Những câu nói hay trong phim tiếng Anh

Một trong những điểm nhấn tạo nên sự hấp dẫn và để lại cho người xem ấn tượng khó quên đó là những câu nói ý nghĩa. Nhằm giúp các bạn học tiếng Anh qua phim hiệu quả chúng tôi xin giới thiệu những câu nói tiếng Anh ý nghĩa trong phim Mỹ.

=> Những câu nói tiếng Anh lãng mạn trong những bộ phim nổi tiếng của Mỹ [P1]

=> Những câu nói tiếng Anh lãng mạn trong những bộ phim nổi tiếng của Mỹ [P2]

=> 3 điều quan trọng để học nói tiếng Anh hiệu quả

Những câu nói tiếng Anh ý nghĩa trong phim Mỹ

1. “The greatest thing you’ll ever learn is just to love and be loved in return.”

Thứ tuyệt vời nhất mà bạn sẽ được học là học cách yêu và để được yêu.

Phim: Moulin Rouge [Cối xay gió đỏ]

2. “Oh yes, the past can hurt. But you can either run from it, or learn from it.”

Đúng là quá khứ có thể tổn thương, nhưng bạn có thể lựa chọn trốn chạy hoặc rút ra những bài học từ nó.

Phim: Lion King [Vua sư tử]

3. “Some people can’t believe in themselves until someone else believes in them first.”

Đôi khi chúng ta không có niềm tin vào bản thân mình cho đến khi một ai khác đặt niềm tin vào chúng ta trước.

Phim: Good Will Hunting [Chàng Will tốt bụng]

4. “Forever is a long time and time has a way of changing things.”

“Mãi mãi” là một khoảng thời gian dài và thời gian sẽ thay đổi mọi thứ.

Phim: The Fox and The Hound [Cáo và chó săn]

5. “Never let the fear of striking out keep you from playing the game!”

Đừng bao giờ để nỗi sợ hãi khiến bạn chùn bước.

Phim: A Cinderella Story [Chuyện nàng lọ lem]

6. “We are who we choose to be”

Chúng ta như thế nào là do chúng ta chọn.

Phim: Green Goblin [Yêu tinh xanh]

7. “They may take our lives, but they’ll never take our freedom”

Họ có thể lấy đi mạng sống nhưng không thể lấy được sự tự do của chúng ta.

Phim: Braveheart [Trái tim dũng cảm]

8. “Sometimes it’s easier to be mad at the people you trust because you know that they’ll always love you no matter what you say.”

Thi thoảng bạn thấy mình dễ trút giận lên người mà mình tin tưởng bởi vì bạn biết rằng họ sẽ luôn mãi yêu quý mình dù bạn có nói gì.

Phim: The Sisterhood of the Traveling Pants [Tình chị em]

9. “I don’t regret the things I’ve done, but those I did not do.”

Tôi không hối tiếc về những gì mình đã làm, nhưng tôi sẽ hối tiếc vì những gì mình không làm.

Phim:  Empire Records

10. “You try, you fail. You try, you fail. But the real failure is when you stop trying!”

Bạn thử, bạn thất bại. Bạn thử tiếp, bạn lại thất bại. Nhưng thất bại thực sự là khi bạn chùn bước.

Phim: The Haunted Mansion [Lâu đài ma quái]

11. “Close your eyes and pretend it’s all a bad dream. That’s how I get by.”

Nhắm mắt lại và nghĩ rằng tất cả chỉ là một giấc mơ xấu. Đó là cách tôi vượt qua khó khăn.

Phim: Pirates of the Carribean: To World’s End [Cướp biển vùng Caribê]

12. “You can’t change the one you love. You’re not supposed to.”

Bạn không thể thay đổi người mà bạn yêu. Bạn không nhất thiết phải làm vậy.

Phim: Save the last dance [Điệu nhảy cuối cùng]

13. “Just be yourself, because life’s too short to be anybody else.”

Hãy là chính bản thân bạn bởi vì cuộc sống quá ngắn để là một ai khác.

Phim: Step Up 2: The Streets [Vũ điệu đường phố]

14. “I’m tired of feeling bad. I’d rather feel nothing. It’s better, it’s easier”

Tôi cảm thấy mệt mỏi vì những cảm xúc tiêu cực. Tôi tốt hơn là chẳng cảm thấy gì cả. Điều này tốt hơn mà lại dễ dàng hơn.

Phim: One tree hill [Hoàng Gia]

15. “When a woman who has much to say says nothing, her silence can be deafening.”

Khi một người phụ nữ có nhiều thứ để nói mà lại không nói gì cả, sự im lặng ấy thật sự rất đáng sợ.

Phim: Anna and the King [Anna và vua]

Với những câu trên, hy vọng sẽ giúp bạn tiếp thu thêm được kiến thức quan trọng. Bạn có thể tham khảo những câu nói hay khác  trên chuyên mục cách học nghe và nói tiếng Anh của English4u. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!

180 câu tiếng Anh thường xuyên được sử dụng trong các bộ phim. Chắc chắc sẽ rất hay và thu hút.

Đây cũng là một cách để bạn luyện nghe tiếng Anh nè. Nếu là tín đồ xem phim, có lẽ bạn sẽ biết rất nhiều. Vậy, thử nghe xem bạn biết bao nhiêu câu nhé.

180 câu tiếng anh thường xuyên xuất hiện trong phim

Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt
You have nothing to fear Bạn không cần phải sợ
None of your business Không phải việc của bạn
We don’t work Chúng ta không thành đâu
I don’t want you anymore Tôi không còn thiết tha em nữa
It’s not you, it’s me Không phải tại em, mà tại anh
I can’t see you anymore Anh không thể gặp em nữa
We are so over Ta kết thúc hoàn toàn rồi
I’m so done with you Tôi với cô chấm dứt rồi
Get away from me Tránh xa tôi ra
Don’t lie to me Đừng có lừa tôi
Don’t get me wrong Đừng hiểu lầm ý tôi
It was an accident Đó chỉ là một tai nạn
I can’t breathe Tôi không thể thở được
I don’t want to lose you Tôi không muốn mất bạn
Give me a break Cho tôi nghỉ 1 chút
God bless you Chúa phù hộ bạn
How dare you Sao bạn dám
Over my dead body Bước qua xác tôi đã
You make me sick Anh khiến tôi phát tởm
Take your time=To not hurry Cứ bình tĩnh
Have a nice day Ngày mới tốt lành nha các bạn
I don’t love you anymore Em không còn yêu anh nữa
I screwed up Tôi rất rối
I see your point Tôi hiểu ý anh
Shame on you Thật đáng xấu hổ
Face the music Chấp nhận chỉ trích/trừng phạt/hậu quả
Count me in Tính cả tôi/Nhập hội với
You are a coward Đồ hèn hạ
Put up or shut up Hành động như bạn nói hoặc im lặng
Snap out of it Chừa cái thói đó đi
You want a piece of me Muốn “choảng” nhau
So far so good Mọi chuyện vẫn ổn
You rock Bạn ngầu bá cháy
No one but you = Only you Chỉ mình bạn
I’m single Tôi độc thân
You can count on me Bạn có thể trông cậy tôi
I’m so blessed Thật may mắn làm sao
I’m proud of you Tôi tự hào về bạn
I quit Tôi bỏ cuộc đấy
Every cloud has a sliver lining Trong cái rủi có cái may
I want you to be happy Tôi mong bạn luôn vui vẻ
Don’t lock back Đừng nhìn lại
Have a good time Tận hưởng thoải mái nha
Anything is possible Mọi thứ đều có khả năng
Don’t blame yourself Đừng đổ lỗi cho bản thân chứ
You only live once Bank sống có 1 lần thôi đấy
Work hard Làm việc chăm chỉ nhé
Asshole Tên khốn nạn
You are special Bạn thật đặc biệt
Like father like son Cha nào con đấy
I was wrong Tôi đã sai rồi
Liar Kẻ nói dối
I overslept Tôi ngủ quên mất
It’s goona be okey Rồi sẽ ổn thôi
You belong to me Cậu thuộc về tớ rồi
Go for it Tới luôn đi
I wanted to protect you Tôi muốn bảo vệ bạn
Happy Birthday Chúc mừng sinh nhật nhé
Go big or go home Được ăn cả ngã về không
What are you waiting for Bạn còn chờ gì nữa?
Will you marry me? Cưới anh/em nhé
Knock it off Bỏ cái trò ấy đi
Congratulations Chúc mừng nhé
I have a crush on you Tôi phải lòng em/anh rồi
Pinky swear Móc ngoéo nha
Take care of yourself Bảo trọng nhé
Time will tell Thời gian sẽ trả lời
Don’t leave me Đừng rời xa em
That’s life Cuộc sống mà
Farewell = goodbye Tạm biệt
Can I say something Tôi nói gì được không
Nailed it Xuất sắc nè
Try harder Cố gắng hơn
Rise of shine Dậy thôi nào
Get off my back=Stop critizing me Để tôi yên
Keep your chin up Đừng nản chí
Who cares? Ai quan tâm?
Never say never Không bao giờ nói không
No pain no gain Không vấp ngả, không thành công
Hang in there = Don’t give up Đừng bỏ cuộc
I want to be alone Tôi muốn ở một mình
I can’t lose you Tôi không thể mất bạn
You’re one in a million Bạn là một người đặc biệt
Fingers crossed Chúc may mắn
Come clean Thú thật/Nói thật đi
This is ridiculous Thực nực cười/Thực vô lý
Believe in yourself Tin vào bản thân mình
Break a leg Chúc may mắn
Don’t give up Đừng từ bỏ
I don’t care Tôi không quan tâm
You can do it Bạn có thể làm được
I’m here Tôi ở đây rồi
Do me a favor Giúp tôi một việc
You have my word Tôi hứa chắc với bạn
I’ll do my best Tôi sẽ cố gắng hết sức
Don’t let me down Đừng để tôi thất vọng
I owe you one Tôi nợ bạn một
Pull yourself together Bình tĩnh
Take it easy Bình tĩnh nào
It’s up to you Tùy bạn
I’m waiting for you Tôi chờ bạn
I’m losing my mind Tôi mất trí rồi
Catch me if you can Đố bạn bắt được tôi
Are you kidding me? Có phải anh đang trêu đùa em không?
I apologize Tôi xin lỗi
You are what you eat Ăn gì thành ra vậy nha
Five-finget discount Chôm đồ [không tốn đồng nào là rẻ nhất]
New York is over New York hết thời rồi
No one’s fun anymore Không ai vui thú nữa
What ever happened to fun? Cái quái gì xảy ra với sự vui thú vậy?
Gosh I’m so bored I could die Trời ơi chán muốn chết
So what? Thì sao?
I’m on my way Đang trên đường về
Uh…Nevermind À, mà thôi bỏ đi
Run a red light Vượt đèn đỏ
Shut it Im lặng đi
My house is your house Nhà của tôi cũng là nhà của bạn
No one but you = Only you Chỉ mình bạn
No more, no less Không hơn, không kém
Grow up Chín chắn chút đi
Never mind Không sao đâu
Come up against…st Đối mặt với cái gì đó
Don’t lose hope Đừng đánh mất hi vọng
Don’t put off Đừng trì hoãn
Don’t be discouraged Đừng có chán nản
Break the rules Phá vỡ quy tắc
Keep your promise Hãy giữ lời hứa của bạn
Believe in yourself Hãy tin vào bản thân mình
Sleep well Ngủ ngon nhé
I beg you Thôi, mình xin bạn đấy
It’s not a joke Không phải chuyện đùa đâu
Keep it up Tiếp tục cố gắng
Nonsense Vô lý
Don’t waste your time Đừng lãng phí thời gian
It’s a miracle Thật là kì diệu
I miss you Tôi nhớ bạn
Do you know who i am? Mày không biết tao là ai à?
Carry on = Continue Tiếp tục
Easy come, easy go Dễ đến thì dễ đi
Brilliant Thông minh thật đấy
Everything will be fine Mọi chuyện sẽ ổn cả thôi
Take your time Cứ từ từ
You’re lying Bạn đang nói dối
It’s freezing Trời lạnh quá
Something worth fighting for Đó là cái giá mà phải đấu tranh mới có được
Take care of Hãy chăm sóc bản thân nhé
Mark my words Nhớ lời tao đó
Give it to me Đưa nó cho tôi
No way Không đời nào
Suit yourself Tùy bạn thôi
You’re crazy Bạn thật là khùng quá đi
Do it your way Hãy làm theo cách của bạn
Time is money Thời gian là tiền bạc
Don’t be scared Đừng có sợ hãi, nhút nhát
How’s everything? Dạo này thế nào?
No way out Không lối thoát, đường cùng
Cut it out Thôi dẹp đi
Always the same Trước sau như một
Come on Thôi nào
Easier said than done Nói dễ hơn làm
I’m almost done Tôi làm sắp xong rồi
Fire in the hole Khai hỏa
I guess so Too đoán vậy
Don’t bother me Đừng làm phiền tôi
Holy shit Chết tiệt
It’s about time Cũng đến lúc rồi đấy
Fair enough Cũng được thôi
You look dashing Bạn thật lộng lẫy
You’ll be sorry Rồi bạn sẽ hối tiếc
You killed it Bạn đã làm rất tốt
I only have eyes for you Trong mắt rôi chỉ có bạn
Mark my words Nhớ lời tôi đấy
I got my period/On my period Tôi đến tháng rồi
Be a man Đàn ông lên
I’m done with you Tao hết muốn nói gì với mày rồi [tôi với bạn xong rồi đó]
You’re the boss Anh là sếp mà
Son of a bitch Đồ khốn nạn
Leave me alone Để tôi một mình đi
See you around Hẹn gặp lại nhé

Tiếng Anh ABC

Video liên quan

Chủ Đề