Save và save as khác nhau thế nào năm 2024

Tin học

16/07/2021

By Jasmine

hãy cho biết sự giống và khác nhau giữa save và save as

Viết một bình luận

Email *

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

hãy phân tích sự giống và khác nhau giữa câu lệnh điều khiển và câu lệnh rẽ nhánh trong C? Và Trình bày đặc điểm của câu lệnh điều khiển.

Xem chi tiết

Trong pascal câu lệnh lưu tệp đang mở bằng tên khác là: A. Save B. Save all C. Exit D. Save as

Xem chi tiết

  • Khởi động

SGK Cánh diều - Trang 38

26 tháng 7 2023 lúc 18:21

Em hãy phân biệt chức năng các lệnh New, Open, Save và Save as trong bảng chọn File của phần mềm soạn thảo văn bản.

Xem chi tiết

Câu hỏi : Em có thể lưu bảng tính đã có trên máy với tên khác bằng cách sử dụng lệnh: A. File —> Save B. File —>Open C. File —>Save as D. File —>Clos

Xem chi tiết

  • Bài 2

SGK trang 71

23 tháng 3 2018 lúc 5:21

Hãy phát biểu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước và câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước.

Xem chi tiết

hãy phát biểu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?

Câu 1: Chức năng chính của Microsoft Word là: A. Soạn thảo văn bản. B. Chạy các chương trình ứng dụng. C. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Tính toán và lập bảng. Câu 2: Để mở một văn bản đã có, ta thực hiện: A. Format  Open B. Edit  Open C. Ctrl + N D. Ctrl + O Câu 3: Các chương trình gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là: A. TELEX và VNI B. Vietkey và Unikey C. Insert và OVR D. Unicode và TCVN-3 Câu 3: Các chương trình gõ chữ Việt phổ...

Đọc tiếp

Câu 1: Chức năng chính của Microsoft Word là:

  1. Soạn thảo văn bản. B. Chạy các chương trình ứng dụng.
  2. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Tính toán và lập bảng. Câu 2: Để mở một văn bản đã có, ta thực hiện:
  3. Format  Open B. Edit  Open C. Ctrl + N D. Ctrl + O Câu 3: Các chương trình gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là:
  4. TELEX và VNI B. Vietkey và Unikey
  5. Insert và OVR D. Unicode và TCVN-3 Câu 3: Các chương trình gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là:
  6. TELEX và VNI B. Vietkey và Unikey
  7. Insert và OVR D. Unicode và TCVN-3 Câu 4: Để căn lề cho đoạn văn bản ta thực hiện:
  8. FormatFont rồi chọn tiếp. B. FormatParagraph rồi chọn tiếp
  9. FilePage setup và chọn tiếp D. EditFind and Replace Câu 5: Trong Word, để chia văn bản thành nhiều cột, ta chọn phần văn bản cần chia và chọn:
  10. File → Columns… B. Table → Columns… C. Insert → Columns… D. Format → Columns… Câu 6: Trong Word, để định dạng trang ta thực hiện lệnh:
  11. Insert→ Page Setup B. Format→ Page Setup C. File → Page Setup D. Edit → Page Setup Câu 7: Để xóa các kí tự bên trái vị trí con trỏ văn bản ta dùng phím:
  12. Delete B. Shift+Delete C. Backspace D. Esc Câu 8: Sau khi đã chọn các ô liền kề, nếu muốn gộp ô ta thực hiện:
  13. EditSplit Cells. B. FormatMerge Cell
  14. TableMerge Cell D. InsertMerge Cell Câu 9: Để lưu văn bản với tên khác ta chọn:
  15. EditSave As B. FormatSave As C. FileSave As D. WindowsSave As Câu 10: Để lưu văn bản ta chọn:
  16. EditSave as B. FormatSave As C. FileSave D. CloseSave Câu 11: Khi soạn thảo văn bản, để thay thế “việt nam” thành “Việt Nam” ta thực hiện lệnh:
  17. EditReplace B. Edit Find C. EditGoto D. EditClear Câu 12: Để chuyển con trỏ về vị trí cuối dòng, ta nhấn phím:
  18. Page Down B. Insert C. End D. Page Up Câu 13: Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thực hiện lệnh:
  19. InsertIndex and Table B. InsertSymbol...
  20. InsertBreak D. InsertPage Numbers Câu 14: Để định dạng cụm từ “Quảng Trị” thành “Quảng Trị” sau khi chọn cụm từ đó ta nhấn các tổ hợp phím:
  21. Ctrl + ICtrl+B B. Ctrl + UCtrl+B C. Ctrl + ICtrl+U D. Ctrl + BCtrl+E Câu 15: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím:
  22. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + A D. Ctrl + X Câu 16: Để bật /tắt chức năng gõ tắt ta dùng lệnh:
  23. ViewAuto Corect B. Edit AutoCorrect Options…
  24. Tools  AutoCorrect Options… D. ToolsAuto Corect Câu 17: Thành phần cơ sở trong văn bản là:
  25. Ký tự B. Đoạn C. Từ D. Câu Câu 18: “Tên miền” là:
  26. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký hiệu sang dạng ký tự.
  27. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng số
  28. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng ký hiệu.
  29. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng số sang dạng ký tự. Câu 19: Câu nào đúng trong các câu sau:
  30. Word là phần mềm công cụ B. Word là phần mềm hệ thống
  31. Word là phần mềm ứng dụng D. Word là phần mềm tiện ích Câu 20: Tổ hợp phím Ctrl+H… dùng để:
  32. Tìm kiếm từ, cụm từ B. Định dạng từ, cụm từ
  33. Xóa, sửa từ, cụm từ D. Thay thế từ, cụm từ Câu 21: Để xóa 1 cột trong bảng, sau khi chọn cột cần xóa chọn tiếp lệnh:
  34. Table  Delete  Row B. Table Delete  Table
  35. Table  Delete  Columns D. Table  Insert Columns Câu 22: Dưới góc độ địa lý có thể phân mạng máy tính thành những loại:
  36. Mạng hàng ngang, sao, vòng
  37. Mạng địa phương, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
  38. Mạng không dây và mạng có dây
  39. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu internet Câu 23: Trong Word, sử dụng lệnh FilePrint Preview để:
  40. Di chuyển văn bản B. Sao chép văn bản C. In văn bản D. Xem trước khi in Câu 24: Trong Word, tổ hợp phím Shift + End có tác dụng:
  41. Đưa con trỏ văn bản về cuối dòng. B. Chọn từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
  42. Chọn từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối dòng. D. Đưa con trỏ văn bản về cuối văn bản. Câu 25: Trong các cách kết nối Internet hiện nay thì cách kết nối nào có tốc độ cao nhất
  43. Sử dụng môđem qua đường điện thoại. B. Wi-Fi.
  44. Sử dụng đường truyền cáp quang. D. Sử dụng đường truyền ADSL Câu 26: Địa chỉ website nào dưới đây là không hợp lệ:
  45. thptnguyendu.quangtri.edu.vn B. quangtri.edu.vn
  46. quangtritv.vn D. quangtri@edu.vn Câu 27: Địa chỉ thư điện tử nào dưới đây là hợp lệ:
  47. Giainhancuoixom@gmail.vn B. Langtu.yahoo.com
  48. Tuyet_sac@hotmail.com D. My_nhan.gmail@.com Câu 28: Trong Word, thuộc tính Underline Style trong hộp thoại Font có tác dụng:
  49. Định dạng màu chữ B. Định dạng thay đổi font chữ.
  50. Định dạng kiểu chữ D. Định dạng kiểu gạch chân của chữ Câu 29: Nếu nhập câu: “bài kiểm tra học kì!” theo kiểu gõ TELEX ta phải gõ các phím:
  51. baif kieem tra hocj kif B. baif kieemr tra hocj kif
  52. bais kieem tra hocj kif D. baif kieemx tra hocj kif Câu 30: E-mail là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
  53. Else Mail B. Electronic Mail C. Exchange Mail D. Electrical Mail Câu 31: Thế nào là ngôn ngữ siêu văn bản:
  54. Là một ngôn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra
  55. Là ngôn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng
  56. Là ngôn ngữ chung của các máy tính trong mạng
  57. Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video... Câu 32: Trong Word, muốn định dạng theo kiểu danh sách, ta thực hiện lệnh:
  58. File Bullets and Numbering B. Tools Bullets and Numbering
  59. FormatBullets and Numbering D. Edit Bullets and Numbering Câu 33: Để tạo bảng biểu trong word ta dùng:
  60. Table  Columns B. Table InsertTable
  61. InsertTable D. ToolsTableInsert Câu 34: Chọn cách thiết đặt một địa chỉ IP đúng:
  62. 192.168.1 B. 192.168.100.12 C. 192.168.1.2.1 D. 192.168 Câu 35: Trong Word, thuộc tính Position [] trong hộp thoại Page Number có tác dụng:
  63. Đánh số cho trang đầu tiên B. Vị trí của số trang [đầu trang, cuối trang]
  64. Bỏ định dạng số trang D. Căn lề cho số trang Câu 36: Để kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
  65. FileClose B. FileExit C. EditClose D. WindowsExit Câu 37: Để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau cần:
  66. Cùng kết nối vào mạng cục bộ. B. Sử dụng cùng giao thức TCP/IP.
  67. Cùng kết nối vào mạng Internet. D. Sử dụng cùng thiết bị nhận và truyền dữ liệu. Câu 38: Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau:
  68. Là mạng lớn nhất trên thế giới.
  69. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.
  70. Là mạng có hàng triệu máy chủ.
  71. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất. Câu 39: Trong soạn thảo văn bản, để khôi phục thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
  72. Ctrl+Enter. B. Ctrl+Home. C. Ctrl+Z. D. Alt+F4 Câu 40: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm:
  73. Chữ cái, chữ số, kí hiệu toán học. B. Chữ cái, chữ số, hình ảnh, âm thanh
  74. Byte, KB, MB, Gb D. Từ, dòng, câu, đoạn, trang. Câu 41: Mạng máy tính là:
  75. Tập hợp các máy B. Mạng Internet C. Mạng LAN
  76. Tập các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông Câu 42: Để kết nối các máy tính người ta:
  77. Sử dụng cáp quang B. Sử dung cáp chuyên dụng và đường điện thoại
  78. Sử dụng đường truyền vô tuyến
  79. Sử dụng cáp quang, cáp chuyên dụng, đường điện thoại và đường truyền vô tuyến] Câu 43: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng:
  80. Vi mạng B. Hub C. Modem D. Webcam Câu 44: Mạng diện rộng là:
  81. Mạng có từ 100 máy trở lên B. Mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối
  82. Mạng Internet D. Mạng của một quốc gia Câu 45:WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
  83. World Wide Web B. World Wired Web
  84. World Win Web D. Windows Wide Web Câu 46: Có bao nhiêu bit trong một địa chỉ IP
  85. 8 B. 16 C. 32 D. 64 Câu 47: Phát biểu nào dưới đây về trang Web tĩnh là chính xác nhất:
  86. Là trang Web chỉ chứa nội dung văn bản
  87. Là trang Web không chứa các hình ảnh động như đoạn phim video
  88. Là trang web không có khả năng tương tác với người dùng
  89. Là trang Web không cung cấp chức năng tìm kiếm thông tin Câu 48: Giao thức truyền thông là bộ các …….cụ thể phải tuân thủ trong việc trao đổi ……..giữa các thiết bị ………Có các giao thức đối với tốc độ truyền, khuôn dạng dữ liệu, kiểm soát lỗi,…
  90. Quy tắc – thông tin - truyền dữ liệu B. Thông số - thông tin - truyền dữ liệu
  91. Quy tắc - dữ liệu – thông tin D. Quy tắc – thông tin - mạng Câu 49: Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có:
  92. Điểm truy cập không dây WAP B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vi mạng không dây
  93. Modem D. Điểm truy câp không dây WAP và máy tính tham gia mạng có vi mạng không dây Câu 50: Chọn câu đúng trong các câu sau: A.Trình duyệt Web dùng để hiển thị các trang Web
  94. Thời gian hiển thị các trang Web khác nhau là như nhau
  95. Có thể truy cập đến bất cứ trang Web nào nếu như trang web đó có trên Internet
  96. Các siêu văn bản chỉ được tạo bằng ngôn ngữ HTML Câu 51: Cách truy cập nào dưới đây được coi là bất hợp pháp
  97. Truy cập vào trang web có chứa hình ảnh không lành mạnh
  98. Truy cập vào máy của người khác
  99. Truy cập vào máy bằng tên và mật khẩu của người khác mà người đó không biết
  100. Truy cập vào máy chủ Câu 52: Virus máy tính là:
  101. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn pháim
  102. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của Virus
  103. Chương trình máy tính hoạt động cả khi tắt máy
  104. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nằhm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin Câu 53: Trong các biện pháp ngăn ngừa virus máy tính dưới đây, biện pháp nào kém hiệu quả nhất
  105. Không dùng phần mềm có nguồn gốc không rõ ràng
  106. Khi dùng lại đĩa mềm thì pahỉ khởi tạo lại đỉa đó
  107. Không dùng chung một đĩa mềm cho nhiều máy tính
  108. Khi muốn sử dụng phần mềm ghi trên đĩa mềm thì sao chép nó sang đĩa cứng rồi mới sử dụng Câu 54: Nội dung của một gói tin được truyền trên mạng không bao gồm thành phần nào sau đây:
  109. Địa chỉ nhận, địa chỉ gởi
  110. Danh sách các máy truyền tin trung gian
  111. Thông tin kiểm soát lỗi
  112. Dữ liệu Câu 55: Câu nào trong các câu sau đây phát biểu chính xác nhất về mạng Internet:
  113. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
  114. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
  115. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/Ip
  116. Là môi trường truyền thông toàn câu dựa trên kỹ thuật máy tính Câu 56: Chọn câu đúng trong các câu sau:
  117. Chỉ có HTML mới có khả năng tạo các siêu văn bản trên Internet
  118. Để truy cập một trang web nào đó trong một website thì phải truy cập qua trang chủ
  119. Trang web tra cứu điểm thi đại học là trang web động ví ta có thể tương tác với nó để nhận được các thông tin cần thiết
  120. Trang web động khác trang web tĩnh vì nội dung của nó luôn được cập nậht, đổi mới Câu 57: Có thể kết nối Internet bằng các cách nào?
  121. Sử dụng đừơng truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp
  122. Sử dụng đừơng truyền riêng [Leased line]
  123. Sử dụng modem qua đừơng điện thoại
  124. Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet Câu 58: Web tĩnh là các trang Web:
  125. Có nội dung không thay đổi B. Chỉ có một trang duy nhất
  126. Không có video hay ảnh động D. Không có các liên kết Câu 59: Tìm phát biểu sai về mạng LAN:
  127. Dùng chung các ứng dụng, các thiết bị ngoại vi [máy in, máy Fax, máy quét...]
  128. Gửi và nhận thư­ điện tử
  129. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp
  130. Không phương án nào sai. Câu 60: Điền từ những thích hợp vào ô trống: Lý do hàng đầu của việc kết nối mạng máy tính là để trao đổi.........và dùng chung........
  131. Thông tin , Dữ liệu B. Dữ liệu ,Thiết bị
  132. Dữ liệu , Tài nguyên D. Tài nguyên , Thiết bị

Chủ Đề