1. Tên hoạt chất và biệt dược:
Hoạt chất : Quinine
Phân loại: Thuốc chống sốt rét, thuốc giãn cơ.
Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC [Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine]
Mã ATC [Anatomical Therapeutic Chemical]: P01BC01.
Biệt dược gốc:
Biệt dược: Quinine Sulphate, Mekoquinin
Hãng sản xuất : Công ty cổ phần hóa dược phẩm Mekophar
2. Dạng bào chế Hàm lượng:
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao: 250 mg, 300 mg [dưới dạng quinin sulfat].
Thuốc tham khảo:
3. Video by Pharmog:
[VIDEO DƯỢC LÝ]
Kịch Bản: PharmogTeam
Youtube: //www.youtube.com/c/pharmog
Facebook: //www.facebook.com/pharmog/
Group : Hội những người mê dược lý
Instagram : //www.instagram.com/pharmogvn/
Website: pharmog.com
4. Ứng dụng lâm sàng:
4.1. Chỉ định:
Điều trị sốt rét do P. falciparum và P. vivax, đặc biệt trong trường hợp đề kháng hoặc nghi ngờ đề kháng với Chloroquine hoặc các thuốc điều trị sốt rét nhóm amino 4 quinoline khác.
4.2. Liều dùng Cách dùng:
Cách dùng :
Dùng đường uống
Liều dùng:
Đợt điều trị 7 ngày.
Liều tính theo cân nặng: 30 mg/kg/ngày, chia 3 lần uống mỗi ngày.
Liều tính theo lứa tuổi [nếu không có cân], chia 3 lần uống mỗi ngày.
Người lớn và trẻ 15 tuổi: 6 viên/ngày.
Trẻ từ 12