Sống lưu vong có nghĩa là gì

Nghĩa của từ sống lưu vong

trong Từ điển tiếng việt
sống lưu vong
[sống lưu vong]
to live in exile
Sống lưu vong bên Đông Âu
To live in exile in Eastern Europe

Đặt câu với từ "sống lưu vong"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sống lưu vong", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sống lưu vong, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sống lưu vong trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Sống lưu vong không dễ dàng gì.

2. Sichchua sống lưu vong trong 18 năm.

3. Sống lưu vong ở Hương Cảng, Razor

4. Ta đã dành cả đời sống lưu vong.

5. Và tôi rơi vào một cuộc sống lưu vong.

6. Tháng thứ 3 sống lưu vong tại Vulcan. Bs.

7. Mary Magdalene đã sống lưu vong những ngày cuối đời.

8. Ông từ chối đi sống lưu vong tại nước ngoài.

9. Ông sang Pháp sống lưu vong ở Paris và Nice.

10. Dante từ chối, nói rằng thích cuộc sống lưu vong hơn.

11. Làm cách nào bạn đương đầu với cuộc sống lưu vong?

12. Ông qua đời năm sống lưu vong ở Bavaria vào năm 1867.

13. Miguel sau khi thoái vị, sống lưu vong với vợ và các con.

14. Và không ngạc nhiên khi ông phải sống lưu vong vào cuối đời.

15. Từ năm 1973 đến năm 1979, Sovann sống lưu vong ở Hà Nội .

16. Moray được tấn phong làm Nhiếp chính, trong khi Bothwell phải sống lưu vong.

17. Ông hiện đang sống lưu vong ở Hoa Kỳ, cư trú ở Saylorsburg, Pennsylvania.

18. Hồ Chí Minh đã mời Ben Gurion đến sống lưu vong tại Việt Nam.

19. Hơn nữa hoàng gia và chính phủ đã âm thầm trốn sang sống lưu vong.

20. Ông đóng cửa xưởng phim ở đảo Fårö và bắt đầu cuộc sống lưu vong.

21. Năm 2008, ông được phóng thích và cho sang sống lưu vong ở Tây Ban Nha.

22. Louis Philippe bị lật đổ trong cách mạng 1848, và sang sống lưu vong ở Anh.

23. Kết cuộc, hoàng đế nước Đức là Wilhelm II buộc phải sống lưu vong ở Hà Lan.

24. Ông sống lưu vong một thời gian, nhưng cuối cùng tìm đến trú thân với Asakura Yoshikage.

25. Năm 1964, ông Ayatollah Ruhollah Khomeini phải sống lưu vong tại Thổ Nhĩ Kỳ, Iraq và Pháp.

26. Năm 1949, ông ta sống lưu vong tại Oslo cho đến khi qua đời vào năm 1965.

27. Tôi đang bị ràng buộc để nói rằng York'sa mới đứng đầu nơi để được sống lưu vong.

28. Asandros và Dynamis bị đánh bại bởi Mithridates II và đã buộc phải sống lưu vong chính trị.

29. Asander và Dynamis bị đánh bại bởi đồng minh của Caesar và buộc phải sống lưu vong chính trị.

30. Vào thế kỷ 1 TCN, Hoàng đế Tiberius đã có một thời gian ngắn sống lưu vong tại Rhodes.

31. Don Carlon trở lại Tây Ban Nha nhưng bị đánh bại rồi phải sống lưu vong vào tháng 1 năm 1876.

32. Bị mất xứ, dân Ê-đôm sống lưu vong tại miền nam Giu-đê, sau này gọi là Y-đu-mê.

33. Ở tuổi 18, cuộc sống lưu vong kết thúc và ông cư ngụ một thời gian ngắn ở Constantinopolis và Nicomedia.

34. Mạc-đô-chê và Ê-xơ-tê là những người Do Thái sống lưu vong tại thủ đô nước Ba Tư.

35. Reda Al Solh đã bị các lực lượng Ottoman thử thách năm 1915, và sống lưu vong ở Smyrna, Đế quốc Ottoman.

36. Y-tai và 600 người Phi-li-tin theo ông đang sống lưu vong ở vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem.

37. Theo những lãnh đạo sống lưu vong, số người chết trong vụ án tại Quảng Đông cao hơn nhiều so với báo cáo.

38. 5 Mạc-đô-chê và Ê-xơ-tê là những người Do Thái sống lưu vong tại thủ đô nước Phe-rơ-sơ.

39. Pháp luật, threaten'd cái chết, trở thành người bạn của ngươi, và biến nó để sống lưu vong, có nghệ thuật ngươi hạnh phúc:

40. Khi họ phát hiện ra những gì đã xảy ra, Gylippus buộc phải sống lưu vong và bị kết án tử hình vắng mặt.

41. Em gái cô bị buộc phải sống lưu vong trong 9 năm và nhiều bạn trung học của Muñoz đã biến mất trong chiến tranh.

42. Do hậu quả của các đấu tranh quyền lực trong Quốc Dân đảng, Uông đã buộc phải dành nhiều thời gian để sống lưu vong.

43. Nhiều nhà văn, nghệ sĩ, nhà khoa học và các nhà lãnh đạo chính trị đã bị hành quyết hoặc bị buộc phải sống lưu vong.

44. Trong lúc Đa-vít, những người theo ông và gia đình của họ chạy trốn vua Sau-lơ thì họ sống lưu vong ở Xiếc-lác.

45. Trong lúc sống lưu vong, Justinianos đã bắt đầu tính mưu kế và tập hợp những người ủng hộ nỗ lực giành lại ngôi vị hoàng đế.

46. Năm 1512, chính quyền Firenze lo sợ Medici quay trở lại từ nơi sống lưu vong, Francesco đã bị tống giam và phạt tiền là 1.000 đồng florin.

47. Vào lúc đầu, vua Navarre Henri d'Albret đang sống lưu vong ở Pháp, đã tiến quân vào Navarre thuộc Tây Ban Nha, nhưng phải rút quân sau vài tuần.

48. Lon Non đã cố gắng tăng cường ảnh hưởng của ông lên Đảng Cộng hòa Xã hội nhưng bị buộc phải sống lưu vong vào tháng 9 năm 1973.

49. Tức giận vì bị đối xử bất công, Diệp Đình rời khỏi Trung Quốc và sống lưu vong tại châu Âu, và trong vòng gần một thập kỷ sau đó không hồi hương.

50. Sau khi bị Stalin bắt phải sống lưu vong và cách ly chính trị, Trotsky tiếp tục kêu gọi một mặt trận thống nhất chống phát xít ở Đức và Tây Ban Nha.

Video liên quan

Chủ Đề