Ngày 13/05/2022-00:00:00 AM
Thứ trưởng Trần Quốc Phương tham dự Diễn đàn "Dự báo kinh tế Việt Nam 2022-2023: Kịch bản tăng trưởng và triển vọng một số ngành kinh tế chính"
Đức Trung - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Sáng Tạo Doanh 2021 [tiếng Trung: 创造营 2021; Bính âm Hán ngữ: ChuàngZàoYíng 2021], còn được gọi là CHUANG 2021, là một chương trình
thực tế của nhóm nam Trung Quốc được công chiếu trên Tencent Video vào ngày 17 tháng 2 năm 2021. Chương trình quy tụ 90 thực tập sinh nam đến từ các quốc gia và công ty khác nhau, nhằm tạo thành một nhóm nhạc nam quốc tế gồm 11 thành viên thông qua bình chọn của khán giả toàn cầu. 11 thực tập sinh cuối cùng ra mắt với tên gọi
INTO1. Công chiếu vào ngày 17 tháng 2, chương trình đang được phát sóng trên Tencent Video và WeTV vào thứ Tư và thứ Bảy hàng tuần lúc 7h [UTC+7], có sẵn bằng một số ngôn
ngữ phụ đề. Đây là phiên bản thứ tư của loạt chương trình Produce 101 Trung Quốc.Sáng tạo doanh 2021
CHUANG 2021Tên khác 创造营2021
Thể loại Truyền hình thực tếChương trình sống còn
Sáng lập CJ E&M
Phát triển Tencent
Diễn viên Đặng Siêu
Ninh
Tịnh
Amber
Châu Thâm
Châu Chấn Nam
Nene
Giám khảo “Citizen Producers” [Viewers]
Ngôn ngữ Tiếng Trung, Quan Thoại
Sản xuất Đơn vị sản xuất Nhà phân phối Tencent Video
Trình chiếu Kênh trình chiếu Tencent Video
Thông tin khác Chương trình trước Sáng Tạo Doanh 2020
Chương trình sau Sáng Tạo Doanh 2022
Chương trình liên quan Produce 101 China
Liên kết ngoài Trang mạng chính thức
Lý lịch
Sáng tạo doanh 2021 đã mở một buổi thử giọng toàn cầu và quy tụ 90 thực tập sinh đang phải trải qua nhiều thử thách để tranh giành một vị trí trong nhóm nhạc nam mới nhất ở Trung Quốc Đại lục. Thông qua sự đào tạo, các nhiệm vụ, và đánh giá với sự hướng dẫn của sáu người cố vấn để bồi dưỡng kỹ năng và tài năng của mình
Quá trình ghi hình sẽ bắt đầu tại Đảo Hải Nam [Trung Quốc] vào tháng 1 năm 2021 và được phát sóng vào lúc 20:00 ngày 17 tháng 2 năm 2021. Tuần đầu tiên sẽ chiếu hai tập vào thứ 4 và thứ 7 và sẽ tiếp tục vào khung giờ bình thường vào các tập sau.
Cuối cùng, từ 90 học viên sẽ chọn ra 11 thực tập sinh để thành lập một nhóm.
Phong cách sản xuất
Vào tháng 8 năm 2020, Tencent Video đã phát hành một cuộc họp báo, thông báo về việc phát động "Sáng Tạo Doanh 2021" tuyển dụng thực tập sinh trên toàn thế giới.[1]
Tencent Video đã phát hành logo mang phong cách pixel cho Sáng tạo doanh 2021 vào ngày 1 tháng 1 năm 2021 và sau đó tiết lộ khẩu hiệu “冒險島的召喚” hoặc “Call of Adventure Islands”.[2]
Cố vấn
Cố vấn chính
Vào tháng 10 năm 2020, Tencent Video thông báo rằng họ sẽ tạo ra mùa thứ tư của loạt chương trình Produce China, với Đặng Siêu là nhà sản xuất quốc dân.[3] Vào tháng 1 năm 2021, Tencent Video đã công bố 5 cố vấn bổ sung mới,[4] cụ thể là: Đặng Siêu, Ninh Tịnh, Amber, Châu Thâm, Châu Chấn Nam, Nene
Đặng Siêu | 42 | Nhà sản xuất quốc dân | Nam diễn viên, diễn viên hài, đạo diễn và ca sĩ Trung Quốc. |
Ninh Tịnh | 48 | Cố vấn thanh nhạc | Nữ diễn viên và ca sĩ Trung Quốc |
Châu Thâm | 28 | Cố vấn thanh nhạc | Ca sĩ Trung Quốc |
Amber | 28 | Cố vấn Rap và Dance | Thành viên của f [x] |
Châu Chấn Nam | 21 | Cố vấn Rap và Dance | Center và nhóm trưởng của R1SE |
Nene/Trịnh Nãi Hinh | 23 | Trợ lý quốc tế | Thành viên của BonBon Girls 303 |
Khách mời
Kōki/Mitsuki Kimura | 17 | Tập 3.1-3.2 | Người mẫu và nhạc sĩ Nhật Bản |
Cung Tuấn | 29 | Tập 8 | Diễn viên |
Cúc Tịnh Y | 27 | Diễn viên, Ca sĩ | |
Mao Hiểu Đồng | 33 | Diễn viên | |
Mạnh Mỹ Kỳ | 22 | Diễn viên, Ca sĩ | |
Lưu Tá Ninh | 24 | Ca sĩ | |
Hà Cảnh | 47 | Chung kết | MC |
Jackson Wang | 27 | Rapper, vũ công, nhà sản xuất âm nhạc, MC | |
R1SE | Nhóm nhạc | ||
BonBon Girls 303 | Nhóm nhạc |
Các tập
Tập 1.1 [ngày 17 tháng 2 năm 2021]
90 thực tập sinh đến từ Trung Quốc Đại lục, Đài Loan, Hồng Kông và một số nơi trên toàn cầu bao gồm Nhật Bản, Hoa Kỳ, Thái Lan, Nga, Ukraine và Cuba đã được tập hợp để kiểm tra tài năng của họ có thể trở thành một phần của nhóm nhạc nam mới nhất ở Trung Quốc.
Các thực tập sinh được giới thiệu làm quen trước khi 6 cố vấn vào bên trong hội trường tập trung. Không giống như chương trình tại Hàn Quốc, các thực tập sinh được ngồi theo sự thoải mái mà không có bất kỳ số thứ hạng nào trên ghế.
Buổi thử giọng bắt đầu với màn trình diễn của các cố vấn: Ninh Tịnh biểu diễn 《Julia》, Amber biểu diễn 《Shake That Brass》, Châu Thâm biểu diễn 《Tự nhấn chuông cửa tự lắng nghe》, Châu Chấn Nam biểu diễn 《C》, và Đặng Siêu biểu diễn bài hát chủ đề của Sáng tạo 2019 《Gọi to tên của tôi》
Ngoài ra, chương trình còn đề ra một quy tắc mới được áp dụng tại vòng 1: những người cố vấn không còn quyền quyết định toàn bộ thứ hạng của các học viên.
Mỗi chỗ ngồi của học viên và người cố vấn có một thiết bị bình chọn được lắp trên ghế của mỗi người và kết quả xếp hạng đều do học viên và người cố vấn cùng quyết định. Sau màn trình diễn của các cố vấn, các thí sinh biểu diễn cùng với bạn cùng công ty hoặc một nhóm đã được tạo sẵn. Sau đó sẽ được đánh giá từ điểm A, B, C và F.
Sau màn trình diễn của Jaywalk Newjoy, chương trình tiết lộ rằng nhóm ra mắt sẽ bao gồm 11 thành viên.
Ở tập này các học sinh lớp A đầu tiên là Châu Kha Vũ, Oscar và Lâm Mặc. Tập bị cắt do Santa mệt mỏi sau màn trình diễn cá nhân của mình và được các chuyên gia y tế điều trị trong chương trình.
Tập 1.2 [ngày 20 tháng 2 năm 2021]
Các cuộc đánh giá tiếp tục vào ngày hôm sau khi Santa đã hoàn toàn bình phục. Mọi người cùng xem màn trình diễn được ghi âm của Santa và Rikimaru một lần nữa để mọi người đánh giá về cả hai người. Santa đã nhận được điểm tuyệt đối từ các cuộc bình chọn chung của các cố vấn và thực tập sinh. Nửa chừng chương trình, các học sinh Lớp A khác đã được tiết lộ, và các học sinh Lớp A hiện tại là Châu Kha Vũ, Oscar và Lâm Mặc đã bị giáng cấp xuống Lớp B. Bảy người được đặt tên là thành viên mới của Lớp A, đó là Vu Dương, Lí Gia Tường, Santa, Rikimaru, Hồ Diệp Thao, Bá Viễn và Du Canh Dần. Tập phim kết thúc với trận chiến khiêu vũ đặc biệt căng thẳng giữa Santa, Lưu Vũ và Tiết Bát Nhất, và thứ hạng của các thí sinh đều không được tiết lộ trong tập.
Tập 2 [ngày 27 tháng 2 năm 2021]
Ba màn trình diễn nữa đã được đánh giá trước khi tiết lộ ai sẽ chiếm vị trí 11 cuối cùng của Lớp A. Không ai trong số các học sinh Lớp A hiện tại bị giáng cấp trong khi Lưu Vũ và Hàn Bội Tuyền giành vị trí thứ 8 và 9 trên Lớp A. Vị trí thứ 10 và 11 là chiến đấu giữa Lâm Mặc, Hiroto và Đại Thiếu Đông. Cuối cùng, Đại Thiếu Đông và Lâm Mặc là những người chiếm các ghế Hạng A còn lại, trong khi Hiroto được giữ lại làm học viên Hạng B.
Đặng Siêu thông báo rằng sẽ có một trận chiến giữa các học sinh được đề xuất bởi năm người cố vấn với đối thủ từ Lớp A mà các học sinh được đề xuất đã chọn. Nếu các học viên được giới thiệu không vượt qua thử thách, họ sẽ trực tiếp bị giáng cấp xuống Lớp F, và nếu các học viên được giới thiệu mà thành công, họ sẽ được chuyển sang Lớp A và đối thủ được đề cập sẽ bị giáng cấp xuống Lớp B.
Tập 2 kết thúc khi Châu Chấn Nam giới thiệu 14 bài hát sẽ được chọn cho phần đánh giá đầu tiên sắp tới. Các thực tập sinh có thể chọn bài hát mong muốn của họ tùy theo thứ hạng của họ, và mỗi bài hát có một giới hạn nhất định về số lượng thành viên trong nhóm. Center vẫn chưa được quyết định, nhưng có ba cách chọn Center:
- Nếu chỉ có một học sinh Lớp A trong một nhóm, học viên đó sẽ tự động trở thành Center của nhóm đó.
- Nếu có nhiều hơn một thực tập sinh Hạng A trong một bài hát, việc lựa chọn Center sẽ do các thành viên quyết định thông qua biểu quyết.
- Nếu không có học viên Hạng A nào trong một đội, Center sẽ do tất cả các thành viên trong nhóm quyết định thông qua bỏ phiếu.
Châu Chấn Nam | Oscar | Thắng | B | A | Đại Thiếu Đông | Thua | A | B |
Amber | Lưu Chương [rapper] | Thua | B | F | Vu Dương | Thắng | A | A |
Châu Thâm | Châu Kha Vũ | Thua | B | F | Du Canh Dần | Thắng | A | A |
Đặng Siêu | Patrick | Thua | B | F | Lí Gia Tường | Thắng | A | A |
Ninh Tịnh | Mika | Thua | B | F | Bá Viễn | Thắng | A | A |
Xếp Lớp đầu tiên của 90 học viên
|
|
|
|
Tập 3.1 [ngày 03 tháng 3 năm 2021]
Các thực tập sinh đang phải đối mặt với một nhiệm vụ mới trong trận chiến đánh giá công khai đầu tiên của họ vì nó xác định lớp học mới của họ với tư cách là thực tập sinh. Thành viên của đội có tổng lượt bình chọn cao nhất trong buổi biểu diễn công khai này sẽ tự động là học sinh Lớp A. Mặc dù cảm thấy áp lực của thử thách nhưng các học viên vẫn có thời gian quây quần bên nhau và thực hiện các hoạt động giải trí trên bãi biển để nghỉ ngơi và thư giãn. Các học viên đều bị đe dọa bởi các đội 《莲 / LIT》 và 《Yummy》, vì họ coi hai nhóm này là nhóm mạnh nhất. Một hoạt động được tiến hành để quyết định nhóm nào sẽ chiến đấu với nhóm khác. Nhóm sẽ đối đầu với PK như sau:
LIT | Siêu Cấp Quán Quân | LIT | Cam |
Lover Boy 88 | Radio | Lover Boy 88 | Vàng |
Yummy | Con Gái | Con Gái | Xanh dương |
Túy Quyền | ME! | Túy Quyền | Xanh lá |
Người yêu neon | Sẵn sàng yêu em, sẵn sàng yêu anh | Sẵn sàng yêu em, sẵn sàng yêu anh | Xám |
Thân là quái vật | Phá Kén | Thân là quái vật | Hồng |
Butter-Fly | Anh thích thích em | Butter-Fly | Tím |
Tập 3.2 [06/03/2021]
Bốn cặp biểu diễn đang chờ được tiết lộ trước khi biết số phiếu mà họ nhận được trong đánh giá chặng 1 và đánh giá lớp mới của họ. Đội 《LIT》 bao gồm Rikimaru, Lưu Vũ, Nhậm Dận Bồng, Dịch Hàm, Lý Lạc Nhĩ, La Ngôn và Từ Thiệu Lam là nhóm được bình chọn nhiều nhất trong số 14 màn trình diễn và họ trở thành thành viên mới của Lớp A. Đặng Siêu cũng tiết lộ 4 thực tập sinh hàng đầu trong số các đội chiến thắng có số phiếu bình chọn cá nhân nhiều nhất cũng sẽ tham gia với tư cách là các thành viên mới của Lớp A, đó là Ngụy Tử Việt [118], Hiroto [117], Hồ Diệp Thao [114] và Ngô Vũ Hằng [108]. Một màn trình diễn bất ngờ trên sân khấu đã được thực hiện bởi R1SE, được tiết lộ rằng họ cũng sẽ thể hiện vũ đạo của bài hát chủ đề của mùa giải này.
Tập 4 [ngày 12 tháng 3 năm 2021]
Sau lần đánh giá đầu tiên, R1SE đã biểu diễn phần lời tiếng Trung của bài hát chủ đề năm nay "We Run Together" trong khi Amber Liu thể hiện phần lời tiếng Anh "Chuang, To-Gather, Go!". Tất cả các thực tập sinh đều bị sốc vì họ được yêu cầu phải học thuộc vũ đạo của điệu nhảy và cả lời tiếng Trung và tiếng Anh của bài hát. Các học viên gặp khó khăn trong việc sử dụng ngôn ngữ nước ngoài và đó là một thách thức để ghi nhớ tất cả mọi thứ chỉ trong một khoảng thời gian ngắn.
Tất cả 90 học viên đã được đánh giá bởi các cố vấn và có những thay đổi mạnh mẽ giữa các học viên mới.
Rikimaru, Lưu Vũ, Ngô Vũ Hằng và Hồ Diệp Thao là những người trước đây được đánh giá là Lớp A trong Giai đoạn Đánh giá Công khai lần 1 đã giữ được thứ hạng của mình trong đó các cố vấn đã cho họ nhận xét cao trong việc giữ nguyên thứ hạng của họ..
Lại Diệu Tường người được đánh giá là Hạng F nay đã vươn lên Hạng A vì đã thể hiện tất cả những gì tốt nhất mà anh ấy có.
Trong số các học sinh lớp A mới [bao gồm Lưu Vũ, Lâm Mặc, Santa, Patrick, Rikimaru, Du Canh Dần, Ngô Vũ Hằng,Hồ Diệp Thao, Bá Viễn, Lại Diệu Tường, Mika], Lưu Vũ đã được bình chọn để trở thành Center của bài hát chủ đề mùa Sáng Tạo Doanh 2021, Lưu Vũ chia sẻ sẽ quyết tâm phá bỏ lời nguyền Center vì trong tất cả các mùa của Sáng Tạo Doanh thì tất cả Center bài hát chủ đề đều không thể ra mắt.
Tập 4.2 [ngày 12 tháng 3 năm 2021]
Các thực tập sinh được yêu cầu sắp xếp lại bài hát chủ đề chính thức bằng cách diễn giải bài hát theo phong cách yêu thích của riêng họ và biểu diễn.
Tập 5 [ngày 20 tháng 3 năm 2021]
Vòng Công bố loại trừ đầu tiên.
Tập 6.1 [ngày 27 tháng 3 năm 2021]
Buổi biểu diễn công khai lần thứ 2
Tập 6.2 [ngày 28 tháng 3 năm 2021]
Công diễn thứ 2 phần 2
Tập 7 [ngày 3 tháng 4 năm 2021]
Vòng công bố loại trừ thứ 2
Tập 8 [Ngày 10 tháng 4 năm 2021]
Buổi biểu diễn công khai lần thứ 3
Tập 9 [Ngày 17 tháng 4 năm 2021]
Vòng công bố loại trừ thứ 3
Tập cuối [Ngày 24 tháng 4 năm 2021]
Diễn ra đêm chung kết đã chọn ra thành công 11 thành viên của nhóm nhạc nam mới có tên INTO1 gồm
- Lưu Vũ : 25959880 vote
- Santa: 16611343 vote
- Rikimaru: 16591943 vote
- Mika: 16255569 vote
- Nine: 13898339 vote
- Lâm Mặc: 13700082 vote
- Bá Viễn: 13651294 vote
- Trương Gia Nguyên: 13612487 vote
- Patrick: 13359428 vote
- Châu Kha Vũ: 13279523 vote
- AK Lưu Chương : 13274812 vote
Thí sinh
Màu sắc ghi chú
Thành viên của INTO1 | |
Thí sinh bị loại trong tập cuối cùng | |
Thí sinh bị loại ở vòng công bố xếp hạng thứ 3 | |
Thí sinh bị loại ở vòng công bố xếp hạng thứ 2 | |
Thí sinh bị loại ở vòng công bố xếp hạng thứ 1 | |
Thí sinh rời khỏi chương trình |
Lưu Vũ | Santa | Rikimaru | Mika | Nine |
Lâm Mặc | Bá Viễn | Trương Gia Nguyên | Patrick | Châu Kha Vũ |
Lưu Chương | Caelan | Oscar | Cam Vọng Tinh | Hiroto |
Trương Tinh Đặc | Lelush | Ngô Vũ Hằng | Nhậm Dận Bồng | Trương Hân Nghiêu |
Du Canh Dần | Phó Tư Siêu | Hồ Diệp Thao | Amu | Tiết Bát Nhất |
Tỉnh Lung | Tăng Hàm Giang | Tạ Hưng Dương | Ngô Hải | Hà Ngật Phồn |
Ngụy Tử Việt | Trương Đằng | Vinh Diệu | Quý Thượng Kỳ | Ichika |
Nặc Ngôn | La Ngôn | Eisho | Diệp Hạo Nhiên | Hàn Bội Tuyền |
Lục Định Hạo | Thiệu Minh Minh | Lý Lạc Nhĩ | Vu Dương | Vương Hiếu Thần |
Khuất Bách Vũ | Tưởng Đôn Hào | Đại Thiếu Đông | Hoàng Côn | Ichinose |
Hà Quyến Dục | Từ Thiệu Lam | Hà Ý Tuấn | Trương Chương | Phạm Trăn Nhĩ |
David | Lý Trạch Khôn | Lâm Dục Tu | Lý Gia Hào | Yuya |
Lưu Đường Huy | Dịch Hàm | Yuu | Lý Gia Tường | Lại Diệu Tường |
Tào Tả | Lăng Tiêu | Lý Bái Dương | Lý Chính Đình | Shingo |
Lindow | Ryo | Trần Tuấn Khiết | Tiêu Lực Hoàn | Lưu Nghiêm Đông Quý |
Trịnh Minh Hâm | Lưu Thông | Keiya | Cốc Liễu Lâm | Vi Ngữ Tiết |
Andy | A Khắc Chu Lực | Tiền Chính Vũ | Luke | Trần Thụy Phong |
Lý Thái Long | Jumpei | Từ Thánh Tư | Vương Trạch Hạo | Kazuma |
- Màu sắc ghi chú
- Rời khỏi chương trình
- Top 11 của tuần
- Bị loại ở tập 5
- Bị loại ở tập 7
- Bị loại ở tập 9
- Bị loại ở tập 10
- Thành viên của INTO1
Avex | Caelan Moriarty [モリアティー慶怜] / [庆怜] | 2001 | Guantanamo, Cuba
| B | C | B | A | B | A | 12 | 11 | 8 | 8 | 11,909,999 | 12 | 13 | 8,698,240 | 6 | 6 | 5,067,520 | 12 | 12,819,271 | 12 |
Kazuma Horikawa Mitchell [ミッチェル和馬] / [和马] | 2000 | New York, Hoa Kỳ
| C | C | F | Tự rời khỏi | 6 | 4 | Tự rời khỏi | ||||||||||||||
Mika Hashizume [橋爪ミカ] / [米卡] | 1998 | Hawaii, Hoa Kỳ
| B→F | B | A | A | A | A | 1 | 1 | 3 | 4 | 17,639,804 | 6 | 6 | 12,155,973 | 3 | 3 | 6,977,253 | 4 | 16,255,569 | 4 | |
Avex Warps | Rikimaru Chikada [近田力丸] / [力丸] | 1993 | Hyogo, Nhật Bản
| A | A | A | A | A | A | 8 | 8 | 4 | 3 | 18,446,706 | 3 | 3 | 14,538,347 | 4 | 4 | 6,503,416 | 3 | 16,591,943 | 3 |
Santa Uno [宇野賛多] / [赞多] | 1998 | Aichi, Nhật Bản
| A | C | A | A | A | A | 4 | 2 | 2 | 2 | 19,576,309 | 4 | 2 | 14,773,950 | 2 | 2 | 7,435,270 | 2 | 16,611,343 | 2 | |
Bad Water Entertainment [坏水娱乐] | Tạ Hưng Dương [谢兴阳] | 1999 | Hàng Châu, Trung Quốc
| F | B | C | B | B | Bị loại | 51 | 53 | 35 | 30 | 3,776,073 | 21 | 23 | 5,453,873 | 30 | 28 | 1,011,332 | Bị loại | 28 | |
Biubiu Culture [哔哟哔哟] | Lưu Vũ [刘宇] | 2000 | Hợp Phì, An Huy, Trung Quốc
| A | A | A | A | A | A | 7 | 6 | 1 | 1 | 21,308,912 | 1 | 4 | 14,433,893 | 1 | 1 | 11,836,817 | 1 | 25,959,880 | 1 |
Black Gold Enterainment [黑金计划] | Vi Ngữ Tiết [韦语节] | 2002 | Trùng Khánh, Trung Quốc
| F | B | C | Bị loại | 84 | 86 | 85… | 80 | 312,079 | Bị loại | 80 | |||||||||
Chen Xiaoxi Culture Media [晨小曦文化传媒] | Diệp Hạo Nhiên [叶皓然] | 1999 | Chiết Giang, Trung Quốc
| C | F | F | C | Bị loại | 34 | 40 | 41 | 36 | 2,974,918 | 38 | 39 | 2,841,539 | Bị loại | 39 | |||||
Chengmeng Culture [程梦文化] | Quý Thượng Kỳ [贵尚奇] | 1996 | Tứ Xuyên, Trung Quốc
| F | F | C | C | Bị loại | 60 | 64 | 55 | 50 | 1,971,780 | 27 | 34 | 3,334,614 | Bị loại | 34 | |||||
Lý Gia Hào [李家豪] | 1997 | Trùng Khánh, Trung Quốc
| C | F | C | Bị loại | 58 | 66 | 61 | 59 | 1,602,130 | Bị loại | 59 | ||||||||||
Lý Trạch Khôn [李泽坤] | 2000 | Sơn Đông, Trung Quốc
| F | B | F | Bị loại | 59 | 67 | 60 | 57 | 1,644,677 | Bị loại | 57 | ||||||||||
Diwon Media | Ichika Uehara [上原一翔] | 1992 | Tokyo, Nhật Bản
| B | F | F | C | Bị loại | 69 | 65 | 46 | 44 | 2,324,875 | 39 | 35 | 3,193,118 | Bị loại | 35 | |||||
Dream Entertainment [梦娱魅姬] | Lý Gia Tường [李嘉祥] | 1997 | Liêu Ninh, Trung Quốc
| A | C | C | Bị loại | 35 | 43 | 54 | 64 | 1,338,664 | Bị loại | 64 | |||||||||
Esee Model [英模文化] | Lindow Ozaki [大﨑リンドウ] / [林豆] | 1996 | Kanagawa, Nhật Bản
| F | F | F | Bị loại | 52 | 57 | 69 | 71 | 831,206 | Bị loại | 71 | |||||||||
Estarpro Club [eStar电竞俱乐部] | Nặc Ngôn / Quách Quế Hâm [諾言] / [郭桂鑫] | 1999 | Quảng Đông, Trung Quốc
| C | C | F | C | Bị loại | 30 | 33 | 36 | 39 | 2,837,783 | 42 | 36 | 3,167,884 | Bị loại | 36 | |||||
Fanling Culture [泛领文化] | La Ngôn [罗言] | 2003 | Trùng Khánh, Trung Quốc
| B | A | C | C | Bị loại | 65 | 59 | 51 | 38 | 2,872,334 | 44 | 37 | 2,918,977 | Bị loại | 37 | |||||
FLOWSIXTEEN | Hà Quyến Dục [何圳煜] | 1999 | Hong Kong
| B | C | B | C | Bị loại | 36 | 45 | 44 | 47 | 2,199,639 | 51 | 51 | 311,194 | Bị loại | 51 | |||||
Hoàng Côn [黄鲲] | 1995 | Phúc Kiến, Trung
Quốc | C | F | C | C | Bị loại | 49 | 56 | 43 | 42 | 2,534,130 | 50 | 49 | 525,002 | Bị loại | 49 | ||||||
Trương Tinh Đặc [张星特] | 2003 | Ôn Châu, Trung Quốc
| B | B | B | B | B | B | 26 | 27 | 23 | 21 | 5,310,719 | 23 | 18 | 6,416,020 | 15 | 16 | 2,950,003 | 16 | 2,572,435 | 16 | |
Godly Entertainment [虔来娱乐] | Phạm Trăn Nhĩ [范臻尔] | 1996 | Sơn Đông, Trung Quốc
| C | C | C | C | Bị loại | 17 | 22 | 38 | 45 | 2,284,339 | 55 | 55 | 54,262 | Bị loại | 55 | |||||
Haixi Media [海西传媒] | Tưởng Đôn Hào [蒋敦豪] | 1995 | Tân Cương, Trung Quốc
| F | F | B | C | Bị loại | 42 | 44 | 56 | 53 | 1,847,270 | 47 | 47 | 895,160 | Bị loại | 47 | |||||
Haohan Entertainment [浩瀚娱乐] | Tiết Bát Nhất [薛八一] | 1999 | Sơn Tây, Trung Quốc
| C | B | F | B | B | B | 54 | 47 | 33 | 28 | 3,915,599 | 28 | 29 | 4,157,566 | 22 | 18 | 2,439,967 | 25 | 163,088 | 25 |
Hà Ngật Phồn Studio [何屹繁工作室] | Hà Ngật Phồn [何屹繁] | 1998 | Nghi Tân, Trung
Quốc | C | F | C | B | B | Bị loại | 22 | 26 | 27 | 31 | 3,550,158 | 26 | 25 | 4,994,831 | 28 | 30 | 918,424 | Bị loại | 30 | |
He&She Entertainment [贺喜娱乐] | Shingo Kadowaki [门胁慎刚] | 1994 | Osaka, Nhật Bản
| B | B | B | Bị loại | 73 | 73 | 71 | 70 | 863,603 | Bị loại | 70 | |||||||||
Hippo Film [河马影业] | Ngô Hải [吴海] | 1997 | Trùng Khánh, Trung Quốc
| B | B | B | C | B | Bị loại | 55 | 68 | 53 | 43 | 2,527,470 | 35 | 28 | 4,160,952 | 29 | 29 | 961,192 | Bị loại | 29 | |
Hongyi Entertainment / MYoung Entertainment [红熠文化] | Ngụy Tử Việt [魏子越] | 1998 | Tương Dương, Hồ Bắc, Trung Quốc
| C | A | C | C | B | Bị loại | 41 | 38 | 42 | 46 | 2,203,940 | 34 | 27 | 4,213,924 | 31 | 31 | 434,028 | Bị loại | 31 | |
Hỷ Hoan Quý Tiết [喜欢季节SHINYSEASON] | Vu Dương [于洋] | 1999 | Hồ Bắc, Trung Quốc
| A | C | B | C | Bị loại | 33 | 39 | 40 | 41 | 2,612,301 | 43 | 44 | 1,676,054 | Bị loại | 44 | |||||
Tào Tả [曹左] | 1996 | Trùng Khánh, Trung Quốc
| F | B | B | Bị loại | 31 | 46 | 63 | 66 | 1,176,833 | Bị loại | 66 | ||||||||||
Oscar / Vương Chính Hùng [奥斯卡] / [王政熊] | 1998 | Tứ Xuyên, Trung Quốc
| A→B→A | C | B | A | A | B | 10 | 10 | 10 | 11 | 10,007,720 | 11 | 5 | 12,336,864 | 17 | 17 | 2,854,135 | 13 | 12,230,067 | 13 | |
Trương Chương [张璋] | 1999 | An Huy, Trung
Quốc | F | B | C | C | Bị loại | 44 | 50 | 59 | 51 | 1,956,108 | 54 | 54 | 119,878 | Bị loại | 54 | ||||||
Lưu Nghiêm Đông Quý [刘严冬季] | 2000 | Thành Đô, Trung Quốc
| C | F | F | Bị loại | 39 | 52 | 72 | 75 | 599,028 | Bị loại | 75 | ||||||||||
I.E. One Entertainment [缔壹娱乐] | Vinh Diệu [荣耀] | 2000 | Tân Cương, Trung Quốc
| F | F | C | C | B | Bị loại | 48 | 37 | 37 | 40 | 2,805,829 | 29 | 31 | 4,066,917 | 33 | 33 | 163,313 | Bị loại | 33 | |
Individual Trainees | Trần Thụy Phong [陈瑞丰] | 1994 | Trùng Khánh, Trung Quốc
| C | C | F | Bị loại | 81 | 83 | 83 | 85 | 221,348 | Bị loại | 85 | |||||||||
David Kolosov [Давид Колосов] / [大卫] | 1993 | Vladikavkaz, Nga
| C | B | F | Bị loại | 50 | 51 | 58 | 56 | 1,671,088 | Bị loại | 56 | ||||||||||
Hàn Bội Tuyền [韩佩泉] | 2000 | Hắc Long Giang, Trung Quốc
| A | F | F | B | Bị loại | 27 | 21 | 17 | 19 | 6,354,663 | 33 | 40 | 2,536,229 | Bị loại | 40 | ||||||
Tỉnh Lung [井胧] | 1997 | Thẩm Dương, Trung Quốc
| B | C | B | B | B | Bị loại | 11 | 18 | 14 | 15 | 8,974,409 | 25 | 33 | 3,616,730 | 25 | 26 | 1,480,501 | Bị loại | 26 | ||
Lăng Tiêu [凌箫] | 1998 | Tân Cương, Trung Quốc
| C | C | F | Bị loại | 53 | 58 | 66 | 67 | 1,162,165 | Bị loại | 67 | ||||||||||
Lưu Đường Huy [刘唐辉] | 2000 | Trùng Khánh, Trung Quốc
| F | B | F | Bị loại | 79 | 79 | 62 | 61 | 1,418,497 | Bị loại | 61 | ||||||||||
Ryo Harabe [原部凌] | 2003 | Fogang, Nhật Bản
| B | B | B | Bị loại | 72 | 71 | 73 | 72 | 764,508 | Bị loại | 72 | ||||||||||
Luke Pfleger [卢克] | 1995 | Seattle, Hoa Kỳ
| C | F | C | Bị loại | 88 | 90 | 82 | 84 | 233,686 | Bị loại | 84 | ||||||||||
Du Canh Dần [俞更寅] | 1996 | Thẩm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc
| A | B | A | B | B | B | 25 | 28 | 24 | 22 | 4,889,952 | 16 | 22 | 5,842,246 | 23 | 23 | 1,786,773 | 21 | 1,421,946 | 21 | |
Yuya Tsuzuki [都筑雄哉] | 1999 | Nagoya, Nhật Bản
| C | C | F | Bị loại | 68 | 72 | 57 | 60 | 1,511,462 | Bị loại | 60 | ||||||||||
Trương Đằng [张腾] | 1999 | Hồ Bắc, Trung Quốc
| C | B | F | B | B | Bị loại | 28 | 23 | 25 | 26 | 4,135,523 | 22 | 30 | 4,117,512 | 32 | 32 | 403,085 | Bị loại | 32 | ||
Insight Entertainment [洞察娱乐] | Nine Kornchid Boonsathitpakdee [นาย / กรชิต บุญสถิต์ภักดี][高卿尘] | 1999 | Bangkok, Thailand | B | C | B | B | B | A | 13 | 15 | 15 | 16 | 8,441,438 | 14 | 14 | 8,443,364 | 8 | 7 | 4,475,569 | 5 | 13,898,339 | 5 |
Patrick Nattawat Finkler [แพทริค / ณัฐวรรธ์ ฟิงค์เลอร์][尹浩宇] | 2003 | Đức | B→F | C | A | A | A | A | 21 | 12 | 12 | 9 | 10,463,315 | 8 | 7 | 11,241,829 | 5 | 5 | 5,330,748 | 9 | 13,359,428 | 9 | |
Jaywalk Newjoy [嘉行传媒] | Hà Ý Tuấn [何懿峻] | 2000 | Chiết Giang, Trung Quốc
| F | B | F | C | Bị loại | 83 | 84 | 68 | 55 | 1,714,910 | 52 | 53 | 263,894 | Bị loại | 53 | |||||
Tiền Chính Vũ [钱政宇] | 2002 | Hắc Long Giang, Trung Quốc
| F | B | F | Bị loại | 80 | 82 | 81 | 83 | 235,726 | Bị loại | 83 | ||||||||||
Từ Thánh Tư [徐圣兹] | 1999 | Chiết Giang, Trung Quốc
| B | F | B | Bị loại | 85 | 89 | 88 | 88 | 152,563 | Bị loại | 88 | ||||||||||
Châu Kha Vũ [周柯宇] | 2002 | Bắc Kinh, Trung Quốc
| A→B→F | C | C | A | A | A | 2 | 3 | 5 | 5 | 16,906,210 | 2 | 1 | 15,266,078 | 7 | 8 | 4,435,889 | 10 | 13,279,523 | 10 | |
Jiashang Media [嘉尚传媒] | Trần Tuấn Khiết [陈俊洁] | 2000 | Tân Cương, Trung Quốc
| C | B | F | Bị loại | 70 | 75 | 74 | 73 | 660,450 | Bị loại | 73 | |||||||||
Lý Bái Dương [李沛洋] | 1997 | Trịnh Châu, Trung Quốc
| F | B | F | Bị loại | 76 | 55 | 67 | 68 | 1,157,439 | Bị loại | 68 | ||||||||||
Trịnh Minh Hâm [郑明鑫] | 2000 | Hà Nam, Trung Quốc
| F | B | F | Bị loại | 77 | 78 | 76 | 76 | 506,811 | Bị loại | 76 | ||||||||||
Joy Media [无忧传媒] | Trương Hân Nghiêu [张欣尧] | 1994 | Xích Long, Nội Mông
| C | B | B | B | B | B | 18 | 17 | 19 | 20 | 5,667,546 | 20 | 20 | 6,265,651 | 21 | 20 | 1,856,888 | 20 | 1,560,064 | 20 |
KING Holdings | Lelush / Vladislav Sidorov [Владислав Сидоров / 利路修] | 1994 | Vladivostok, Nga
| F | B | F | B | B | A | 74 | 49 | 34 | 29 | 3,869,738 | 19 | 21 | 6,070,507 | 12 | 10 | 4,019,170 | 17 | 1,960,253 | 17 |
KINGS Artists | Yuu / Yujin Kiuchi [喜内優心] | 2001 | Chiba, Nhật Bản
| C | B | C | Bị loại | 71 | 69 | 64 | 63 | 1,371,731 | Bị loại | 63 | |||||||||
L. Tao Entertaiment [龙韬娱乐] | Lâm Dục Tu [林煜修] | 1999 | Đài Bắc, Đài Loan
| F | B | F | Bị loại | 38 | 35 | 45 | 58 | 1,614,903 | Bị loại | 58 | |||||||||
Lục Định Hạo Studio | Lục Định Hạo [陸定昊] | 1995 | Thượng Hải, Trung Quốc
| F | B | F | B | Bị loại | 23 | 24 | 30 | 33 | 3,194,874 | 40 | 41 | 2,332,588 | Bị loại | 41 | |||||
M+ Entertainment [木加互娱] | Tăng Hàm Giang [曾涵江] | 2000 | Tứ Xuyên, Trung Quốc
| B | B | F | C | B | Bị loại | 47 | 41 | 39 | 37 | 2,872,735 | 32 | 26 | 4,523,109 | 26 | 27 | 1,013,975 | Bị loại | 27 | |
Mango TV [星芒互娱] | Thiệu Minh Minh [邵明明] | 1997 | An Huy, Trung
Quốc | C | F | F | B | Bị loại | 15 | 19 | 21 | 23 | 4,377,584 | 37 | 42 | 2,233,856 | Bị loại | 42 | |||||
Migo Tom [哇偶文化] | Vương Hiếu Thần [王孝辰] | 1998 | Hồ Bắc, Trung
Quốc | F | B | B | C | Bị loại | 56 | 60 | 50 | 52 | 1,888,192 | 45 | 45 | 1,407,021 | Bị loại | 45 | |||||
Mistar | Hồ Diệp Thao [胡烨韬] | 2000 | Bắc Kinh, Trung Quốc
| A | A | A | B | B | B | 37 | 34 | 29 | 25 | 4,212,453 | 31 | 32 | 3,631,076 | 27 | 25 | 1,532,797 | 23 | 823,603 | 23 |
Musical Freedom [橙子映像] | Lý Lạc Nhĩ [李洛尔] | 2001 | Bắc Kinh, Trung Quốc
| B | A | C | C | Bị loại | 45 | 30 | 32 | 35 | 3,046,577 | 36 | 43 | 1,854,769 | Bị loại | 43 | |||||
Original Plan [原际画] | Lâm Mặc [林墨] | 2001 | Trùng Khánh, Trung Quốc
| A→B→A | B | A | A | A | A | 9 | 9 | 6 | 6 | 13,990,221 | 5 | 8 | 10,806,994 | 9 | 9 | 4,334,075 | 6 | 13,700,082 | 6 |
Dịch Hàm [怿涵] | 2002 | Bắc Kinh, Trung Quốc
| C | A | F | Bị loại | 43 | 48 | 52 | 62 | 1,400,284 | Bị loại | 62 | ||||||||||
Polar Bear Entertainment [北极熊文化] | Tiêu Lực Hoàn [肖力桓] | 1999 | Tứ Xuyên, Trung Quốc
| C | B | C | Bị loại | 78 | 80 | 86 | 74 | 626,781 | Bị loại | 74 | |||||||||
Prince Culture [普林赛斯] | Ngô Vũ Hằng [吴宇恒] | 1996 | Thành Đô, Trung Quốc
| C | A | A | B | B | B | 16 | 16 | 13 | 14 | 9,412,096 | 17 | 16 | 7,659,034 | 18 | 19 | 2,000,953 | 18 | 1,829,783 | 18 |
Qigu Culture [齐鼓文化] | Từ Thiệu Lam [徐绍岚] | 2003 | Trùng Khánh, Trung Quốc
| B | A | C | C | Bị loại | 64 | 54 | 48 | 48 | 2,126,282 | 53 | 52 | 286,303 | Bị loại | 52 | |||||
RBW Entertainment | Hiroto Ikumi [井汲大翔] | 2002 | Osaka, Nhật Bản
| B | A | B | B | B | B | 29 | 29 | 18 | 17 | 6,895,112 | 15 | 12 | 8,856,294 | 14 | 14 | 3,441,630 | 15 | 5,477,202 | 15 |
Jumpei Sumita [隅田隼平] | 1996 | Tokyo, Nhật Bản
| F | F | B | Bị loại | 89 | 87 | 87 | 87 | 159,288 | Bị loại | 87 | ||||||||||
Keiya Taguchi [田口馨也] | 2003 | Gunma, Nhật Bản
| F | B | F | Bị loại | 87 | 85 | 79 | 78 | 415,243 | Bị loại | 78 | ||||||||||
Revive [天王星娱乐] | Amu Hanyuda [羽生田挙武] | 1997 | Tokyo, Nhật Bản
| B | F | B | B | B | B | 40 | 32 | 26 | 27 | 4,008,131 | 30 | 24 | 5,271,024 | 24 | 24 | 1,585,282 | 24 | 441,526 | 24 |
Rock Sound Media [石声传媒] | Andy Shamray [Андрей Шамрай] / [安迪] | 1994 | Huliaipole, Ukraine
| B | F | B | Bị loại | 82 | 81 | 80 | 81 | 260,851 | Bị loại | 81 | |||||||||
SDT Entertainment [SDT娱乐] | Đại Thiếu Đông [代少冬] | 1997 | Liêu Ninh, Trung Quốc
| B→A→B | F | B | C | Bị loại | 32 | 31 | 31 | 34 | 3,107,098 | 48 | 48 | 793,684 | Bị loại | 48 | |||||
Soundnova Culture [声曜文化] | Lailai / Asuka Ichinose [一之濑飞鸟] | 1995 | Yokohama, Nhật Bản
| F | F | F | B | Bị loại | 24 | 25 | 28 | 32 | 3,456,699 | 49 | 50 | 455,850 | Bị loại | 50 | |||||
Stardust Promotion [星尘事务所] | Eisho Sato [佐藤永翔] | 2003 | Kanagawa, Nhật Bản
| C | F | F | C | Bị loại | 61 | 62 | 49 | 49 | 2,050,957 | 41 | 38 | 2,918,810 | Bị loại | 38 | |||||
STF Entertainment | Lý Chính Đình [李政庭] | 2001 | Trùng Khánh, Trung Quốc
| F | F | C | Bị loại | 63 | 61 | 65 | 69 | 921,464 | Bị loại | 69 | |||||||||
Superblazing Planet [超燃星球] | A Khắc Chu Lực [阿克朱力] | 2002 | Tân Cương, Trung Quốc
| F | B | F | Bị loại | 62 | 74 | 78 | 82 | 252,359 | Bị loại | 82 | |||||||||
Cốc Liễu Lâm [谷柳霖] | 2000 | Hà Nam, Trung Quốc
| B | C | B | Bị loại | 57 | 70 | 77 | 79 | 366,659 | Bị loại | 79 | ||||||||||
Lý Thái Long [李泰龙] | 2000 | Hà Nam, Trung Quốc
| C | F | F | Bị loại | 66 | 77 | 84 | 86 | 162,391 | Bị loại | 86 | ||||||||||
W8VES | AK Lưu Chương [刘彰] | 1999 | Zhuhai, China
| B→F | B | B | B | B | B | 20 | 13 | 16 | 13 | 9,565,832 | 18 | 15 | 7,940871 | 13 | 13 | 3,493,794 | 11 | 13,274,812 | 11 |
Wajijiwa Entertainment [哇唧唧哇娱乐] | Phó Tư Siêu [付思超] | 1999 | Bắc Kinh, Trung Quốc
| C | B | F | B | B | B | 14 | 20 | 22 | 24 | 4,277,208 | 24 | 19 | 6,360,061 | 19 | 21 | 1,801,192 | 22 | 893,191 | 22 |
Nhậm Dận Bồng [任胤蓬] | 1999 | Trùng Khánh, Trung Quốc
| C | A | F | A | B | B | 5 | 5 | 9 | 10 | 10,034,180 | 13 | 17 | 6,581,482 | 20 | 22 | 1,798,968 | 19 | 1,802,420 | 19 | |
Trương Gia Nguyên [张嘉元] | 2003 | Dinh Khẩu, Trung Quốc
| C | B | C | A | A | A | 3 | 7 | 7 | 7 | 12,624,851 | 10 | 10 | 9,477,805 | 11 | 11 | 3,816,761 | 8 | 13,612,487 | 8 | |
White Media [白色系] | Bá Viễn [伯远] | 1993 | Quý Châu, Trung Quốc
| A | B | A | B | A | B | 46 | 36 | 20 | 18 | 6,375,096 | 7 | 9 | 10,075,053 | 10 | 12 | 3,812,396 | 7 | 13,651,294 | 7 |
Xiangxingli Culture [相星力文化] | Vương Trạch Hạo [王泽浩] | 1999 | Trường Sa, Trung Quốc
| B | C | C | Bị loại | 86 | 88 | 89 | 89 | 124,907 | Bị loại | 89 | |||||||||
Xinhua Beiyi Culture [新华贝易] | Lưu Thông [刘聪] | 2001 | Quảng Đông, Trung Quốc
| C | F | F | Bị loại | 75 | 63 | 75 | 77 | 465,141 | Bị loại | 77 | |||||||||
Khuất Bách Vũ [屈柏宇] | 2001 | Tứ Xuyên, Trung Quốc
| F | F | F | C | Bị loại | 67 | 42 | 47 | 54 | 1,835,885 | 46 | 46 | 1,061346 | Bị loại | 46 | ||||||
Yiling Media [壹聆传媒] | Lại Diệu Tường [赖耀翔] | 1997 | Đài Bắc, Đài Loan
| F | F | A | Bị loại | 90 | 76 | 70 | 65 | 1,197,864 | Bị loại | 65 | |||||||||
Yuxiao Media [聿潇传媒] | Cam Vọng Tinh [甘望星] | 2000 | Hồ Nam, Trung Quốc
| C | C | C | B | A | B | 19 | 14 | 11 | 12 | 9,794,669 | 9 | 11 | 9,459,262 | 16 | 15 | 2,999,737 | 14 | 7,469,378 | 14 |
Top 11
Thành viên mới trong Top 11
1 | Mika | Mika = | Lưu Vũ ↑5 | Lưu Vũ = | Lưu Vũ = | Châu Kha Vũ ↑1 | Lưu Vũ ↑3 | Lưu Vũ = | Lưu Vũ = | Rikimaru ↑1 | Lưu Vũ ↑1 |
2 | Châu Kha Vũ | Santa ↑2 | Santa = | Santa = | Châu Kha Vũ ↑3 | Santa ↑2 | Santa = | Santa = | Rikimaru ↑2 | Lưu Vũ ↓1 | Santa ↑2 |
3 | Trương Gia Nguyên | Châu Kha Vũ ↓1 | Mika ↓2 | Rikimaru ↑1 | Rikimaru = | Rikimaru = | Mika ↑3 | Mika = | Mika = | Mika = | Rikimaru ↓2 |
4 | Santa | Kazuma ↑2 | Rikimaru ↑4 | Mika ↓1 | Santa ↓2 | Lưu Vũ ↓3 | Rikimaru ↓1 | Rikimaru = | Santa ↓2 | Santa = | Mika ↓1 |
5 | Nhậm Dận Bồng | Nhậm Dận Bồng = | Châu Kha Vũ ↓2 | Châu Kha Vũ = | Lâm Mặc ↑1 | Oscar ↑6 | Patrick ↑2 | Patrick = | Bá Viễn ↑7 | Bá Viễn = | Nine ↑2 |
6 | Kazuma | Lưu Vũ ↑1 | Lâm Mặc ↑3 | Lâm Mặc = | Mika ↓2 | Mika = | Caelan ↑6 | Caelan = | Lâm Mặc ↑3 | Lâm Mặc = | Lâm Mặc = |
7 | Lưu Vũ | Trương Gia Nguyên ↓4 | Trương Gia Nguyên = | Trương Gia Nguyên = | Bá Viễn ↑11 | Patrick ↑1 | Châu Kha Vũ ↓6 | Nine ↑1 | Nine = | Nine = | Bá Viễn ↓2 |
8 | Rikimaru | Rikimaru = | Caelan ↑3 | Caelan = | Patrick ↑1 | Lâm Mặc ↓3 | Nine ↑6 | Châu Kha Vũ ↓1 | Caelan ↓2 | Trương Gia Nguyên ↑2 | Trương Gia Nguyên = |
9 | Lâm Mặc | Lâm Mặc = | Nhậm Dận Bồng ↓4 | Patrick ↑3 | Cam Vọng Tinh ↑4 | Bá Viễn ↓2 | Lâm Mặc ↓1 | Lâm Mặc = | Châu Kha Vũ ↓1 | Caelan ↓1 | Patrick ↑2 |
10 | Oscar | Oscar = | Oscar = | Nhậm Dận Bồng ↓1 | Trương Gia Nguyên ↓3 | Trương Gia Nguyên = | Bá Viễn↓1 | Lelush↑2 | Trương Gia Nguyên ↑1 | AK Lưu Chương ↑2 | Châu Kha Vũ ↑2 |
11 | ? | Caelan ↑1 | Cam Vọng Tinh ↑3 | Oscar ↓1 | Oscar = | Cam Vọng Tinh ↓2 | Trương Gia Nguyên ↓1 | Trương Gia Nguyên = | Oscar ↑6 | Patrick ↑2 | AK Lưu Chương ↓1 |
Đánh giá
- Đội dành chiến thắng
- Trung tâm [Center]
- Người được nhiều vote nhất [MPV]
Vòng công diễn đầu tiên [Tập 3.1 & 3.2]
1 | As a Monster 《作为怪物》 [Thân Là Quái Vật] | Chris Lee & Wu Tsing-fong [李宇春 & 吳青峰] | The Dark Night Gave Me Black Eyes, But I Use Them to Look for the Light 《黑夜给了我黑色的眼睛,我却用它寻找光明》 | Hồ Diệp Thao | 114 | A |
Lục Định Hạo | 113 | B | ||||
Lý Bái Dương | 88 | |||||
Tiết Bát Nhất | 77 | |||||
Keiya | 67 | |||||
AK Lưu Chương | 62 | |||||
Tào Tả | 31 | |||||
Break the Cocoon 《破茧》 [Phá Kén] | Angela Zhang [张韶涵] | Six New Class A Students 《六A新生》 | Vu Dương | 103 | C | |
Cam Vọng Tinh | 84 | |||||
Tỉnh Lung | 75 | |||||
Kazuma | 75 | |||||
Yuya | 50 | |||||
Nặc Ngôn | 39 | |||||
2 | Football Gang 《超级冠军》 [Siêu Cấp Quán Quân] | Lu Han [鹿晗] | 《Who? Super Champion!》 | Hà Ngật Phồn | 82 | F |
Lý Chính Đình | 73 | |||||
Lưu Thông | 69 | |||||
Lưu Nghiêm Đông Quý | 68 | |||||
Ichinose | 48 | |||||
Lý Thái Long | 41 | |||||
Lý Gia Hào | 32 | |||||
LIT 《莲》 [Hoa Sen] | Lay Zhang [张艺兴] | Overlord of the Flower Islands 《海岛霸王花》 | Dịch Hàm | 94 | A | |
Nhậm Dận Bồng | 94 | |||||
Rikimaru | 88 | |||||
La Ngôn | 91 | |||||
Lưu Vũ | 87 | |||||
Lý Lạc Nhĩ | 43 | |||||
Từ Thiệu Lam | 32 | |||||
3 | 《Butter-Fly》 | Kōji Wada [Digimon Adventures OST] | We're the Chosen Kids 《被选召的孩子们》 | Phó Tư Siêu | 106 | B |
Bá Viễn | 102 | |||||
David | 71 | |||||
Shingo | 60 | |||||
Yuu | 57 | |||||
Trương Chương | 57 | |||||
Vi Ngữ Tiết | 44 | |||||
I Like to Rejoice With You 《我欢喜喜欢你》 [Anh Thích Thích Em] | Jiao Maiqi [焦邁奇] | Romantic Cabin 《浪漫小屋》 | Đại Thiếu Đông | 84 | F | |
Hoàng Côn | 81 | |||||
Vinh Diệu | 70 | |||||
Tưởng Đôn Hào | 65 | |||||
Lại Diệu Tường | 50 | |||||
Andy | 40 | |||||
4 | Girl 《 女孩 》 [Con Gái] | Wei Lian 韋禮安 | Produce Camp College's F6 《创造营学院的F6》 | Ngô Vũ Hằng | 108 | A |
Du Canh Dần | 93 | B | ||||
Trương Hân Nghiêu | 86 | |||||
Ryo | 61 | |||||
Tiêu Lực Hoàn | 55 | |||||
Ngô Hải | 40 | |||||
《 Yummy 》 | Justin Bieber | 《R2E》 | Santa | 98 | C | |
Nine | 85 | |||||
Trần Thụy Phong | 82 | |||||
Phạm Trăn Nhĩ | 60 | |||||
Lý Gia Tường | 59 | |||||
Hà Quyến Dục | 47 | |||||
Vương Trạch Hạo | 26 | |||||
5 | 《ME!》 | Taylor Swift feat. Brendon Urie | 《Real ME!》 | Khuất Bách Vũ | 75 | F |
Thiệu Minh Minh | 65 | |||||
Luke | 62 | |||||
Quý Thượng Kì | 59 | |||||
Lindow | 51 | |||||
Hàn Bội Tuyền | 40 | |||||
Drunken Master 《醉拳》 [Túy Quyền] | Jackie Chan [陳港生] | Nobody Knows My Name 《谁人不知我姓名》 | Ngụy Tử Việt | 118 | A | |
Mika | 93 | B | ||||
Tiền Chính Vũ | 84 | |||||
Lâm Dục Tu | 73 | |||||
A Khắc Chu Lực | 65 | |||||
Hà Ý Tuấn | 62 | |||||
Tăng Hàm Giang | 46 | |||||
6 | 《Lover Boy 88》 | Phum Viphurit & Higher Brothers | Progressive Boys 《进步男孩儿》 | Hiroto | 117 | A |
Trương Gia Nguyên | 110 | B | ||||
Lâm Mặc | 109 | |||||
Trương Tinh Đặc | 88 | |||||
Trương Đằng | 82 | |||||
Trần Tuấn Khiết | 72 | |||||
《Radio》 | Henry Lau | Dream Team 《梦之队》 | Châu Kha Vũ | 122 | C | |
Oscar | 115 | |||||
Patrick | 79 | |||||
Caelan | 67 | |||||
Lăng Tiêu | 63 | |||||
Cốc Liễu Lâm | 39 | |||||
7 | Neon Dancing[Darling] 《霓虹甜心》 [Người Yêu Neon] | Mosaic [马赛克] | Sweetheart Disco Dancers 《甜心迪斯科》 | Eisho | 89 | F |
Diệp Hạo Nhiên | 84 | |||||
Ichika | 68 | |||||
Từ Thánh Tư | 57 | |||||
Amu | 43 | |||||
Jumpei | 29 | |||||
Are [Love] You Ready, I'm [Love Me] Ready? 《爱 You Ready, 爱我Ready》 [Sẵn sàng yêu em, sẵn sàng yêu anh] | Kong Yang [孔陽] [Fox Spirit Matchmaker OP1] [狐妖小红娘] | Sweetheart Bomber 《甜心轰炸机》 | Vương Hiếu Thần | 107 | B | |
Tạ Hưng Dương | 91 | |||||
Trịnh Minh Hâm | 86 | |||||
Lưu Đường Huy | 55 | |||||
Lý Trạch Khôn | 38 | |||||
Lelush | 14 | |||||
8 | 《声声不巴》Endless Voice 《曜》SUNR1SE | R1SE | R1SE | Châu Chấn Nam | N/A | N/A |
Hà Lạc Lạc | ||||||
Yên Hủ Gia | ||||||
Hạ Chi Quang | ||||||
Diêu Sâm | ||||||
Trạch Tiêu Văn | ||||||
Trương Nhan Tề | ||||||
Lưu Dã | ||||||
Nhậm Hào | ||||||
Triệu Lỗi | ||||||
Triệu Nhượng |
Vòng công diễn thứ 2 [Tập 6.1 & 6.2]
1 | Dance | 《Believer》 | Imagine Dragons | Plan A 《A計劃》 | Đại Thiếu Đông | 102 | 624 |
Hàn Bội Tuyền | 117 | ||||||
Hồ Diệp Thao | 132 | ||||||
Trương Hân Nghiêu | 133 | ||||||
Châu Kha Vũ | 140 | ||||||
2 | Vocal | 《Lemon》 | Kenshi Yonezu | We Are In Vain 《我们白著呢》 | Diệp Hạo Nhiên | 79 | 413 |
Nặc Ngôn | 24 | ||||||
Ngụy Tử Việt | 132 | ||||||
Hà Ý Tuấn | 70 | ||||||
Ichinose | 108 | ||||||
3 | Dance | Chú cá voi hóa thân của hòn đảo cô độc [The Whale Transformed Into An Isolated Island] 《化身孤島的鯨》 | Châu Thâm [周深] | Five Whales From An Isolated Island 《五条来自孤岛的鲸》 | Lưu Vũ | 160 | 557 |
Khuất Bách Vũ | 88 | ||||||
Tiết Bát Nhất | 136 | ||||||
Trương Chương | 43 | ||||||
Eisho | 130 | ||||||
4 | Dance | Love Birds 《爱情鸟》 | Lin Yilun [林依轮] | Love Birds 《爱情鸟》 | Phạm Trăn Nhĩ | 64 | 503 |
Hà Quyến Dục | 79 | ||||||
Hoàng Côn | 111 | ||||||
Tưởng Đôn Hào | 78 | ||||||
Caelan | 171 | ||||||
5 | Composition [Rap] | Phong đỉnh 《峰项》 | Unreleased original rap | Six More [People] to Form a Group 《差六个成团》 | Tăng Hàm Giang | 141 | 768 |
Lâm Mặc | 166 | ||||||
AK Lưu Chương | 174 | ||||||
La Ngôn | 150 | ||||||
Oscar | 137 | ||||||
6 | Composition [Song] | 《Fix Me》 | Unreleased original song | Healing Treasure Box 《疗伤百宝箱》 | Lục Định Hạo | 107 | 486 |
Phó Tư Siêu | 126 | ||||||
Vinh Diệu | 69 | ||||||
Vu Dương | 122 | ||||||
Lý Lạc Nhĩ | 62 | ||||||
7 | Vocal | I Don't Care [Tôi Mặc Kệ] 《我管你》 | Hoa Thần Vũ《华晨宇》 | What Do You Care About Me Team 《你管我什么队》 | Tỉnh Lung | 109 | 579 |
Bá Viễn | 165 | ||||||
Ngô Vũ Hằng | 133 | ||||||
Cam Vọng Tinh | 135 | ||||||
Thiệu Minh Minh | 37 | ||||||
8 | Dance | 《Therefore I Am》 | Billie Eilish | Welcome to Our Amusement Park 《欢迎来到我们的游乐园》 | Trương Gia Nguyên | 165 | 735 |
Lelush | 142 | ||||||
Tạ Hưng Dương | 147 | ||||||
Hiroto | 163 | ||||||
Trương Đằng | 118 | ||||||
9 | Composition [Dance] | 《Joker》1 | Trương Nghệ Hưng [张艺兴] | 《Five C》 | Ngô Hải | 157 | 692 |
Rikimaru | 153 | ||||||
Santa | 164 | ||||||
Nhậm Dận Bồng | 107 | ||||||
Từ Thiệu Lam | 111 | ||||||
10 | Dance | Snatched by a Crab Claw [Crab Dance] [ปูหนีบอีปิ] 《被螃蟹钳了一下下》 | Pornchantaphon Fitmuan [พร จันทพร พอดีม่วน] | Yangchang Lake's Gods of War 《阳澄湖战神》 | Hà Ngật Phồn | 105 | 522 |
Ichika | 149 | ||||||
Vương Hiếu Thần | 75 | ||||||
Amu | 156 | ||||||
Quý Thượng Kỳ | 37 | ||||||
11 | Vocal | Em đừng nghĩ đến anh [You Better Not Think About Me] 《你就不要想起我 》 | Điền Phức Chân [田馥甄] | You Have to Remember Us Team 《你们真的记得我们队对》 | Du Canh Dần | 145 | 759 |
Mika | 150 | ||||||
Patrick | 156 | ||||||
Trương Tinh Đặc | 134 | ||||||
Nine | 174 |
Vòng công diễn thứ 3 [Tập 8]
1 | Gõ khả ái rồi nhấn phím 5 [Push No.5 For Cute In Input Method] 《输入法可爱按第五》 | Cúc Tịnh Y [鞠婧祎] | Encode Us and Act Cute 《输入我们 打出可爱》 | Mika | 163 | 153.5 |
Nine | 200 | |||||
Ngô Vũ Hằng | 156 | |||||
Tiết Bát Nhất | 133 | |||||
Trương Tinh Đặc | 139 | |||||
Tăng Hàm Giang | 130 | |||||
2 | 《Nana Party》 | Mao Hiểu Đồng [毛晓彤] | The Summer Becomes Sweet With You 《夏日炎炎 有你真甜》 | Phó Tư Siêu | 148 | 129.33 |
Tỉnh Lung | 72 | |||||
Santa | 163 | |||||
Ngụy Tử Việt | 118 | |||||
Tạ Hưng Dương | 152 | |||||
Trương Đằng | 123 | |||||
3 | Vệ tinh XL [Satellite XL] 《卫星XL》 | Amber [刘逸云] | Hành tinh 666 《六六六星球》 | Caelan | 142 | 126.8 |
Hiroto | 108 | |||||
Hồ Diệp Thao | 148 | |||||
Vinh Diệu | 101 | |||||
Du Canh Dần | 135 | |||||
4 | Kế hoạch mạo hiểm [The Adventure]《冒险计划》 | Mạnh Mỹ Kỳ [孟美岐] | The Big Adventurers 《大冒险家》 | Amu | 135 | 111.5 |
Bá Viễn | 141 | |||||
Lưu Vũ | 96 | |||||
Ngô Hải | 150 | |||||
Trương Hân Nghiêu | 147 | |||||
5 | Bích [Jade]《 璧 》 | Lưu Tá Ninh [刘些宁] | The Necessary [Team] 《必须的[队)》 | AK Lưu Chương | 147 | 106.7 |
Oscar | 97 | |||||
Patrick | 140 | |||||
Rikimaru | 136 | |||||
Trương Gia Nguyên | 118 | |||||
Châu Kha Vũ | 109 | |||||
6 | Trời mưa rồi anh nhớ em [It's Raining Because I'm Thinking Of You]《下雨了是我在想你》 | Nene / Trịnh Nãi Hinh [郑乃馨] | If You're Insincere, Do Not Disturb 《灰诚勿扰》 | Cam Vọng Tinh | 95 | 101 |
Hà Ngật Phồn | 110 | |||||
Lelush | 161 | |||||
Lâm Mặc | 177 | |||||
Nhậm Dận Bồng | 63 |
Chung Kết [Tập 10]
1 | 《Be Mine》 | Mika | Flower | Johnny Stimson | Vocal |
Caelan | Bên Nhau Lần Nữa 《再一起》 | Dư Giai Vận | Vocal | ||
Lâm Mặc | Everything I Wanted | Billie Eilish | Dance | ||
Lelush | Jackpot | Mr Lambo | Vocal | ||
Trương Gia Nguyên | Biển Vũ Trụ 《宇宙海》 | Tự sáng tác | Vocal | ||
Tiết Bát Nhất | Xã Hội Mẫu Hệ 《母系社会》 | Phạm Viện Viện | Vocal | ||
Ngô Vũ Hằng | Yêu Là Một Chữ 《爱就一个字》 | Trương Tín Triết | Vocal | ||
Phó Tư Siêu | Đứa Trẻ Bình Phàm 《普通的孩子》 | Tự sáng tác | Vocal | ||
2 | Định Nghĩa [Definition]《定义》 | Bá Viễn | POP | NSYNC | Vocal |
Hiroto | Fun | Pibull/Chris Brown | Dance | ||
Cam Vọng Tinh | Bố Mẹ 《爸爸妈妈》 | Lý Vinh Hạo | Vocal | ||
Trương Tinh Đặc | Nếu Như Sau Cơn Mưa 《如果雨之后》 | Châu Hưng Triết [Eric Chou] | Vocal | ||
Trương Hân Nghiêu | Carbonly | N/A | Dance | ||
Nhậm Dận Bồng | Make A Wish [Birthday Song] | NCT U | Dance | ||
Amu | Truyền Thuyết Sói Đói 《饿狼传说》 | Trương Lượng Dĩnh | Vocal | ||
Du Canh Dần | Em Không Hiểu 《他不懂》 | Trương Kiệt | Vocal | ||
Hồ Diệp Thao | Đẹp Kỳ Lạ 《怪美的》 | Thái Y Lâm | Dance | ||
3 | Hình Dáng Thiếu Niên [We're the Youth, We're the Future]《少年的摸样》 | Lưu Vũ | Quan Sơn Tửu 《关山酒》 | Tiểu Hồn | Dance |
Santa | Thời Khắc Chia Ly 《离刻》 | Vu Dương | Dance | ||
Rikimaru | Joga O Bum Bum Tam Tam | MC Fioti | Dance | ||
Patrick | Bad and Boujee | Migos ft. Lil Uzi Vert | Dance | ||
Nine | Mặt Trời 《太阳》 | Khâu Chấn Triết | Vocal | ||
Châu Kha Vũ | July | Ngô Diệc Phàm | Vocal | ||
AK Lưu Chương | Bức Thư Xuyên Thời Không 《穿越时空的信》 | Tự sáng tác | Vocal | ||
Oscar | Monster | Shawn Mendes/Justin Bieber | Dance |
Sáng tạo doanh 2021: Ai Là Kẻ Ngốc Trong Thế Giới Ma Sói?
Ai Là Kẻ Ngốc Trong Thế Giới Ma Sói là chương trình phụ của Sáng Tạo Doanh 2021, nội dung chủ yếu là chương trình thực tế có các học viên tham gia các trò chơi, các học viên thay đổi trang phục theo chủ đề trở thành người chơi trong không gian ảo, cố gắng hoàn thành các thử thách để giành lấy chiến thắng cuối cùng. Quá trình chơi sẽ thể hiện trí thông minh, thể lực và sức hút thú vị của các học viên.
Người chiến thắng
David | Trần Thụy Phong | Phó Tư Siêu | Caelan | Trần Tuấn Khiết | Amu | Bá Viễn | Eisho | Bá Viễn | Caelan |
Eisho | Hiroto | Ichinose | Lâm Mặc | Hàn Bội Tuyền | Hà Ngật Phồn | Cam Vọng Tinh | Phó Tư Siêu | Cam Vọng Tinh | Phó Tư Siêu |
Lưu Vũ | Hồ Diệp Thao | Lý Chính Đình | Cam Vọng Tinh | Lelush | Ichika | Lâm Mặc | Khuất Bách Vũ | Hà Ngật Phồn | Lâm Mặc |
Lục Đình Hạo | Lâm Mặc | Lâm Dục Tu | Khuất Bách Vũ | Lý Bái Dương | Tỉnh Lung | Lưu Vũ | Vinh Diệu | Hồ Diệp Thao | AK Lưu Chương |
Vinh Diệu | AK Lưu Chương | Lưu Đường Huy | Rikimaru | Lý Trạch Khôn | Kazuma | La Ngôn | Ngụy Tử Việt | Tỉnh Lung | Nine |
Santa | Mika | Nặc Ngôn | Lưu Thông | Nine | AK Lưu Chương | Nine | Ngô Hải | Lưu Vũ | Patrick |
Ngụy Tử Việt | Oscar | Nhậm Dận Bồng | Ngô Hải | Nhậm Dận Bồng | Lăng Tiêu | Patrick | Du Canh Dần | Lelush | Santa |
Tiết Bát Nhất | Patrick | Tạ Hưng Dương | Yuu | Vi Ngữ Tiết | Ngô Vũ Hằng | Vương Hiểu Thần | Trương Gia Nguyên | Oscar | Ngô Vũ Hằng |
Trương Gia Nguyên | Ngô Vũ Hằng | Dịch Hàm | Trương Gia Nguyên | Trương Hân Nghiêu | Diệp Hạo Nhiên | Tạ Hưng Dương | Trương Đằng | Nhậm Dận Bồng | Trương Gia Nguyên |
Châu Kha Vũ | Trương Đằng | Du Canh Dần | Trương Tinh Đặc | Châu Kha Vũ | Trịnh Minh Hâm | Tăng Hàm Giang | Châu Kha Vũ | Trương Hân Nghiêu | Châu Kha Vũ |
Đĩa nhạc
Đĩa đơn
《我们 一起 闯》 | Ngày 10 tháng 3 năm 2021 | Quan thoại | Tencent |
Chuang To-Gather, Go! | Tiếng Anh |
Chú thích
- ^ “《创造营2021》正式启动!招募全球学员!”. GoXuan.
- ^ “《创造营2021》发概念海报:世界那么大,我们一起闯”.
- ^ “腾讯视频创造营2021”.
- ^ “宁静加盟《创造营2021》担任创始人代表”.
Liên kết ngoài
- Sáng tạo doanh 2021 trên Sina Weibo
- Sáng tạo doanh 2021 trên Instagram
- Sáng tạo doanh 2021 trên Twitter
- Sáng tạo doanh 2021 trên YouTube
- Sáng tạo doanh 2021 trên Douban Movies