Vibe ins là gì

Vibe instagram là gì? Đó chính là những rung động và cảm xúc tích cực hoặc tiêu cực mà được người dùng thể hiện trên mạng xã hội instagram. Hãy cùng theo dõi bài viết này để hiểu rõ về Vibe bạn nhé. 

Vibe là cảm xúc, tâm trạng hoặc sự rung cảm khi bạn nghe một bản nhạc hay, khi đến một địa điểm mới hoặc trong một tình huống nào đó… Vibe - rung cảm theo cả 2 cách tiêu cực và tích cực. Nếu bạn nghĩ tới điều tiêu cực bạn sẽ nhận được kết quả tương tự và ngược lại.

Vibe còn có nghĩa bầu không khí trong một môi trường nào đó do mọi người xung quanh tạo ra.

Trong nhạc cụ, vibe là một thuật ngữ ngắn ngọn cho Vibraphone – một nhạc cụ gõ nhạc.

Trong tiếng Anh, “vibe” được dịch ra có nghĩa là rung cảm. Khi được người Việt đưa vào sử dụng trong ngôn ngữ mỗi ngày, từ này được hiểu chính là cảm xúc, tâm trạng hoặc sự rung động của một ai đó trước cảnh vật, âm thanh được thông qua sự cảm nhận của các giác quan hoặc giao tiếp. Nói ngắn gọn hơn, vibe chính là một tín hiệu cảm xúc của con người. 

Từ đồng nghĩa có thể thay thế vibe như là mood [tâm trạng] hoặc aura [hào quang]. Tuy nhiên, mood được sử dụng chủ yếu diễn tả cảm xúc từ bên trong con người nhiều hơn.

Vibe Instagram là chính những rung cảm [rung động và cảm xúc] tích cực hoặc tiêu cực trên Instagram. Hiểu một cách đơn giản thì khi bạn bắt gặp một video, một hình ảnh hay cap nào đó trên mạng xã hội này và bạn sẽ cảm thấy rung cảm thì đó chính là Vibe Instagram.

Vibe Instagram là gì?

Phân biệt các khái niệm về Vibe

Không chỉ đơn thuần là "vibe", mà ngày nay cụm từ này còn được đặt cạnh những từ ngữ có nghĩa khác để tạo ra được những thuật ngữ mới ấn tượng, được dùng trong từng các hoàn cảnh khác nhau. 

Summer vibes

Nhắc đến mùa hè rực rỡ, chói chang thì chắc hẳn bạn đã không còn xa lạ gì với cụm từ "summer vibe". Nó dùng để diễn tả cảm xúc vui mừng và phấn khích của con người mỗi khi mùa hè tới. Đặc biệt, đối với những ai hay đi du lịch, khi đứng trước khung cảnh biển xanh cát trắng nắng vàng họ rất thường dùng cụm từ "summer vibe" để miêu tả tâm trạng thoải mái, thư giãn của bản thân ở trong kỳ nghỉ. 

Summer vibes

Morning vibes

Tương tự với "summer vibe", cụm từ này cũng nói về năng lượng tích cực, lạc quan và tràn đầy sảng khoái của con người vào mỗi sớm mai thức dậy, hít thở không khí trong lành của buổi sáng đó.

Morning vibes

Christmas vibes

Đối với người phương Tây thì Giáng sinh chính là một dịp lễ rất lớn trong năm. Bởi vì vậy, "Christmas vibes" chính là từ ngữ dùng để miêu tả chính xác nhất cảm giác háo hức, vui mừng của các gia đình khi họ trang trí và chờ đón ngày Noel đang đến gần.

Christmas vibes

Good vibes và Bad vibes

Vì vibe vốn đã là năng lượng, cảm xúc nên "Good vibes" được hiểu đơn giản chính là sự tích cực, vui vẻ mà bạn sẽ cảm nhận được từ người xung quanh. Ngược lại, "Bad vibes" lại chỉ những cảm xúc hay tâm trạng tiêu cực khi phải trải qua những điều tồi tệ, tin buồn ở trong cuộc sống do người khác đem lại. 

Good vibes only

Đây chính là cụm từ được hiểu đơn giản là luôn luôn tích cực. Nó thường sử dụng để diễn tả văn hóa, hay phong cách sống của một người nào đó, họ có những cảm xúc lạc quan, tích cực và vui vẻ dù họ có bất cứ chuyện gì xảy ra. Tuy nhiên, đây cũng được coi là một cách giúp con người che dấu đi những cảm xúc thật bên trong, nhằm hướng tới những điều tốt đẹp hơn trong cuộc sống.

Good vibes only

Catch the vibe

Cụm từ này có nghĩa là sự nắm bắt những rung cảm của bản thân hoặc của mọi người. Bạn sẽ dễ dàng nhận ra được bầu không khí và cảm xúc thông qua chính cử chỉ, hành động, lời nói của họ. 

Weird vibes

Weird vibes sẽ miêu tả được những cảm xúc lạ kỳ khi bạn một người nào đó có vẻ ngoài rất đẹp, nhưng các bạn lại hay bỏ qua và không đề phòng đến họ. Thật chất thì weird vibes giúp mọi người chuẩn bị được tâm thể chủ động để đối mặt với mọi tình huống xảy ra ở trong cuộc sống.

Như vậy, vibe là ngôn ngữ thường được dùng để chỉ những năng lượng cảm xúc đặc biệt hoặc bầu không khí mà có thể cảm nhận được. Hy vọng với chủ đề vibe là gì, bạn đọc đã hiểu được đầy đủ về vibe và phân biệt được các khái niệm về vibe. 

to communicate good wishes to someone, which you hope will make them feel better or be more successful:

Sending vibes for a quick recovery!

Good luck, we're all sending you positive vibes.

Please send me vibes to help me not lose it with my co-workers today!

Prayers and vibes for peace are being sent your way.

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

Conditions and characteristics

  • -ance
  • -ancy
  • -ibility
  • ability
  • age
  • ambience
  • appearance
  • character
  • have it in you idiom
  • hood
  • humanity
  • in
  • presentation
  • respect
  • shape
  • trait
  • trappings
  • unaffiliated
  • undercurrent
  • undertone
Xem thêm kết quả »

Bạn cũng có thể tìm các từ liên quan, các cụm từ và từ đồng nghĩa trong các chủ đề này:

Welcoming, greeting & greetings

Lucky charms

 

Muốn học thêm?

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

vibe noun [INSTRUMENT]

 vibes [ plural ]

informal for vibraphone : a musical instrument consisting of a frame with a set of metal bars in it that you hit. The bars have electrical devices attached to them that make them vibrate so that they produce musical notes that seem to shake slightly:

He would often play the vibes in their recording sessions.

I think the vibes are such a cool instrument.

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

Musical instruments

  • accordion
  • acoustically
  • aerophone
  • alphorn
  • alto
  • drum kit
  • drum machine
  • drumbeat
  • drumroll
  • drumstick
  • panpipes
  • pedal steel
  • penny whistle
  • percussion
  • percussionist
  • tuning fork
  • tuning peg
  • ukulele
  • unpitched
  • unplugged
Xem thêm kết quả »

vibe

verb

  informaluk/vaɪb/ us/vaɪb/

[ I ]

to like someone or something and feel comfortable and happy with them:

You can tell by the look on my face how much I was enjoying hanging and vibing backstage with the band.

I just wasn't really vibing with any of the clothes she gave me to wear.

Consumers might not vibe with the app, especially with so many other sources for news out there.

If you only speak English, you may be understood but not vibed with.

[ I ]

to enjoy playing, listening to, or dancing to music in a relaxed way:

Nowadays parents and kids are sometimes vibing to the same artist.

He already had the dancefloor vibing to his music.

[ I or T ]

to send good wishes to someone :

I'm praying and vibing for you and your family.

Here's vibing major vibes for the interview!

[ I ]

to have or create a particular feeling:

The room vibed with tension.

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

Being friends & getting to know them

  • be on speaking terms idiom
  • be/get in with someone idiom
  • be/live in each other's pockets idiom
  • befriend
  • bonding
  • build
  • get on like a house on fire idiom
  • go back a long way idiom
  • hang
  • hang around with someone
  • hang out
  • mix
  • move
  • pal up
  • present
  • pull
  • pull something on
  • rub
  • score
  • strike
Xem thêm kết quả »

Bạn cũng có thể tìm các từ liên quan, các cụm từ và từ đồng nghĩa trong các chủ đề này:

Feelings - general words

Playing music

Welcoming, greeting & greetings

Creating and producing

[Định nghĩa của vibe từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press]

Các ví dụ của vibe

vibe

Clearly there may be as many answers to the question as there are individual teachers, but my own personal experience would suggest that there are both negative and positive" vibes".

Từ Cambridge English Corpus

We vibe off of that.

Từ Cambridge English Corpus

Coming from a musical family, he studied multiple instruments, including vibes and trombone, as well as music theory and composition, while still in high school.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

She attributed her departure to negative vibes in the group resulting from the departure.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

We the band have nothing but warm vibes and happiness everywhere we go in this house.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He further stated that the album has still some psychedelic vibes here and there, but overall it's much more on par towards our older material.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He also learned to play the marimba and the vibes and eventually found the instruments that would be the passion of his life: the woodwinds.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He feels that, by not telling his father about it, he was partly responsible, and has always paid attention to his vibes since then.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

A majority of their instruments [vibes, glockenspiel, organ, violin, viola] are primarily used in classical music, and in some instances jazz.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Clever promos and feel-good vibes should ensure a positive run at the multiplexes.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Miguel is funny, charming and full of good vibes.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Maize feels her purpose in life is to make music that sends out good energy/good vibes and music that make people think.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Full of aggressive, dirty and equally tender vibes and melodies, with immersive textures that give each composition a different kind of depth and character.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Me and her were just vibing off that, and thought it would be really fun to do something just really simple.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

She also formed and managed her first group, consisting of organ, guitar, vibes and drums.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Xem tất cả các ví dụ của vibe

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Vibe có nghĩa là gì?

Vibe được hiểu những cảm xúc, năng lượng, sự rung động bởi một người nào đó trước những tác nhân bên ngoài như hoàn cảnh, âm thanh, cảnh vật, thời tiết... Hiểu một cách đơn giản thì vibe chính những biểu hiện cảm xúc của con người với một sự vật, hiện tượng nào đó thông qua giao tiếp, cảm nhận, tương tác...

Vibe Boyfriend nghĩa là gì?

Đó khi một chàng trai nào đó đang tương tư thích bạn. Khi ấy, bạn sẽ dễ cảm nhận được cảm xúc hay vibe của họ mà không cần đòi hỏi bất cứ điều . Ngược lại, với những người nào đó mà không thích bạn.

Vibe của một người là gì?

Nói ngắn gọn hơn, vibe là một tín hiệu cảm xúc của con người. Ngoài ra, hiểu theo nghĩa rộng hơn, vibe còn dùng để mô tả về một bầu không khí rộng lớn, dễ chịu và bao gồm tất cả những diễn ra trong đó. Từ đồng nghĩa có thể thay thế vibe là mood [tâm trạng] hoặc aura [hào quang].

Vibe khác gì vibes?

Vibe hay vibes gì đều là từ đúng, cùng có nghĩa là cảm xúc, sự rung cảm của bạn trước một người, sự vật hay sự việc nào đó, gọi chung là bầu không khí theo ngữ cảnh. Thông thường vibe được dùng trong ngữ cảnh tích cực: Khi thời tiết đẹp, nghe bản nhạc hay, thích người nào đó, không khí vui tươi,...

Chủ Đề