Nội dung chính Show
Tiếng AnhSửa đổi
Ngoại động từSửa đổi
practise ngoại động từ
- Thực hành, đem thực hành.
- Làm, hành [nghề... ]. to practise medicine làm nghề y
- Tập, tập luyện, rèn luyện. to practise the piano tập pianôto practise running tập chạyto practise oneself in... tập luyện về...
- [Từ cổ,nghĩa cổ] Âm mưu, mưu đồ [việc gì].
Chia động từSửa đổipractise
Dạng không chỉ ngôiĐộng từ nguyên mẫuto practisePhân từ hiện tạipractisingPhân từ quá khứpractisedDạng chỉ ngôisốítnhiềungôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ baLối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tạipractisepractise hoặc practisest¹practises hoặc practiseth¹practisepractisepractiseQuá khứpractisedpractised hoặc practisedst¹practisedpractisedpractisedpractisedTương laiwill/shall²practisewill/shallpractise hoặc wilt/shalt¹practisewill/shallpractisewill/shallpractisewill/shallpractisewill/shallpractiseLối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tạipractisepractise hoặc practisest¹practisepractisepractisepractiseQuá khứpractisedpractisedpractisedpractisedpractisedpractisedTương laiweretopractise hoặc shouldpractiseweretopractise hoặc shouldpractiseweretopractise hoặc shouldpractiseweretopractise hoặc shouldpractiseweretopractise hoặc shouldpractiseweretopractise hoặc shouldpractiseLối mệnh lệnhyou/thou¹weyou/ye¹Hiện tạipractiselets practisepractise- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
practise nội động từ
- Làm nghề, hành nghề.
- Tập, tập luyện, rèn luyện. to practise on the piano tập pianô
- [+ upon] Lợi dụng [lòng tin... ]; bịp, lừa bịp. to practise upon someone's credulity lợi dụng tính cả tin của aito be practised upon bị bịp
Chia động từSửa đổipractise
Dạng không chỉ ngôiĐộng từ nguyên mẫuto practisePhân từ hiện tạipractisingPhân từ quá khứpractisedDạng chỉ ngôisốítnhiềungôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ baLối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tạipractisepractise hoặc practisest¹practises hoặc practiseth¹practisepractisepractiseQuá khứpractisedpractised hoặc practisedst¹practisedpractisedpractisedpractisedTương laiwill/shall²practisewill/shallpractise hoặc wilt/shalt¹practisewill/shallpractisewill/shallpractisewill/shallpractisewill/shallpractiseLối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tạipractisepractise hoặc practisest¹practisepractisepractisepractiseQuá khứpractisedpractisedpractisedpractisedpractisedpractisedTương laiweretopractise hoặc shouldpractiseweretopractise hoặc shouldpractiseweretopractise hoặc shouldpractiseweretopractise hoặc shouldpractiseweretopractise hoặc shouldpractiseweretopractise hoặc shouldpractiseLối mệnh lệnhyou/thou¹weyou/ye¹Hiện tạipractiselets practisepractise- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Practice là gì? [hay [Sự] Thực Hành, Thực Thi, Tập Tục, Thói Quen, Rèn Luyện, Kỹ Thuật, Phương Pháp nghĩa là gì?] Định nghĩa Practice là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Practice / [Sự] Thực Hành, Thực Thi, Tập Tục, Thói Quen, Rèn Luyện, Kỹ Thuật, Phương Pháp. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ practicing trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ practicing tiếng Anh nghĩa là gì.
practice /'præktis/
* danh từ
- thực hành, thực tiễn
=in practice+ trong thực hành, trong thực tiễn
=to put in [into] practice+ thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn
- thói quen, lệ thường
=according to the usual practice+ theo lệ thường
=to make a practice of getting up early+ tạo thói quen dậy sớm
- sự rèn luyện, sự luyện tập
=practice makes perfect+ rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi
=to be in practice+ có rèn luyện, có luyện tập
=to be out of practice+ không rèn luyện, bỏ luyện tập
=firing practice+ sự tập bắn
=targetr practice+ sự tập bắn bia
- sự hành nghề [của bác sĩ, luật sư]; khách hàng [của bác sĩ, luật sư]; phòng khám bệnh, phòng luật sư
=to sell the practice+ để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng
=to buy the practice of...+ mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của...
=to have a large practice+ đông khách hàng
- [từ cổ,nghĩa cổ] [[thường] số nhiều] âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn
=sharp practices+ thủ đoạn bất lương
=discreditable practice+ mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối
- [pháp lý] thủ tục
* ngoại động từ & nội động từ
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [như] practise
practice
- thực tiễn; sự hoạt động; hành động; sự áp dụng; luyện tập
Thuật ngữ liên quan tới practicing
- microlight tiếng Anh là gì?
- humanization tiếng Anh là gì?
- single-coloured tiếng Anh là gì?
- uncivilized tiếng Anh là gì?
- saleswomen tiếng Anh là gì?
- open-minded tiếng Anh là gì?
- simplex-method tiếng Anh là gì?
- tickly tiếng Anh là gì?
- restrictiveness tiếng Anh là gì?
- rock-fish tiếng Anh là gì?
- pudency tiếng Anh là gì?
- spermicidol tiếng Anh là gì?
- continuo tiếng Anh là gì?
- fellowship tiếng Anh là gì?
- coparcenaries tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của practicing trong tiếng Anh
practicing có nghĩa là: practice /'præktis/* danh từ- thực hành, thực tiễn=in practice+ trong thực hành, trong thực tiễn=to put in [into] practice+ thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn- thói quen, lệ thường=according to the usual practice+ theo lệ thường=to make a practice of getting up early+ tạo thói quen dậy sớm- sự rèn luyện, sự luyện tập=practice makes perfect+ rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi=to be in practice+ có rèn luyện, có luyện tập=to be out of practice+ không rèn luyện, bỏ luyện tập=firing practice+ sự tập bắn=targetr practice+ sự tập bắn bia- sự hành nghề [của bác sĩ, luật sư]; khách hàng [của bác sĩ, luật sư]; phòng khám bệnh, phòng luật sư=to sell the practice+ để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng=to buy the practice of...+ mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của...=to have a large practice+ đông khách hàng- [từ cổ,nghĩa cổ] [[thường] số nhiều] âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn=sharp practices+ thủ đoạn bất lương=discreditable practice+ mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối- [pháp lý] thủ tục* ngoại động từ & nội động từ- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [như] practisepractice- thực tiễn; sự hoạt động; hành động; sự áp dụng; luyện tập
Đây là cách dùng practicing tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ practicing tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.