Các chất phụ e. Kiểm nghiệm b. Tá dược d. Thiết bị máy móc 147. Chất nào sau đây là loại tá dược thân dầu: a. Gelatin c. PEG b. Carbopol d. Lanolin

e. Methyl cellulose

148. Chất nào sau đây là chất hóa dầu thân nước: a. HPMC c. Specmacet b. Sáp ong d. Parafin lỏng

e. Lanolin

149. Kỹ thuật điều chế thuốc mỡ theo các bước sau. Cho biết bước nào quyết định đến chất lượng của thuốc: a. Chuẩn bị d. Đóng gói thuốc mỡ b. Điều chế tá dược e. Kiểm nghiệm thành phẩm c. Phối hợp dược chất vào tá dược 150. Lượng dược chất thuốc đặt được háp thu vào hệ tuần hoàng: a. 30 - 40% d. 70 - 80% b. 40 - 50% c. 50 - 70% e. 80 - 90% 151. Yếu tố sinh học ảnh hưởng đến sự hấp thụ của thuốc đạn: a. Niệm dịch d. Hệ tỉnh mạch trực tràng b. pH niêm dịch e. Tất cả các câu trên c. Sự co bóp của trực tràng

152. Cách bảo quản dầu thuốc như sau: a. Chứa trong lọ, khô

b. Để nơi mát

c. Tránh ánh sáng d. Nhiệt độ bảo quản 100ᵒC

e. Tất cả các câu trên

153.Các vấn đề sau là nhược điểm của thuốc sol khí , ngoại trừ: a. Kỹ thuật sản xuất tương đối phức tạp b. Dễ cháy nổ khi tiếp xúc với nhiệt c. Phải sử dụng đúng cách d. Thuốc có độ ổn định cao e. Có thể gây nguy hiểm chết người nếu dùng nhầm loại dùng khác 154.Các chất sau đây dùng làm khí đẩy cho thuốc sol khí , ngoại trừ: a. Propan c. Nito oxyt b. N - butan d. Oxyt carbon 155.Nhóm hoạt chất nào sau đây không có trong thành phần của thuốc sol khí: a. Gảm đau c. Nội tiết tố e. Sát trùng b. Kháng sinh d. Kháng viêm 156.Trong pha chế nếu hoạt chất không tan trong dung môi . có thể khắc phục: a. Thay đổi dung môi d. Thay đổi bằng dẫn chất dễ tan b. Điều chỉnh dung môi e. Tất cả c. Tăng lượng dung môi 157.Các chất sau đây có khả năng gây hấp thụ mạnh ,ngoại trừ: a. Kaolin d. Nhôm hydroxyt b. Glucose e. Than thảo mộc c. Bentonit 158.Thuốc mỡ được kiểm soát nhiều chỉ tiêu chất lượng chung, tuy nhiên có chỉ tiêu không nhất thiết áp dụng cho tất cả: a. Thể chất mềm , mịn e. Không tương lỵ giữa dược chất và tá b. Đồng nhất dược c. Hấp thu sâu d. Không gây kích ứng da và niêm mạc 159.Thuốc mỡ có thể tạo nhiều mức độ hấp thu nhưng tổng quát nhất là: a. Tác dụng trên bề mặt da và niêm mạc d. Tác dụng sâu dưới da và niêm mạc b. Tác dụng sâu trê toàn thân e. Thấm sâu vào tĩnh mạch c. Tác dụng tùy thuộc tá dược được chọn 160.Thuốc mỡ điều chế theo phương pháp trộn điều đơn giản có nhiều tên gọi , ngoại trừ: a. Bột nhão d. Thuốc mỡ hấp thu b. Hồ nước [ với tá dược thân nước] e. Thuốc mỡ đặc c. Thuốc mỡ hỗn dịch

161.Methyl cellulose thuộc nhóm tá dược thuốc mỡ nào: a. Nhóm bột vô cơ thân nước d. Nhóm tá dược tạo gel tổng hợp và bán b. Nhóm hydrocarbon no tổng hợp c. Nhóm tá dược nhũ hóa e. Nhóm dầu , mỡ , sáp 162.Viên bao màng mỏng nhằm mục đích: a. Làm viên đẹp , hấp dẫn b. Che dấu mùi vị khó chịu của dược chất c. Giúp cho dược chất không bị biền màu

d. Bảo vệ hoạt chất chống ẩm , ánh sáng e. Tránh tương kỵ cho dược chất

163.Thuốc mỡ không đồng nhất thiết phải đạt yêu cầu: a. Đồng nhất d. Dược chất hòa tan trong tá dược b. Thể chất mềm, mịn e. Không kích ứng da và niêm mạc c. Dược chất hòa tan trong tá dược 164.Tất cả mọi viên nén không nhất thiết phải được kiểm soát tiêu chuẩn: a. Độ rã b. Đồng đều khối lượng

c. Đồng đều hàm lượng d. Độ cứng , độ mài mòn

165.Giai đoạn phối hợp dược chất vào tá dược cần tiến hành theo các biện pháp sau , ngoại trừ: a. Hòa tan dược chất vào tá dược d. Nung chảy dược chất trộn đều vào tá b. Trộn đều dược chất vào tá dược dược c. Ngưng kết thật mịn dược chất vào tá e. Nhũ hóa dược chất vào tá dược dược 166.Tá dược trong cao xoa là một hỗn hợp nhiều chất nhằm tạo ra những ưu điểm , ngoại trừ: a. Thể chấtmềm mịn d. Gây nóng ẩm , dễ chịu b. Giúp dược chất thầm sâu e. Khả năng hòa tan dầu tốt c. Không chảy lỏng ở 37ᵒC 167.Vaselin là tá dược thông dụng trong thuốc mỡ , thuộc nhóm tá dược: a. Hydrocarbon no d. Bột mịn vô cơ b. Tá dược nhũ hóa e. Triglycerid c. Gel tổng hợp

168.Chỉ tiêu chất lượng không nhất thiết áp dụng cho tất cả các loại nang: a. Không sót nang rỗng d. Độ tan b. Tính chất cảm quan e. Đồng đều khối lượng c. Đồng đều hàm lượng

169.Hiện tượng tạo tủa dược chất do nguyên nhân tương kỵ vật lý sau, ngoại trừ: a. Không đủ dung môi b. Độ tan của dược chất quá nhỏ c. Thay đổi dung môi 170.Tương kỵ hóa học không bao hàm ý: a. Trao đổi ion hay phân tử b. Trao đổi điện tử c. Kết hợp với tanin

d. Giải phóng nước kết tinh e. Thứ tự hòa tan không hợp lý

d. Tác dụng với nước e. Tạo hỗn hợp chảy

171.Thành phần thường gặp trong thuốc mỡ nhũ tương không bao hàm: a. Tướng nước d. Chất điều chỉnh tỷ trọng b. Chất nhũ hóa e. Chất bảo quản , ổn định c. Tướng dầu 172.Trong pha chế thuốc theo đơn , đơn thuốc không bao hàm nghĩa: a. Tài liệu khoa học , đạt hiệu quả tốt , thể hiện trình độ thầy thuốc b. Tài liệu pháp l{ , quy định rõ trách nhiệm của bác sĩ , dược sĩ c. Tính kinh tế: giá rẻ , dễ chấp nhận , mà hiệu quả cao d. Thể hiện rõ độc tính thuốc e. Thể hiện tính chính xác, cụ thể 173.Thuốc mỡ hỗn dịch , trong thành phần không có: a. Chất gây thấm b. Chất tăng độ tan c. Chất bảo quản 174.Chất nào sau đây là loại tá dược thân nước: a. Carbopol b. Sáp ong c. Specmaceti

d. Môi trường phân tán e. Chất phân tán

d. Parafin lỏng e. Lanolin

175.Nhóm dược chất nào sau đây không có trong thuốc mỡ: a. Kháng sinh d. Hạ sốt b. Kháng viêm e. Kháng histamin c. Kháng nấm 176.Thuốc nhỏ mắt Cloraxin 0,4%.Đóng lọ 10ml.Hãy pha 1500 lọ , hao hụt 5%.Vậy số Cloramphenicol cần lấy để pha: a. 63 g d. 70 g b. 65 g e. 73 g c. 67 g 177.Có thể áp dụng pp tiệt khuẩn thuốc nhỏ mắt như sau:

a. Tiệt khuẩn trong nồi hấp ở 100ᵒC/20 phút b. Tiệt khuẩn ở 98 - 100ᵒC/30 phút

c. Tiệt khuẩn bằng cách lọc d. Câu a, b đúng e. Câu b, c đúng

178.Lượng đường phối hợp với 800 ml nước để bào chế siro đơn theo pp nguội: a. 1440 g d. 1840 g b. 1650 g e. 1880 g c. 1800 g

179.Theo DĐVN thuốc mỡ không được chảy lỏng ở: a. 35ᵒ C c. 38ᵒ CᵒC b. 37ᵒ C e. Tất cả đều sai 180.Trong cong thức viên nén tá dược dính có vai trò: a. Pha loãng dược chất d. Cả 3 câu trên đúng b. Tăng khối lượng viên e. Cả 3 câu trên sai c. Tăng thể tích viên 181.Pha thuốc nhỏ mắt Kẽm Sulfat với nồng độ nào sau đây: a. 0,1% d. 0,5% b. 0,2% e. 1% c. 0,3% 182.Chất nào sau đây không phải là chất sát khuẩn có trong thuốc nhỏ mắt: a. Alcol polyniric d. Benzal lonium clorid b. Alcol phenyl etylic e. Thimcrosal c. Cloramphenicol 183.Dược liệu đem chiết xuất bằng pp ngâm lạnh phải là: a. Bột dl mịn d. Bột dl thô vừa b. Bột dl mịn vừa e. Tất cả các câu trên đúng c. Bột dl thô

184.pH của niêm dịch trực tràng thích hợp cho sự thu thuốc đạn là: a. Acid d. Hơi kiềm b. Kiềm e. Tất cả đều sai c. Trung tính 185.Tá dược trơn của viên nén nhằm các mục đích sau , ngoại trừ: a. Chống ma sát d. Điều hòa sự chảy b. Chống dính e. Làm cho mặt viên bóng đẹp c. Cải thiện chất lý tính của dược chất

186.DĐVN III yêu cầu viên nén hòa tan trong nước phải rã trong vòng: a. 3 phút d. 15 phút b. 5 phút e. 20 phút c. 10 phút 187.Kỹ thuật làm trong siro đơn như sau: a. 1 lòng trắng trứng dùng cho 5lit siro b. 2 lòng trắng dùng cho 8lit siro c. 1 lòng trắng trứng dùng cho 10lit siro d. 2 lòng trắng trứng dùng cho 12lit siro e. Tất cả các câu đều sai 188.Chọn câu không phù hợp về khái niệm và ưu điểm của thuốc thang: a. Kết hợp được nhiều vị dl d. Phù hợp với mọi đối tượng b. Điều trị được nhiều chứng bệnh e. Điều chế đơn giản c. Tác dụng nhanh 189.Dung môi dùng trong chiết xuất dl phải là: a. Dễ thấm vào tá dược b. Hòa tan chọn lọc c. Dễ bay hơi

d. Không gây cháy nổ e. Rẻ tiền

190.Nhãn cao thuốc: a. Chế phẩm dùng trong b. Nhãn nguyên chất c. Nhãn dùng ngoài

d. Nhãn thuốc độc e. b và c đúng

191.Trong khi điều chế nước cất để làm sạch bộ phận sinh hàn , phải đun nước trong nồi sôi cho hơi xì ra một khoảng thời gian : a. 5 phút d. 30 phút b. 10 phút e. 15 phút c. 20 phút 192.Muốn pha 500 ml cồn 70ᵒ từ cồn 90ᵒ.Số ml cồn 90ᵒ cần lấy để pha là: a. 150 d. 389 b. 200 e. 400 c. 388 193.mục đích chế biến hoàn chỉnh của dl : a. Làm sạch b. Làm khô c. Loại enzym

d. Dễ bào thái e. Thay đổi tính năng của vị dl

194.Ngấm kiệt là pp chiết xuất dl bằng cách: a. Cho dung môi chảy thành dòng qua khối Dl , không khuấy trộn b. Cho dung môi chảy đều qua khối DL,thỉnh thoảng khuấy trộn c. Cho dung môi chảy đều qua khối DL đựng trong bình ngấm kiệt , không được khuấy d. Cho dung môi chảy liên tục qua khối DL đựng trong bình ngấm kiệt và khuấy trộn liên tục e. Câu a và c đúng 195.Muốn bảo quản siro lâu ta phải: a. Điều chế đúng nồng độ đường quy định b. Đóng chai có thể tích vừa phải , chai nút phải vô khuẩn c. Đóng siro vào chai lúc nóng , đậy kín để nguội lắc đều d. Để nơi khô ráo thoáng mát thêm chất bảo quản với nồng độ thích hợp e. Tất cả các câu trên đúng 196.Thời gian thích hợp sử dụng potio là: a. 12 - 24 h b. 24 - 36 h c. 36 - 48 h

d. 24 - 48 h e < 1 tháng

197.Khi pha chế thuốc bột phải cần chú ý gì nếu công thức có chứa dc độc A, B với khối lượng từ 50mg trở xuống: a. Lót dưới cối 1 khối lượng dc khác d. Cho dc độc A,B vào đầu tiên b. Trộn bột theo pp trộn bột kép e. Sử dụng bột mẹ c. Cho dc độc A,B vào sau cùng 198.Phải tạo hạt trong bào chế viên nén để: a. Dược chất được phân tán đồng đều b. Tăng độ liên kết , giúp viên đồng đều về khối lượng c. Tạo độ ổn định cao d. Dễ trộn đều với tá dược trơn e. Làm viên dễ rã trở lại thành hạt khi gặp nước 199.PP sát hạt khô có ưu điểm: a. Bào chế đơn giản b. Không phải dùng nhiều tá dược dính c. Viên có độ ổn định cao

d. Các chất dễ phân tán đều e. Thích hợp cho dc dễ bị hư vì ẩm

200.Bào chế thuốc viên bằng pp xát hạt ướt được sử dụng trong trường hợp: a. Viên cần tác dụng kéo dài d. DC chịu được ẩm và nhiệt b. Viên cần tan rã tại ruột e. DC dễ hút ẩm c. DC có nguồn gốc thực vật 201.Điều chế cao thuốc độc,độ cồn cần dùng là: a. 40

b. 60

c. 70 d. 80

e. 90

202.Các vấn đề sau là ưu điểm của hỗn dịch thuốc,ngoại trừ: a. Điều chế được với mọi dược chất b. Tăng thêm dạng dùng của dược chất c. Dễ dùng và dễ hấp thu d. Hạn chế được nhược điểm của một số dược chất e. Kéo dài được thời gian tác dụng 203.Các vấn đề sau là nguyên nhân thất bại của cac 1nhu4 tương,ngoại trừ: a. Lựa chọn CNH không thích hợp d. Môi trường phân tán không đủ nhớt b. Nồng độ 2 tướng không thích hợp e. Nhiệt độ không thích hợp c. Chất phụ thêm vào quá ít

204.Phenol dùng làm chất bào quản cho thuốc tiêm với tỉ lệ nào: a. 0,1% d. 0,4% b. 0.2% e. 0,5% c. 0,3% 205.Các vần đề nào sau đây là tiêu chuẩn của thủy tinh làm ống tiêm , ngoại trừ: a. Trong suốt d. Chịu được nhiệt độ cao b. Trung tính e. Gía thành thấp c. Bền vững về mặt hóa học 206.Xử lý vỏ đựng thuốc tiêm phải qua giai đoạn sấy ở 160ᵒC - 180ᵒC với thời gian: a. 20 phút d. 60 phút b. 30 phút e. 100 phút c. 50 phút 207.Thời gian hấp tiệt khuẩn vỏ đựng thuốc tiêm ở 100ᵒC: a. 20 phút d. 60 phút b. 30 phút e. 100 phút c. 50 phút 208.Ý nào không đúng vể vai trò của bao bì đựng thuốc: a. Giúp trình bày thuốc d. Giúp tăng tác dụng của thuốc b. Giúp thông tin về thuốc e. Giúp định danh về thuốc c. Giúp bỏ vệ thuốc 209.Ý nào không đúng đối với tá dược: a. Không có tác dụng dược lý riêng

b. Không ảnh hưởng đến tác dụng điều trị của thuốc

c. Giúp cho quá trình bào chế được dễ dàng

d. Giúp ổn định thuốc e. Giúp sử dụng thuốc được dễ dàng

210.Cao lỏng thường được dùng để: a. Uống chữa bệnh trực tiếp b. Pha chế dạng thuốc lỏng Potio siro thuốc

c. Điều chế thuốc bột d. Điều chế thuốc viên nén e. Điều chế thuốc viên nang

211.Nếu trong công thức pha chế Potio có tinh dầu, khi pha chế cần phải: a. Cho vào sau cùng b. Hòa tan tinh dầu với dung môi trước c. Trộn tinh dầu với siro trong công thức d. Nghiền tinh dầu với 1 ít đường , trộn kỹ với siro ,thêm chất dẫn , trộn đều e. Dùng chất nhũ hóa 212.Vai trò của tá dược dính trong bào chế viên nén: a. Làm hạt trơn , chuyển động dễ và đều vào cối b. Làm cho viên tan rã trong bộ máy tiêu hóa , giải phóng dược chất c. Làm cho thành phần viên liên kết với nhau , giảm lực ép của máy d. Pha loãng dược chất e. Tăng khối lượng , tăng thể tích giúp cho viên đạt yêu cầu 213.Vấn đề nào sau đây không phải ưu điểm của thuốc tiêm: a. Tác dụng nhanh b. Tránh được sự phá hủy và biến đổi dược chất trong ống tiêu hóa c. Có thể gây phản ứng tại chỗ hay toàn thân d. Dùng trong cấp cứu rất hiệu quả e. Có tác dụng ở nơi theo { muốn 214.Vấn đề nào sau đây không phải là tiêu chuẩn chất lượng chung của thuốc tiêm: a. Vô khuẩn d. Trình bày đẹp b. Chính xác về nồng độ e. PH đúng tiêu chuẩn qui định c. Đẳng trương với huyết tương 215.Chất phụ nào không được có trong thành phần thuốc tiêm: a. Chất ổn định c. Chất bảo quản b. Chất làm tăng độ hòa tan của dược d. Chất kéo dài tác dụng của dược chất chất e. Chất tạo màu 216.Giai đoạn nào sau đây của qui trình pha chế thuốc tiêm ảnh hưởng đến chất lượng của thuốc tiêm: a. Cân dược chất - hòa tan d. Đóng ống - hàn ống b. Kiểm nghiệm bán thành phẩm e. Khử khuẩn - kiểm tra độ hở ống tiêm c. Lọc trong

217.Các yếu tố ản hưởng đến sự hòa tan của một chất , ngoại trừ: a. Nhiệt độ xảy ra lúc tiến hàh b. Diện tích tiếp xúc giữa chất phân tán và dung môi c. Tính chất của dung môi d. Dụng cụ hòa tan e. PH môi trường 218.Theo DĐVN , viên bao là viên nén được bao bằng 1 hay nhiều lớp của hỗn hợp những chất khác nhau như: a. Các chất nhựa thiên nhiên hay tổng c. Đường , các chất màu , chất làm thơm hợp d. Các cồn đa chức b. Các chất độn không tan e. Tất cả các câu trên 219.Thời gian rã của hồ hoàn cứng: a. 30 phút b. 60 phút c. 90 phút

d. 100 phút e. 120 phút

220.Các câu sau là mục tiêu của bao viên, ngoại trừ: a. Che giấu mùi vị khó chịu của dược chất b. Bảo vệ dược chất c. Hạn chế kích ứng của thuốc với niêm mạc đường tiêu hóa d. Tăng tác dụng dược lý của thuốc e. Làm cho viên đẹp 221.Nhiệt độ thích hợp để sấy viên tròn: a. 30 -40ᵒC b. 40 - 50ᵒC c. 50 - 60ᵒC

d. > 60ᵒC E. 100ᵒC

222.Các vấn đề sau là tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của viên nang, ngoại trừ: a. Độ đồng đều hàm lượng d. Độ rã, tạp chất b. Độ đồng đều khối lượng e. Định tính, định lượng c. Độ cứng 223.Khi đóng bột thuốc vào nang cứng, cần cho thêm các tá dược sau đây, ngoại trừ: a. Tá dược trơn d. Chất điện hoạt b. Tá dược độn e. Tá dược màu c. Tá dược rã 224.Trong kỹ thuật bào chế viên hoàn giai đoạn bao bột mịn bằng than thảo mộc nhằm mục đích: a. Tạo màu cho viên b. Tránh dính viên

c. Che dấu mùi vị khó chịu của dược chất d. Tất cả các câu trên đều đúng

e. Tất cả các câu trên đều sai

225.Đối với cao lỏng dùng để uống có thể thêm chất điều hương vị sau: a. Tinh dàu bạc hà d. Vanilin b. Mentol e. Tất cả các câu trên c. Siro đơn 226.Chất nhũ hóa nào sau đây tan trong dầu tạo nhũ tương N/D: a. Lanolin d. Gelatin b. Gôm arabic e. Tất cả các câu trên c. Gôm Adragant

227.Các yếu tố ản hưởng đến sự hìn thành và bền vững của nhũ tương, ngoại trừ: a. Tỷ trọng của hai tướng d. Độ nhớt của môi trường b. Bản chất của chất nhũ hóa e. Kích ứng của môi trường c. Nồng độ của tướng phân tán 228.Thuốc nhỏ mắt đã được đẳng trương hóa sẽ: a. Không gây khó chịu cho mắt d. Câu a,b đúng b. Tăng tính sinh khả dụng của thuốc e. Câu a,b,c đúng c. Ổn định dược chất 229.Các chất sau đây được dùng để dẳng trương hóa thuốc nhỏ mắt, ngoại trừ: a. Citric - citrat d. Glucose và manitol b. Natri clorid e. Dung dịch acid boric 1,9% c. Kali clorid 230.Dựa vào tá dược dính dùng bào chế thuốc viên tròn ta có thể loại viên bao sau: a. Viên nước d. Viên glycerin b. Viên hồ e. Viên sáp c. Viên mật 231.Trong thành phần của thuốc nhỏ mắt có thể có các chất sau, ngoại trừ: a. Tobramycin d. Cocain hydroclorid b. Hydrocortison e. Atropin c. Metyl salicylat 232.ĐĐ nào sau đây của dược chất là yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu thuốc qua da: a. Tính hòa tan d. PH b. Kích thước tiểu phân e. Tất cả các cây trên c. Hệ số khuếch tán 233.Trong sản xuất thuốc ở qui mô công nghệ người ta quan tâm nhiều nhất đến:

a. Tính hiệu nghiệm của thuốc b. Tính không độc hại của thuốc c. Nâng cao chất lượng của thuốc 234.Chất nào sau đây là loại tá dược thân nước: a. Carbopol b. Sáp ong c. Specmaceti

d. Đảm bảo thuốc đạt các chất lượng như đã đăng k{ e. Gía thành thấp

d. Parafin lỏng e. Lanolin

235.Các yêu cầu sau đây có thể kiểm tra chất lượng của cồn thuốc, ngoại trừ: a. Màu sắc, mùi vị d. Xác định độ cồn b. Xác định cắn khô , xác định tỷ trọng e. Định tính, định lượng c. Xác định độ vô khuẩn 236.Dùng độ cồn nào sau đây để điều chế cồn thuốc chứa Alcaloid: a. 30ᵒ d. 80ᵒ b. 60ᵒ e. 90ᵒ c. 70ᵒ 237.Chế phẩm không phải là hỗn dịch: a. Calcigenol b. Phospholugel c. Cồn lưu huznh

d. Cồn iod e. Thuốc tiêm hydrocortison

238.Tẩm dấm sao có tác dụng: a. Giảm tính kích thích của dược liệu b. Làm cho dược liệu nhuận hơn c. Làm giảm vị chát của dược liệu

d. Đưa thuốc vào thận e. Đưa thuốc vào máu

239.Khi phối hợp dầu thầu dầu với nước cất được chế phẩm thuộc dạng bào chế nào sau đây: a. Potio c. Dung dịch b. Hỗn dịch d. Siro thuốc 240.Chất nào sau đây không phải là chất sát khuẩn trong thuốc nhỏ mắt: a. Alcol polyrinic d. Benzal konium clorid b. Alcol phenyl etylic e. Thimcrosal c. Cloro..ranol 241.DL chiết xuất bằng pp ngâm lạnh phải là: a. Bột dược liệu mịn b. Bột dược liệu mịn vừa c. Bột dược liệu thô

d. Bột dược liệu thô vừa e. Tất cả đều đúng

II.CHỌN CÂU TƯƠNG Ý CHÉO: Dạng Bào Chế 1 Thuốc mỡ 2 3

Thuốc đặt Thuốc tiêm

4

Thuốc nang

5

Hỗn dịch

Loại Tá Dược

Đặc điểm A.Giải phóng hoạt chất bằng cách hòa tan hoặc nóng chảy B.Là một hệ phân tán dị thể C. Là dạng thuốc mềm, tác dụng chủ yếu là tại chỗ D.Phải sử dụng hoạt chất ở dạng mà nó tồn tại bền vững nhất E.Bảo vệ hoạt chất tránh bị tác động bởi các yếu tố môi trường Hóa Chất

6 7 8 9 10

Tá dược độn Tá dược rã, độn Tá dược dính Tá dược trơn Tá dược màu

11 12 13 14 15

Tên Dịch Truyền Natri bicarbonat Moriamin Glucose 20% Dextran Mantol

A. Điều trị B. Tăng áp lực keo C. Nuôi dưỡng cơ thể D. Bù chất điện giải E.Cung cấp năng lượng

16 17 18 19 20

Dạng Bào Chế Thuốc tiêm Thuốc tiêm truyền Nang thuốc Cồn thuốc Cao thuốc

Đặc Điểm A. Dung môi lá Ethanol B. Dung môi tùy thuộc vào dược chất C. Không phải là dạng bào chế thực sự D.Không có chất bảo quản E. Dung môi hoặc bột

Dạng Bào Chế 21 22 23 24 25

Thuốc cốm Thuốc mỡ Viên nén Hỗn dịch Thuốc bột

Dạng Bào Chế

A. Carmin B. Magie stecarat, talcum C. Tinh bột ngô, khoai tây D. Lactose, Saccarose E. Methyl cellulose, hydroxyl propyl celulose Công Dụng

Nhược Điểm A.Không bền vững B.Dễ hút ẩm C.Dễ bị ôi khét D.Dơ miệng khi uống E.Khó nuốt

Yêu Cầu Chất lượng

26 27 28 29 30

Thuốc mỡ Thuốc đặt Thuốc nang Thuốc nén Thuốc tròn

31 32 33 34 35

Dạng Bào Chế Thuốc nang Thuốc bột Thuốc tiêm Thuốc mỡ Thuốc đặt

36 37 38 39 40

Tên Thuốc đạn Mỡ Cao dán Sol khí Thuốc trứng

A. Qua da B. Trực tràng C. Âm đạo D.Mắt E. Tai, mũi, họng

41 42 43 44 45

Cloramphenicol Natri clorid Acid - Natri borat Nipagin Nước cất

A. Dung môi B. Hệ đệm pH C. Đẳng trương hóa D. Dược chất E. Chất bảo quản

46 47 48 49

Viên bao Viên nén tác dụng kéo dài Viên sủi bọt Viên nhai

50 Viên đặt dưới lưỡi

A. Hấp thu nhanh B. Thích hợp khi điều trị các bệnh đau dạ dày C. Che dấu mùi vị khó chịu của thuốc D. Tránh được sự phân hủy thuốc qua đường tiêu hóa E. Giảm số lần uống

51 52 53

A. Làm thuốc có mùi A. Làm thuốc thay đổi mù vị C. Cầm máu

Sao cháy [ thản sao] Sao tồn khí [ sao đen] Sao vàng

A. Đạt mức độ vô khuẩn cho phép B. Phải rã trong vòng 15 phút C. Không được chảy lỏng ở 37ᵒC D. Phải rã trong vòng 30 phút E. Có hình thù, kích thước và khối lượng nhất định Nhược Điểm A. Dễ hút ẩm B. Khó bảo quản C. Dễ bị khô cứng D. Dễ bị giả mạo E. Dược chất ít bền vững Công dụng

54 55

Sao hạ thổ Sao vàng xén canh [ sao thâm]

D. Tăng tác dụng E. Điều hòa âm

56 57 58 59 60

Tá dược Magnesi stearat Lactose Talc PVP Avicel

Vai Trò A. Tá dược dính, khô, lỏng B. Tá dược dính, rã C. Tá dược bóng, trơn D. Tá dược độn, giúp hạt trơn chảy E.Tá dược trơn, chống ma sát

61

Dược chất Tetracyclin

62 63

Thiamin HCL Acid ascorbic

64

Paracetamol

65

Datura extract

Quy trình thích hợp A. Tương đối bền với nhiệt và ẩm -> xát hạt ướt, hút ẩm B. Bền với nhiệt và ẩm -> xát hạt ướt C. Mất hoạt tính nhanh -> xát hạt khô + kỹ thuật vô khuẩn D. Kỵ kiềm, chịu nhiệt và ẩm -> xát hạt từng phần E. Rtấ không bền với nhiệt và ẩm -> xát hạt khô

Thành Phần trong công thức

Vai trò trong dạng bào chế tương

ứng 66 67 68 69 70

Gôm Arabic Acid benzoid Acid boric Tween - 80 Nipagin M

A. Chất gây thấm, chất nhũ hóa mạnh B. Chất đẳng trương hóa, điều chỉnh pH C. Chất bảo quản, diệt nấm vi khuẩn D. Chất diệt khuẩn mạnh E. Chất tạo keo, tạo áo thân nước - > gây thấm, nhũ hóa

71 72 73 74 75

Tá dược Sacchrose [ đường] , siro nóng Carmin, Fast Green, Sunnet Yellow Sáp Carnauba, parafin, resin, sáp ong Shellac, Eudragit E, PEG 6000 Talc, Calci carbonat, tinh bột

Lớp bao trong viên bao đường A. Lớp thứ nhất: bao cách ly B. Lớp thứ 2: bao nền C. Lớp thứ 3: bao nhẵn D. Lớp thứ 4: bao màu E. Lớp thứ 5: bao cứng

Thông số đã được xác định phẩm 76 Cùng dược chất, hàm lượng, đạt TCKN 77 Cùng đáp ứng lâm sàng, kiểm soát triệu chứng

Nhận định tương quan 2 chế A. SKD in vitro bằng nhau B. Tương đương bào chế

78 79 80

Cùng dược chất , khác dạng bào chế Cùng tốc độ, mức dộ hấp thu Cùng độ tan tính theo tiêu chuẩn DĐ

C. Tương đương dược lý ls D. Tương đương sinh học E. Chế phẩm bào chế

Chất phụ ĐĐ, vai trò,/bào chế thuốc đặt cổ truyền 81 Cồn natri laurin sulfat A. Chống dính, thân dầu 82 Dấm [ hay dd,....] B. Chống kích ứng của acid/ trúng natri borat 83 Dầu parafin C. Tạo phản ứng trao đổ, dẫn thuốc vào thận 84 Natri hydrocabonat D. Chống dính, thân nước 85 Nước muối E. Tọ muối, dẫn thuốc vào kinh can III.CÂU HỎI ĐÚNG SAI: 1.Thuốc nhỏ mắt chứa kháng sinh khong cần thêm chất bảo quản...... 2.Dùng tia cực tím để khử khuẩn dụng cụ y tế...... 3.Nhũ tương D/N có tướng nước là dung môi...... 4.Bột cóm để pha hỗn dịch lá loại hỗn dịch thuốc không có đầy đủ các thành phần...... 5.Kh điều chế siro đơn theo phương pháp nguội, nếu thời gian hòa tan đường quá lâu sẽ gây ra hiện tượng caramen hóa làm cho siro có màu...... 6.Thuốc nhỏ mắt chứa kháng sinh vẫn ần cho thêm chất bảo quản...... 7.Đối với các hỗn dịch cần đóng đầy chai để hạn chế lượng không khí dóng trong chai...... 8.Trong quá trình cao khô, sự khuấy trộn liên tục sẽ ảnh hưởng chất lượng cao...... 9.Qúa trình hòa tan chiết xuất còn gọi là quá trình hóa tan chọn lọc...... 10.Tẩm rượu rồi đem sao nhằm giảm độc tín của dược liệu...... 11.DĐVN mô tả cách điều chế của các thuốc gốc...... 12.Khj trộn lẫn etylic với nước sẽ có hiện tượng thu nhiệt và thể tích hỗn hợp thu được nhỏ hơn tổng thể tích của cồn và nước tham gia vào hỗn hợp...... 13.Độ cồn biểu kiến là 60ᵒ.Muốn biết độ cồn thực phải dùng công thức : T = B- 0,4[tᵒC 15ᵒ]....... 14.Khi cân kép Borda không cần thăng bằng cân..... 15.Độ chín xác của ly có chân kém hơn ống đong..... 16.Iod dễ tan trong nước nên có thể điều chế dung dịch lugol [ dung dịch iod mạnh 1% dễ dàng]...... 17.Bảo quản các loại chất dễ bị biến đổi < tác dụng của ánh sáng mặt trong chai lọ thủy tinh có màu nâu...... 18.Dùng tia hồng ngoại để tiệt khuẩn phòng pha chế thuốc tiêm..... 19.Nhiệt độ tiệt khuần của pp luộc sôi là 110ᵒC...... 20.Tia cực tím [UV] được áp dụng để tiệt khuẩn cacc1 thuốc đừng trong bao bì thủy tinh...... 21.ĐĐ của dung dịch thuốc nước là trong suốt...... 22.Kiểm tra chất gây sốt của dung dịch tiêm truyền bằng op vi sinh...... 23.Sát khuần phòng pha chế thuốc tiêm bằng Kali permanganat..... 24.Thành phần công thức của thuốc tiêm truyền có thể có chất bảo quản...... 25.Siro đơn điều chế theo pp nóng và pp nguội cùng có tỷ trọng ở 20ᵒC...... 26.Bột hoặc cốm pha hỗn dịch thích hợp cho các dược chất có mùi vị khó chịu...... 27.Độ cồn ghi trên nhãn là độ cồn biểu kiến......

28.Thành phần chủ yếu của vỏ nang thuốc là Gelatin...... 29.Nhũ tương là sự hòa tan đồng nhất của một chất lỏng này trong một chất lỏng khác...... 30.Môn bào chế giúp lựa chọn kỹ thuật bào chế phù hợp với dạng thuốc..... 31.Thuốc là sản phẩm có nguồn gốc sinh học...... 32.Tá dược ảnh hưởng đến độ bền vững và khả năng giải phóng dược chất của dạng thuốc...... 33.Bao bì thứ cấp tiếp xúc trực tiếp với thuốc...... 34.Aspegic là thuốc Generic...... 35.Ở VN , nền y dược học đã xuất hiện từ đời nhà trần...... 36.Rây để được bột có kích thích như nhau...... 37.Bột mịn là bột mà có không ít hơn 95% phân tử qua rây số 180 và không quá 40% qua rây số 125...... 38.Nguyên liệu trước khi rây cần phải sấy khô..... 39.Thao tác trộn bột thực hiện cần tác động lực mạnh lên khối bột...... 40.Khi trộn bột cần phải tránh tương kỵ xảy ra...... 41.Trộn bột kép thực hiện theo nguyên tắc đồng lượng...... 42.Cối chày bằng thủy tinh dùng để tán cacc1 chất cần có độ mịn cao...... 43.Hòa tan là sự phân tán nhiều chất trong một dung môi...... 44.Khi dùng cối chày cần phải lựa cối chày có dung tích và bản chất phù hợp với chất cần được nghiền tán....... 45.Hòa tan đbiệt được áp dụng khi dược chất khó tan trong dung môi được dùng...... 46.pH là yếu tố ảnh hưởng đền sự hòa tan của một chất...... 47.Bột thấm nước có thể được dùng để lọc cacc1 dung dịch có tính oxy hóa mạnh...... 48.Những chất có nhiều nhóm thân nước tronh phân tử sẽ hòa tan niều trong dung môi không phân cực...... 49.Độ mịn của một chất rắn càng cao thì càng dễ hòa tan...... 50.Cối chày chỉ được dùng để nghiền tán chất rắn...... 51.Phải kết hợp nhiều pp khử khuẩn trong pha chế thuốc mới tăng khả năng vô khuẩn cho thuốc....... 52.Để tăng nhiệt độ sôi, có thể cho thêm Natri borat...... 53.Có thể dùng nồi hấp Autoclave để khử khuẩn phòng pha chế...... 54.Tia UV có tác dụng khử khuẩn tốt nhất khi được chiếu thẳng và trực tiếp trên nấm, vi sinh vật...... 55.Amoniac có thể được dùng để khử khuẩn phòng pha chế...... 56.Nước cất đạt tiêu chuẩn DĐVN III bắt buộc phải có pH = 7...... 57.Nước cất dùng để pha tiêm không được để quá 24h...... 58.Loại tạp chất vô cơ cửa nước xử l{ trước khi cân bằng dung dịch Kali permanganat...... 59.Một trong những tiêu chuẩn của DĐVN về nước cất là tỷ lệ cắn không được quá 0,001%...... 60.Thể chất của viên tròn luôn luôn cứng rắn...... 61.Viên hoàn chủ yếu bào chế từ các loại thảo mộc...... 62.Mật ong là tá dược dính thường dùng cho viên mềm...... 63.Tá dược độn thường được đưa vào thành phần của viên tròn chứa dược chất độc...... 64.Hồ tinh bột dùng làm tá dược dính lỏng trong công thức viên nén có nồng độ 5 - 15%...... 65.Thuốc thang chỉ dùng bằng cách sắc...... 66.Thuốc thang có thể dùng trong trường hợp cấp cứu và bệnh cấp tính......

67.Dùng thuốc thang có tác dụng hiệp đồng...... 68.Thuốc thang là tập hợp của một hoặc một vài vị thuốc đã được chế biến...... 69.Nên uống thuốc thang sau khi để nguội...... 70.Thuốc bột Oresol là thuốc bột trong thành phần chỉ có một dược chất...... 71.Oresol có công dụng để trung hòa dịch vị, chữa đầy hơi , chữa đầy hơi khó tiêu trong bện đau dạ dày 72.Bột mẹ [ bột pha loãng] có nồng độ 10%...... 73.Độ ẩm trong thuốc bột không được quá 9%...... 74.Điều chế thuốc cốm bằng pp phun sấy thường được dùng bào chế cốm thuốc từ các dung dịch chiết dl...... 75.Độ ẩm trong thuốc cốm không được quá 10%...... 76.Dịch thể PVP dùng làm tá dược dính lỏng trong công thức viên nén có nồng độ 3 - 15%...... 77.Tá dược độn tinh bột là có công thức viên nén cũng chính là tá dược rã...... 78.Tỷ lệ tá dược trơn Magnesi stearat trong bào chế viên nén là 3% so với hạt khô....... 79.PP xát hạt ướt trong bào chế viên được dùng trong trường hợp dược chất bền với nhiệt và ẩm...... 80.PP dập trực tiếp áp dụng đối với dược chất có tính chịu nén và độ trơn chảy tốt...... 81.Chày dưới trong máy dập viên có tác dụng điều chỉnh khối lượng viên...... 82.Bao đường vỏ bao chiếm tỷ lệ so với viên từ 2 - 6%...... 83. Bao phim vỏ bao chiếm tỷ lệ so với viên từ 30 - 50%....... 84.HPMC là polymer dùng làm chất bao phim tan trong ruột...... 85.Eudragit L là polymer dùng làm chất bao phim tan trong ruột....... 86.Chất hóa dẻo có trong thành phần dịch bao có nhiệm vụ làm tăng độ dẻo dai đàn hồi của màng bao...... 87.PP xát hạt khô còn gọi là pp dập kép...... 88.Ở giai đoạn bao mềm trong bao đường chỉ bao bằng siro nóng không dùng bột bao...... 89.Điều chế thuốc viên có khối lượng > 80mg và nhỏ hơn 250mg có độ lệch tính theo tỷ lệ phần trăm theo qui định của DĐVN là 10%...... 90.Viên nén khi tiến hành thử độ hòa tan thì không cần thử độ rã....... 91.Tinh bột biến tính có tính chịu nén và độ trơn chảy tốt hơn tinh bột...... 92.Tá dược dính thể rắn thường dùng cho viên xát hạt khô và dập thẳng...... 93.Độ ẩm của hạt tronh bào chế viên nén từ 1 - 15% tùy từng loại dược chất....... 94.Silicon dioxide là tá dược trơn thường dùng trong công thức viên nén...... 95.Acid boric được hóa tan ở nhiệt độ thường...... 96.Thủy ngân II Clorid là chất dễ tan ở nhiệt độ cao và khó tan ở nhiệt độ thường...... 97.DD Lugol thoe công thức DĐVN là dung dịch trong thành phần có chứa iod nồng độ 5%....... 98.Để hòa tan Calci glycerophosphat dùng chất trung gian là Natri benzoat...... 99.Công dụng của dd Lugol là dùng để uống cho bệnh nhân bị bướu cổ do cường giáp...... 100.Tác dụng của Ephedrin trong dung dịch thuốc nhỏ mũi Sulfarin là gây giãn phế quản...... 101.Ephedrin có tác dụng làm giản phế quản và giản manh....... 102.Thuốc nhỏ mắt có thành phần là chất kháng sinh hok cần cho thêm chất sát khuẩn...... 103.Acid boric và Natri borat có vai trò dùng làm chất tăng độ nhớt trong dung dịch thuốc nhỏ mắt...... 104.Khi pha chế thuốc nhỏ mắt, bắt buộc phải đưa pH của thuốc nhỏ mắt về đúng......

105.Kali cloric có vai trò dùng làm chất đẳng trương trong thành phần thuốc nhỏ mắt...... 106.Chất làm tăng độ nhờn của thuốc nhỏ mắt có tác dụng bảo vệ dược chất khỏi bị oxy hóa...... 107.Thuốc nhỏ mắt khi pha chế đã trải qua giai đoạn tiệt khuẩn thì không cần thêm chất sát khuẩn..... 108.Chỉ điểu chế thuốc tiêm ở dạng lỏng..... 109.Dược chất được pha chế dưới dạng thuốc tiêm sẽ kém bền vững hơn dạng thuốc bột hoặc thuốc viên..... 110.Thuốc tiêm phải có pH trung tính...... 111.Chỉ sử dụng thuốc tiêm trong trường hợp cần cấp cứu..... 112.Vỏ đựng thuốc tiêm được coi là thành phần của thuốc tiêm...... 113.Có thể khữ khuẩn phòng pha chế bằng dung dịch Cloramin B..... 114.Tiệt khuẩn thành phẩm thuốc tiêm bằng pp nhiệt ẩm...... 115.Tiệt khuẩn không khí phòng pha chế bằng tia cực tím..... 116.Lọ Streptomycin là dạng thuốc tiêm hoàn chỉnh..... 117.Nếu hoạt chất không bền vững ở dạng dung dịch thì nên pha chế thuốc tiêm ở dạng bột vô khuẩn...... 118.Dung môi pha thuốc tiêm truyền có thể là dầu thực vật giả trung tính hóa...... 119.Thành phần của thuốc tiêm truyền có thể có các chất phụ...... 120.Thuốc tiêm truyền có thể là nhũ tương kiểu D/N....... 121.Chất lượng thuốc tiêm truyền phải đạt yêu cầu như thuốc tiêm...... 122.Pha chế thuốc tiêm truyền phải tiến hành theo qui trình một chiều, kín, liên tục...... 123.Dung dịch tiêm truyền có thể ở dạng ưu trương hoặc đẳng trương...... 124.Thuốc tiêm truyền không được có chất gây sốt...... 125.Cao lỏng có thể chất lỏng,sánh được qui ước 1ml cao lỏng tương ứng với 1g dịch chiết...... 126.Hàm lượng dung môi dùng để chiết xuất còn lại trong cao đặc khống quá 5%...... 127.Tỷ lệ hoạt chất trong cao lỏng = tỷ lệ hoạt chất có trong dược liệu...... 128.Cao thuốc thường được sử dụng để pha chế các dạng thuốc khác và không được sử dụng trực tiếp..... 129.Điều chế dung dịh với dung môi là nước và áp dụng pp ngâm lạnh thì lượng dung môi phải gấp 8-12 lần so với lượng dl...... 130.Lượng dung môi dùng trong pp ngâm kiệt ít hơn pp ngâm lạnh....... 131.Pp ngâm lạnh áp dụng trong trường hơp hoạt chất dễ tan ở nhiệt độ thường hoặc dễ phân hủy ở nhiệt độ cao...... 132.Qúa trình hòa tan chiết xuất còn gọi là quá trình chọn lọc hay quá trình hòa tan hoàn toàn...... 133.Hòa tan chiết bằng pp ngâm kiệt không áp dụng được với dl không có tế bào...... 134.Có thể dùng bột giấy lọc để làm trong siro...... 135.Dùng lòng trắng trứng để làm trong siro thuốc...... 136.Đường Saccarose không bị phân hủy thành đường khử khi điều chế siro đơn theo pp nóng...... 137.Potio có thể bào quản được lâu...... 138.Potio điều chế với cồn thuốc, cao thuốc thì cho vào siro trộn kỹ tr khi thêm dẫn chất và cac 1chat61 khác......

139.Potio co đúng một điểm phân biệt khác với siro là chỗ chứa một tỷ trọng đường nhỏ thấp hơn siro...... 140.Không có siro hỗn dịch, nhũ dịch mà chỉ có potio mới có..... 141.Potio thường rất hay gặp trong các công thức pha chế theo đơn...... 142.Potio chỉ nên điều chế khi dùng trong 1 - 2 ngày...... 143.Nhũ tương kiểu nước trong dầu có thể dùng để tiêm tĩnh mạch...... 144.Các chất dầu khi điều chế dưới dạng nhũ tương uống có thể hấp thu tốt hơn...... 145.Nhũ tương có thể chất mềm, mịn màng và đồng nhất giống như kem..... 146.PP keo khô được áp dụng để điều chế nhũ tương kiểu nước trong dầu...... 147.Nhũ tương được đóng chai đầy và ghi dòng chữ ''lắc trước khi dùng''..... 148.PP dùng dung môi chung thường được áp dụng để điều chế nhũ tương...... 149.Khi dc không bền vững trong dẫn chất, thường được bào chế dưới dạng bột hay cốm để pha hỗn dịch...... 150.Hỗn dịch thường không ổn định trong quá trình bảo quản...... 151.Hỗn dịch thuốc chỉ có tác dụng tại chỗ..... 152.Trong điều chế hỗn dịch bằng pp phân tán cơ học, giai đoạn nghiền khô là khâu quan trọng ảnh hưởng đến độ mịn và chất lượng của hỗn dịch...... 153.Sau khi pha chế hỗn dịch xong cần phải tiến hành lọc...... 154.Thuốc mỡ là dạng thuốc mềm chỉ dùng để bôi trên da...... 155.Gel là dạng thuốc mỡ có tá dược là các chất có khả năng tạo gel trong nước..... 156.Yếu tố sinh lý ảnh hưởng trực tiếp đến sự hấp thu thuốc qua da...... 157.Điều chế thuốc mỡ bằng pp hòa tan được áp dụng khi dược chất rắn ít tan trong tá dược...... 158.Sự đồng nhất của thuốc mỡ là tính chất cần thiết...... 159.Bảo quản thuốc mỡ chỉ cần tránh ánh sáng...... 160.Thường dùng sáp ong phối hợp với các tá dược có độ chảy thấp để làm cho thuốc mỡ có thể chất thích hợp..... 161.Tá dược góp phần quyết định tính SKD của thuốc mỡ...... 162.Khi làm tăng nhiệt độ của da sẽ lảm tăng sự hấp thu của thuốc qua da...... 163.DĐVN quy định thuốc đạn ở nhiệt độ < 30ᵒC...... 164.Thuốc đặt là dạng thuốc phân liều..... 165.Thuốc trừng thường có tác dụng tại chỗ hay toàn thân...... 166.Dược chất trong thuốc đạn không bị thủy phần bởi đường tiêu hóa...... 167.Thuốc đặt sử dụng thích hợp với mọi người bệnh...... 168.Thuốc nước chanh chỉ dùng để uống giải khát...... 169.Acid hydroclodic có thể được dùng để pha chế thuốc nước chanh...... 170.Thuốc nước chanh chỉ pha chế trước khi dùng..... 171.Có thể dùng dầu khoáng vật làm dung môi pha chế dầu thuốc...... 172.Khi dùng thuốc sol khí có thể tránh được sự phân hủy củ dc ở đường tiêu hóa...... 173.Chất lượng của thuốc sol khí chỉ cần kiểm tra độ kín của bình chứa...... 174.Tương kỵ vật k{ thường làm thay đổi trạng thái của dạng thuốc...... 175.Tương kỵ hóa học chỉ xảy ra trong thời gian bảo quản...... 176.Phản ứng kết hợp xảy ra kh phối hợp Tanin với Alcaloid......

PHẦN IV.Trả lời câu hỏi ngắn: 1.Kể tên 2 pp làm hạt trong điều chế thuốc viên: A: PP dập trực tiếp B: PP xát hạt 2.Kể 3 tính chất , đặc điềm của siro thuốc: A: Chế phẩm lỏng B: Chứa hl cao C: Có td trị liệu 3.Kỹ thuật chung để điều chế cao thuốc gồm 4 giai đoạn: A: Điều chế dịch chiết B: Loại tạp chất C: Cô đặc D: Điều chỉnh hl hoạt chất trong ... 4.Để pha 300ml cồn 60ᵒ từ cồn 90ᵒ và nước cất, cách tín lượng cồn 90ᵒ[IV] như sau: V1 = V2 * C2/C1 5.Hãy kể 3 thành phần của thuốc sol khí: A: Bình chứa B: Khí đẩy C: Hoạt chất và chất phụ 6.Gel là dạng mỡ với tá dược là các chất có khả năng A: Tạo gel trong nước 7.Hòa tan chiết xuất là quá trình dùng một dung môi để hòa tan và tách các chất trong dl ra khỏi bã dl , phần dm chứa chất tan được gọi là A: Dịch chiết 8.Thuốc đặt phải chảy lỏng ở nhiệt độ của A: thân nhiệt hoặc hòa tan trong B: niêm dịch 9.Khi muốn dẫn thuốc vào gan, làm giảm tính kích ứng, tăng tác dụng của thuốc thường dùng A: Để tẩm vào dl 10.Nhiệt độ sôi của nước trong nồi hấp Autoclave vượt trên 100ᵒC là do áp suất trong nồi A: 11.Các dung dịh thuốc nước sau khi pha chế xong phải tiến hành A: Lọc 12.Thuốc phải là một toàn bộ bao gồm A: - Bao bì sơ cấp - Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc - Bao bì thứ cấp - Nhãn thuốc 13.Khi lắc nhẹ chai thuốc trong 1 - 2' , hỗn dịch thuốc phải: - Trở về với trạng thái phân tán đều và A: Giữ nguyên được trạng thái phân tán đều 14.Tá dược cần thiết cho quá trình: A: Bảo quản , sử dụng của thuốc 15.Kể 3 thành phần của một dạng thuốc: A: Dược chất B: Tá dược C: Bao bì 16.Kể 3 pp khử khuẩn vật lý: A: Tiệt khuẩn bằng nhiệt B: '' = tia bức xạ

C: '' = pp lọc 17.Chỉ có thể đạt được sự khử khuẩn khi dùng nhiệt lớn hơn hoặc bằng 600ᵒC: 18.Kể 2 nhược điểm của Tyndall: A: Hiệu quả không chắc chắn B: Thời gian tk dài 19.Phải cho đèn cực tím ít nhất A: 30' trước khi pha chế 20.Kể 2 ưu điểm khử khuẩn bằng sứ nóng khô: A: Đơn giản B: Dễ thực hiện III.Trả lời câu hỏi đúng sai: 1.Witepsol là tá dược thích hợp với nhiều loại dc và nhiều pp pha chế vì vậy được ví như lá 'Áo may đo'.. 2.Thuốc đạn là dạng thuốc có SKD cao vì đặc điểm của hệ thống tĩnh mạch dày đặc ở vùng hấp thu...... 3.Thuốc nang có tính SKD kém hơn viên nén..... 4.Thuốc mỡ là dạng thuốc chỉ dùng ngoài da và niêm mạc nên khả năng hấp thu rất hạn chế...... 5.Sinh dược học là môn học nghiên cứu về các yếu tố thuộc hai lĩnh vực dược học và sinh học ảnh hưởng đến khả năng hấp thu dược chất nhằm nâng cao hiệu quả điều trị của thuốc...... 6.Vỏ nag cứng là một số hãng chuyên sản xuất sẵn để cung cấp cho cac 1nha2 sản xuất dạng thuốc nang..... 7.Khi pha chế một đơn thuốc có dòng chữ '' ....D.in p.aeq.N.III' người ds phải nhân lên 3 liều như thế...... 8.SKD in vivo được biểu thi bằng ba thông số : Diện tích dưới đường cong [AUC] , nồng độ dược chất tối đa trong máu [Cmax] và thời gian đạt nồng độ dc tối đa [tmax] trong máu...... 9.Thuốc bột không phân liều chỉ được dùng ngoài..... 10.SKD in vitro dùng để đánh giá giai đoạn phóng thích và hòa tan dc trong quá trìn Sinh dược học..... 11.Quy trình điều chế thuốc viên nén phức tạp hơn thuốc nang rất nhiều và vì thế SKD cũng tốt hơn...... 12.Thuốc cốm được điều chế theo 2 pp xát hạt qua rây và phun sấy...... 13.DĐVN : chỉ tiêu chất lượng phải kiểm soát thuốc cốm là Độ đồng đều khối lượng [ sai lệch 5%] và hàm lượng nước trong cốm không quá 5% [ trừ cốm tan và cốm sủi bọt]...... 14.Nguyên tắc số một trong việc khắc phục tuong kỵ khi pha chế theo đơn là giữ nguyên tác dụng dl, đảm bảo đúng hiệu quả điều trị ban đầu của đơn thuốc...... 15.Với các chất ít bền, khó bảo quản dưới dạng lỏng người ta có thể pha chế thành bột pha dd hay hỗn dịch.Khi dùng thêm dung môi hay chất dẫn sẽ được dạng lỏng dùng ngay...... 16.DC hấp thu nhanh [t] , nhiều [c] và thời gian lưu lại trong máu ngắn không được BS ưu tiên lựa chọn..... 17.Lanolin là một tá dược dùng nhiêu trong thuốc mỡ vì tác dụng nhũ hóa mạnh gây thấm sâu...... 18.Xác định độ hòa tan của dc có độ tan nhỏ nẳm góp phần đánh giá sự hấp thu dc trong chế phẩm......

19.SKD là một đại lượng dùng để biểu thị mức độ và tốc độ hấp thu dc vào tuần hoàn chung một cách nguyên vẹn và đưa tới nơi tác dụng....... 20.Avice là tá dược độn và trơn vì vậy được coi là tá dược đa năng..... 21.Khi xem xét so sánh SKD của các chế phẩm , không nhất thiết phải quan tâm đồng thời cả 3 thông số mà quan trọng nhất là Diện tích dưới đường cong [ biểu thị trên đồ thị]....... 22.PP chế tạo nag mềm hiệu suất cao, phân liều chính xác , chứa được nhiều loại dc, có thể tạp nhiều màu đẹp nên được sử dụng nhiều...... 23.Ngày nay khi chế biến thuốc y học cổ truyền ngta dùng dd acid acetic loãng thay cho nước đồng tiện...... 25.Để pha chế các bột kép có chứa dc độc A, B chính xác , dc độc được phân tán đồng đều , dễ kiểm soát ngta đã pha sẵn thành những bột pha loãng [ hoặc bột nồng độ]...... 26.Việc xác định SKD in vitro phải chi phí rất cao nhưng lại rất quan trọng vì là sở đánh giá giai đoạn thu dc trong quá trình SDH...... 27.Diện tích dưới đường cong [AUC] của hai chế phẩm bằng nhau thì sẽ gây đáp ứng lâm sàng như hau, thầy thuốc sẽ rất thuận lợi thay thế, lựa chọn thuốc trong điều trị...... IV.Câu hỏi ngắn: 1. Ethanol là loại dung môi có khả năng hòa tan chọn lọc, thường dùng để chiết xuất, bào chế dạng thuốc nào..........A: Cao thuốc 2.Viên nén Aspirin nhất thiết phải bào chế bằng quy trình nào.....A: Xát hạt ướt 3.Bào chế hiện đại khác với bào chế quy ước chính là đã quan tâm đến vấn đề gì của dc .....A: Hấp thu 4.Thuốc mỡ tra mắt và thuốc mỡ kháng sinh phải được điều chế bằng....A: KT vô khuẩn 5.Thuốc mỡ và thuốc đạn đều được coi là thành phần [A] nhưng đều là những dạng thuốc có thể gây tác dụng gì ...A: Tại chỗ or toàn thân 6.Viên nén bao đường cần dc bào vệ tránh ẩm cho dc, người ds phải dùng biện pháp...A: Bao cách li nhân 7.Cao xoa đc phối hợp dc vào tá dược bằng pp A: Hòa tan và vì thê có cấu trúc hóa lý là B: Dung dịch 8.Các vị thuốc Y học cổ truyền nhất thiết phải được A: Chế biến đúng kt mới đạt hiệu quả điều trị 9.Không phải tất cả mọi hiện tượng tương lỵ đều mới tìm biện pháp để pha A: Khắc phục mà trong nhiều trường hợp người DS phải biết B: Làm mới pha chế nhanh và đạt yêu cấu chất lượng III.Trả lời đúng sai: 1.Thuốc hoàn chủ yếu bào chế từ các nguyên liệu hóa dược...... 2.Giai đoạn cuối điều trị viên hoàn cứng được sấy ở 40 - 50ᵒC...... 3.Viên thuốc nang chủ yếu dùng đường uống...... 4.Phải sử dụng bao bì đựng thuốc tiêm có khả năng cản trở ánh sáng..... 5.ĐIều chế cồn thuốc bằng pp ngâm kiệt phải sử dụng dl bột mịn...... 6.Nhũ tương thuốc là chế phẩm thường kém bền vững trong quá trình bảo quản...... 7.Trong quá trình điều chế hỗn dịch thuốc giai đoạn nghiền khô là khó bảo quản nhất...... 8.Kỹ thuật bào chế là yếu tố sinh lý ảnh hưởng đến sự hấp thụ qua da của thuốc mỡ......

9.Khả năng hấp thụ thuốc mỡ qua da ẩm kém hơn da khô....... 10.ĐIều chế thuốc đặt bằng pp đun chảy đổ khuôn theo hai giai đoạn...... 11.PP hãm áp dụng trong trường hợp hoạt chất dễ tan ở nhiệt độ thường hoặc dễ phân hủy ở nhiệt độ cao...... 12.Pha chế không đúng kỹ thuật là nguyên nhân gây tương kỵ thuốc...... 13.Tương kỵ vật l{ thường chỉ làm thay đoổi trạng thái của thuốc...... 14.Nhũ tương thuốc càng bền khi sự chênh lệch tỷ trọng giữa 2 tướng càng lớn...... 15.Thường dùng mật ong làm tá dược dính cho viên hoàn mềm vì có khả năng dính tốt...... 16.DD thể Gelatin làm tá dược dính cho viên cần tan rã giải phóng dc nhanh....... 17.Trong thàh phần của thuốc nang vị thuốc giữ vai trò là Sứ có tác dụng giúp sức cho đầu vị........ 18.Có thể dùng bất cứ loại dung môi nào để pha chế thuốc tiêm đều được...... 19.Thuốc tiêm đáp ứng sinh học tức thì....... 20.Tỷ trọng cồn thuốc tương đương với nước cất...... 21.Tác dụng d.lý của cao thuốc kém hơn các loại hc tinh khiết chiết xuất từ các dl....... 22.Nồng độ đường trong siro có thể đc xác định bằng cách đo tỷ trọng....... 23.Potio thường chúa 30% siro đơn...... 24.Kiểu nhũ tương được qui định bởi bản chất của dc....... 25.PP xát hạt khô còn gọi là pp dập kép...... 26.Tá dược dính có thể rắn thường dùng trong pp xát hạt ướt......

Video liên quan

Chủ Đề