Cả 3 phiên bản của Vinfast Lux A2.0 được trang bị chung khối động cơ, tuy nhiên khả năng vận hành của 3 phiên bản này lại có sứ khác biệt. Không những vậy, mức tiêu hao nhiêu liệu của của chúng cũng có sự chênh lệch. Bài viết dưới đây sẽ đưa ra thông số về mức tiêu thụ nhiên liệu của 3 phiên bản xe Vinfast Lux A.20 2022. Cùng theo dõi để biết phiên bản nào mới thực sự tiết kiệm nhé! Ra mắt năm 2018, VinFast Lux A2.0 là mẫu Sedan nội địa đầu tiên của Việt Nam, tuy nhiên đã gặt hái được nhiều thanh công. Bởi mẫu Sedan hạng E này không chỉ sở hữu ngoại hình sang trọng, thời thượng, đậm chất châu Âu mà còn ngập tràn công nghệ, tiện nghi hiện đại. Ngoại hình của Vinfast Lux A2.0 đậm chất châu Âu nhờ sở hữu nhiều đường nét sang trọng, tinh tế. Và với những ai thích phong cách thời thượng thì Lux A2.0 là mẫu Sedan 5 chỗ hoàn hảo không thể bỏ qua. Bên cạnh đó, Vinfast Lux A2.0 của Việt Nam cũng còn cho người dùng thấy được một mẫu xe linh hoạt nhờ khối động cơ được trang bị vô cùng mạnh mẽ.
Vinfast Lux A2.0 với khối động cơ mạnh mẽ
Khối động cơ mà Vinfast Lux A2.0 sử dụng chính là khối động cơ xăng do VinGroup mua lại và áp dụng thêm công nghệ hiện đại đến từ hãng xe Đức nổi tiếng. Khối động cơ xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC sản sinh công suất 174 mã lực và mô men xoắn 300 Nm ở cả 2 phiên bản tiêu chuẩn và nâng cao của xe. Ở phiên bản cao cấp, khối động cơ của Vinfast Lux A2.0 sản sinh công suất lên đến 228 mã lực và lượng mô men xoắn tối đa là 350 Nm. Và tất cả các phiên bản xe đều được lắp đặt hộp số tự động ZF 8 cấp. Lux A2.0 cũng sử dụng công nghệ tăng áp [đơn] cùng với đó là hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp và van điều khiển biến thiên mang đến xe khả năng vận hành tối ưu nhất.Vinfast Lux A2.0 sở hữu thiết kế ấn tượng, động cơ mạnh mẽ
Xem thêm: Thông số kỹ thuật Vinfast Lux A2.0
Mức tiêu thụ nhiên liệu của các phiên bản xe Vinfast Lux A2.0
Mức tiêu hao nhiên liệu của Vinfast Lux A2.0 phụ thuộc vào nhiều yếu tố, cụ thể là khối động cơ xe, dung tích động cơ, hộp số cũng như cách sử dụng xe của người dùng. Chính vì vậy, mỗi phiên bản xe Vinfast Lux A2.0 2022 sẽ có những mức tiêu hao nhiên liệu khác nhau.
So sánh mức tiêu hao nhiên liệu của các phiên bản Vinfast Lux A2.0
Theo kết quả kiểm tra mức tiêu thụ nhiên liệu của hãng, Sedan Vinfast Lux A2.0 cho kết quả cho tiêu hao nhiên liệu trung bình ở phiên bản tiêu chuẩn và nâng cấp như sau:
-
Xe vận hành trên các cung đường đô thị sẽ tiêu hao khoảng 11,11 lít/100km.
-
Xe vận hành ở các cung đường ngoại ô sẽ tiêu hao khoảng 6.9 lít/100km.
-
Xe vận hành ở cung đường hỗn hợp cho mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 8,39 lít/100km.
Phiên bản cao cấp Vinfast Lux A2.0 cho khả năng ngốn xăng khác biệt so với 2 phiên bản thấp hơn. Cụ thể Vinfast Lux A2.0 bản cao cấp cho mức tiêu tốn nhiên liệu trên từng điều kiện vận hành như:
-
Xe vận hành trên đường phố cho mức tiêu hao nhiên liệu là 10,83 lít/100km.
-
Khi xe di chuyển đường ngoại ô sẽ tiêu hao khoảng 6.92 lít/100km.
-
Ở cung đường hỗn hợp, xe tiêu hao khoảng 8,32 lít/100km.
Những thông số tiêu heo nhiên liệu trên cho thấy phiên bản xe Vinfast Lux A2.0 cao cấp mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn so với 2 phiên bản còn lại. Đồng thời, phiên bản cao cấp với nhiều tiện nghi hiện đại sẽ có giá bán cao hơn so với hai phiên bản còn lại. Cụ thể, VinFast Lux A2.0 cao cấp có giá bán 1.074.500.000 đồng. Hai phiên bản VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn có giá bán là 881.695.000 đồng và VinFast Lux A2.0 nâng cao có giá bán là 948.575.000 đồng.
Qua những điều trên, có thể thấy Vinfast Lux A2.0 2022 là mẫu Sedan cực kỳ lý tưởng cho người dùng khi di chuyển cả trong nội thành lẫn ngoại thành. Bởi chiếc Sedan nội địa này cho thấy được khả năng vận hành mạnh mẽ cũng như mức tiêu hao nhiên liệu ấn tượng.
Xem thêm: 5 điểm nổi bật chinh phục khách hàng Việt của Vinfast Lux A2.0 2021
Bạn đã đánh giá bài viết này
Bạn nghĩ gì về bài viết này?
Đánh giá của bạn sẽ giúp chúng tôi cải thiện chất lượng nội dung
Theo dõi xã hội của chúng tôi:
Skip to content
Nhiều khách hàng phân vân nên chọn phiên bản VinFast Lux A2.0 nào phù hợp nhu cầu, túi tiền. VinFast Lux A2.0 nâng cao và cao cấp thường được khách hàng quan tâm. Cùng đi vào phân tích sự khác nhau giữa 2 phiên bản này nhé.
Tin liên quan: Lộ ảnh nội thất VinFast VF e34 gây bão cộng đồng mạng
Model | Giá công bố [ĐVT: triệu] | Khuyến mãi |
VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn | 1,115 | 881 |
VinFast Lux A2.0 nâng cao | 1,206 | 948 |
VinFast Lux A2.0 cao cấp | 1,358 | 1,074 |
Giá hai phiên bản VinFast Lux A2.0 nâng cao và cao cấp chênh lệch 126 triệu đồng. Vậy nên mua phiên bản nâng cao hay bỏ thêm 126 triệu đồng để lên phiên bản cao cấp.
Phiên Bản | Lux A2.0 Nâng Cao | Lux A2.0 Cao Cấp |
Dài x Rộng x Cao [mm] | 4.973 x 1.900 x 1.500 | 4.973 x 1.900 x 1.500 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2.968 | 2.968 |
Tự trọng/Tải trọng [Kg] | 1.795/535 | 1.795/535 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 150 | 150 |
Phiên Bản | Lux A2.0 Nâng Cao | Lux A2.0 Cao Cấp |
Loại động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa của động cơ [Hp/rpm] | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 |
Mô men xoắn cực đại [Nm/rpm] | 300/1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | ✅ | ✅ |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 8 cấp ZF |
Dẫn động | Cầu sau [RWD] | Cầu sau [RWD] |
Mức tiêu thụ nhiên liệu [lít/100km] | Trong đô thị: 11,11 Ngoài đô thị: 6,90 Kết hợp: 7,39 | Trong đô thị: 10,83 Ngoài đô thị: 6,82 Kết hợp: 8,32 |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện |
Về động cơ và vận hành điều có điểm chung giống nhau. Bộ đôi VinFast Lux A2.0 và VinFast Lux SA2.0 được phát triển dựa trên máy móc, khung gầm mẫu xe sang BMW 5-Series [F10] – thế hệ trước của phiên bản hiện tại đang bán ra trên thị trường.
Phiên Bản | Lux A2.0 Nâng Cao | Lux A2.0 Cao Cấp |
Đèn chiếu xa, chiếu gần | LED | LED |
Chế độ đèn tự động bật/tắt | ✅ | ✅ |
Chế độ đèn chờ dẫn đường [tắt chậm] | ✅ | ✅ |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù trước | ✅ | ✅ |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | ✅ | ✅ |
Gương chiếu hậu kết hợp đèn báo rẽ | ✅ | ✅ |
Chức năng sấy gương | ✅ | ✅ |
Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi | ✅ | ✅ |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Lên/xuống một chạm, chống kẹt tất cả các cửa | Lên/xuống một chạm, chống kẹt tất cả các cửa |
La-zăng hợp kim nhôm | 18″ | 19″ |
Ống xả đôi | ✅ | ✅ |
Điểm khác nhau về ngoại thất trên phiên bản VinFast Lux A2.0 nâng cao và VinFast Lux A2.0 cao cấp là bộ mâm. Kích thước bản cao cấp lơn hơn và màu sơn 2 tông màu nhìn đẹp hơn.