Nghiêm khắc tiếng Anh là gì

Ý nghĩa của từ khóa: strict

English Vietnamese
strict
* tính từ
- chính xác, đúng
=in the strict sense of the word+ theo đúng nghĩa của từ
- nghiêm ngặt, nghiêm khắc; nghiêm chỉnh
=to keep strict watch+ canh gác nghiêm ngặt
=strict discipline+ kỷ luật nghiêm ngặt
=to be strict with somebody+ nghiêm khắc với ai
- hoàn toàn, thật sự
=to live in strict seclusion+ sống trong cảnh hoàn toàn ẩn dật

English Vietnamese
strict
chiến ; chặt chẽ nhất định ; chặt chẽ ; cách nghiêm túc ; dấu hiệu ; hà khắc ; khe ; khắt khe ; kín ; một cách nghiêm túc ; nghiêm khắc ; nghiêm ngặt ; nghiêm ; sát sao ; tối nghiêm ;
strict
chiến ; chặt chẽ nhất định ; chặt chẽ ; cách nghiêm túc ; dấu hiệu ; hà khắc ; khe ; khắt khe ; kín ; một cách nghiêm túc ; nghiêm khắc ; nghiêm ngặt ; nghiêm ; sát sao ; tối nghiêm ;

English English
strict; rigorous
rigidly accurate; allowing no deviation from a standard
strict; hard-and-fast
[of rules] stringently enforced
strict; nonindulgent
characterized by strictness, severity, or restraint
strict; rigid
incapable of compromise or flexibility
strict; exacting; stern
severe and unremitting in making demands

English Vietnamese
strictness
* danh từ
- tính chính xác
- tính nghiêm ngặt, tính nghiêm khắc; tính nghiêm chỉnh

Đặt câu với từ "nghiêm khắc"

1. Sự khổ hạnh thể ấy nghiêm khắc đến mức nào?

How severe was such penance?

2. Những luật lệ này đòi hỏi tuân theo nghiêm khắc.

These rules are strictly enforced.

3. Nước Đức khét tiếng là có luật lệ nghiêm khắc.

Germany is notorious for having the most strict regulations.

4. Thời đó, FIFA chưa nghiêm khắc về áp dụng luật này.

FIFA was less strict on the rule during that time.

5. Đáp lại, ông đã lập ra các đạo luật nghiêm khắc.

In response, he instituted strict laws.

6. Chị được dưỡng dục trong một gia đình Công Giáo nghiêm khắc.

She was reared in a strict Catholic household.

7. Ê-li-hu cũng nghiêm khắc phê phán ba người bạn kia.

Elihu also strongly rebuked Jobs false friends.

8. Phụ nữ không bao giờ đổ bởi ánh nhìn nghiêm khắc đâu

Women do not go for that whole... constipated Debbie Downer look.

9. b] Qui chế nào đặc biệt nghiêm khắc cho giới thầy tế lễ?

[b] What rules were particularly strict for the priesthood?

10. Không có ai nghiêm khắc với bản thân hơn hạm trưởng lúc này,

No one's harder on himself than the captain right now.

11. Luật pháp và phong tục ở đây nghiêm khắc và khắt khe. [tr.

The laws and customs were strict and stern. [tr.

12. Nghiêm khắc với tội phạm là cương lĩnh tái cử của ông ta.

Taking a hard line against criminals is a platform for his reelection.

13. Trong hệ thống nghị viện, kỷ luật đảng được thực thi nghiêm khắc hơn.

In parliamentary systems, party discipline is much more strictly enforced.

14. Bà Darbus [Alyson Reed]: giáo viên dạy kịch khá nghiêm khắc ở East High.

Ms. Darbus [Alyson Reed] is the stern drama teacher at East High.

15. Bởi vậy có nhiều vụ bắt giữ, thưa kiện và án tù nghiêm khắc.

There were numerous arrests, court cases, and severe prison sentences as a result.

16. Đây là hình phạt nghiêm khắc nhất được phép theo luật pháp của Bolivia.

It is the harshest penalty allowed under the law of the country.

17. Thế Tông có chính sách xử phạt nghiêm khắc với quan tham ô, phạm pháp.

The people demand harsher laws against crime, ladies and gentlemen.

18. Ông bắt đầu nghe lời siểm nịnh và áp dụng hình phạt nghiêm khắc nhất.

He began to believe false accusations readily and started to administer punishment with the greatest severity.

19. 14 Đôi khi người chăn cần nghiêm khắc khuyên răn người đã phạm tội trọng.

14 At times, shepherds may need to offer strong counsel to one who has committed a serious sin.

20. Chị nghiêm khắc lắc đầu ra dấu và đuổi nó đi ra ngoài đêm tối.

With a stern toss of her head, she banished him out into the night.

21. Tuy vậy, ông quản giáo các con với một chế độ cực kì nghiêm khắc.

Nevertheless, he set his children a strict regimen.

22. Một số quốc gia có hệ thống luật pháp nghiêm khắc chống lại thuốc phiện.

A number of countries have strict laws against drugs.

23. Edward bị Hansell giáo dưỡng một cách nghiêm khắc cho đến khi lên 13 tuổi.

Edward was kept under the strict tutorship of Hansell until almost thirteen years old.

24. Tôi thừa nhận mình đã dạy các con nghiêm khắc hơn học trò khác nhiều.

I will admit I trained my sons more strictly than the other apprentices.

25. Hóa ra cha của anh là một người thi hành kỷ luật rất nghiêm khắc.

It turned out that the brothers father had been a strict disciplinarian.

26. 2 Dân Do Thái sẽ phản ứng thế nào trước sự sửa phạt nghiêm khắc đó?

2 How will the Jews react to the hard experience?

27. Việc quở trách gắt gỏng hoặc rầy la nghiêm khắc có giải quyết được vấn đề không?

Does a sharp rebuke or a stern lecture solve the problem?

28. Là bác hướng dẫn của Teru, anh rất nghiêm khắc nhưng đồng thời cũng nể phục Teru.

As Terus supervising doctor, he is strict with him and also has expectations of him.

29. Các cơ quan thông tin không ngần ngại chỉ trích Liên Hiệp Quốc một cách nghiêm khắc.

News organizations are not shy when it comes to criticizing the United Nations severely.

30. Truyền thống này nhấn mạnh sự rõ ràng, Sự nghiêm khắc, lập luận, lý thuyết, sự thật.

This tradition emphasizes clarity, rigor, argument, theory, truth.

31. Lời quở trách nghiêm khắc của Đấng Cứu Rỗi là nhằm vào những người đạo đức giả.

The Saviors sternest rebukes were to hypocrites.

32. Cô luôn giữ thái độ nghiêm khắc, vô cớ la mắng Glenn vì thái độ của anh ta.

She maintains a strict, no-nonsense demeanor throughout, and often scolds Glenn for his lackadaisical attitude.

33. 12 Tại sao Đức Giê-hô-va lại dành riêng mưu nghiêm khắc như thế cho Mô-áp?

12 Why does Jehovah single out Moab for such harsh counsel?

34. Nhiều phản ứng tập trung vào việc ban hành thêm nhiều đạo luật càng ngày càng nghiêm khắc.

Reactions have focused on enacting more and stronger regulation.

35. Cho đến tháng 8, Anh và Mỹ liền đưa ra chế tài nghiêm khắc đối với Nhật Bản.

By August, Britain and the United States had placed severe sanctions against Japan.

36. Ý tưởng nghiêm khắc về pháp trị, một cột trụ chính cho nhân quyền, đã bắt rễ sâu hơn.

The sheer idea of the rule of law which is one great pillar for human rights, has taken deeper root.

37. Đúng ra là một lời cảnh cáo nghiêm khắc, không được chõ mũi vào chuyện làm ăn của Marcus Stockheimer.

A rather stern reminder, I'd say, not to poke around Marcus Stockheimer's business.

38. Nhưng hành vi quá nghiêm khắc cũng rất nguy hiểm bởi nó có thể ngấm ngầm làm hại đứa trẻ .

But being too strict is risky because it could undermine the kids .

39. Khi có ba phi tần bị mắc một căn bệnh chết người, các luật lệ nghiêm khắc được ban hành.

When three women from the royal harem were struck with a fatal disease, the instructions were strict.

40. Ý tưởng nghiêm khắc [tuyệt đối] của luật trị, một cột trụ chính của nhân quyền, đã bắt rễ sâu hơn.

The sheer idea of the rule of law, which is one great pillar for human rights, has taken deeper root.

41. 14, 15. a] Tại sao chúng ta không nên đặt ra các luật lệ nghiêm khắc đối với vấn đề học hành?

14, 15. [a] Why should no hard-and-fast rules be made with regard to education?

42. Trong lá thư thứ ba, Giăng đã khiển trách cách nghiêm khắc Đi-ô-trép, người mà ông nói ưng đứng đầu.

In fact, in his third epistle, he had strong words of censure for Diotrephes, who, he said, likes to have the first place.

43. Mặc dù chính thức chúng tôi không được phép rời khỏi trại, nhưng luật lệ này không được thi hành nghiêm khắc.

Although we were not officially allowed to leave the camp, this rule was not strictly enforced.

44. Chúng ta không làm điều này bằng cách phá vỡ ý chí của chúng qua sự tàn nhẫn hoặc kỷ luật quá nghiêm khắc.

We do not do this by breaking their spirit through unkindness or by being too harsh in our discipline.

45. [1 Ti-mô-thê 1:18-20] Biện pháp nghiêm khắc như thế nên được xem là sự sửa phạt, chứ không chỉ là trừng phạt.

[1 Timothy 1:18-20] Even such drastic action should be considered discipline, not merely punishment.

46. Khi hai người gặp mặt, Nai Klom rất ấn tượng với phong cách trang nghiêm của Phraya Tak và kỷ luật nghiêm khắc của quân đội.

When the two met face to face, Nai Klom was impressed by Phraya Tak's dignified manner and his army's strict discipline.

47. Nữ hoàng sống trong một cung điện, có tường, cọc chắn bao quanh dưới sự bảo vệ của binh lính; kỷ luật của họ rất nghiêm khắc. [tr.

The Queen lived in a palace, which was surrounded by walls and stockades protected by armed guards; their discipline was extremely strict. [tr.

48. Khi tôi còn là một đứa trẻ, người Mẹ góa bụa của tôi đã dạy dỗ tôi với kỷ luật nghiêm khắc nhất mà bà có thể làm.

When I was a little boy, my widowed mother gave me the most severe discipline possible.

49. Ban đầu ông đã ghi danh vào Lyceum của Thánh Catherine ở Venice&, nhưng ông đã có những khó khăn điều chỉnh vì kỷ luật nghiêm khắc của trường.

Initially he was enrolled at the Lyceum of St. Catherine in Venice, but he had adjustment difficulties because of the school's strict discipline.

50. Farrar viết: Không ai có thể thuyết phục một người nghiêm khắc theo sát Luật Truyền Khẩu [Luật Môi-se] ở trọ tại nhà một người thợ thuộc da.

Farrar writes: At the house of a tanner no strict and uncompromising follower of the Oral [Mosaic] Law could have been induced to dwell.

51. Các truyện kể dân gian của người Kanak không chỉ chứng thực thực tế này mà còn được tuân theo nghiêm khắc với tư cách là luật bất thành văn.

The folk stories created by the Kanak people not only attest to this fact but are also strictly followed as unwritten laws.

52. Sự kỷ luật tự giác là một tiến trình nghiêm khắc nhất; có quá nhiều người trong chúng ta muốn nó mà không bỏ ra nỗ lực và không bị đau đớn.

Self-discipline is a rigorous process at best; too many of us want it to be effortless and painless.

53. Sagan tuyên bố rằng khi ý tưởng mới được đề xuất, nó phải được kiểm nghiệm bằng các phương pháp hoài nghi khoa học và phải vượt qua những nghi vấn nghiêm khắc.

Sagan states that when new ideas are offered for consideration, they should be tested by means of skeptical thinking and should stand up to rigorous questioning.

54. Các ví dụ về cây vả không sanh trái và cây ô-li-ve được ghép cành đã nhấn mạnh thế nào về lòng nhơn-từ và sự nghiêm khắc của Đức Chúa Trời?

How do the illustrations of the barren fig tree and the grafted olive tree highlight Gods kindness and severity?

55. Dĩ nhiên, nhiều bậc phụ huynh đã cố gắng dạy con theo chuẩn mực đạo đức đúng đắn, không những qua gương mẫu mà còn sửa phạt cách yêu thương nhưng nghiêm khắc khi cần.

Of course, many parents do strive to teach their children proper values, not only by setting a good example but also by giving firm but loving correction when needed.

56. Lucaris nghiêm khắc lên án những ai cấm học Kinh Thánh, cũng như những ai bác bỏ việc dịch thuật từ nguyên bản: Nếu chúng ta nói hay đọc mà không hiểu, thì cũng như nói bông lông.

Lucaris sternly denounced those who forbade the study of the Bible, as well as those who rejected the translation of the original text: If we speak or read without understanding, it is like throwing our words to the wind.

57. Từ đây, Quốc vương trở nên nghiêm khắc và dè chừng mà Công tước phu nhân Luynes tác động đến Anne, và việc trở nên nghiêm trọng khi Công tước Luynes qua đời vào tháng 12 năm 1621.

Henceforth, the king had less tolerance for the influence that the duchess had over Anne, and the situation deteriorated after the death of her husband Luynes in December 1621.

58. Bạn cũng nên cân nhắc tìm một lý lẽ nào đó thích hợp đừng quá nghiêm khắc với việc cho bé ăn kẹo ngày lễ Halloween , nói với bé việc giữ phần kẹo còn lại như thế nào .

Consider being somewhat lenient about candy eating on Halloween , within reason , and talk about how the rest of the candy will be handled .

59. Phát biểu của Lý Quang Diệu về điều được cho là sự nhập cư gần đây của người Mã Lai bị bài xích nghiêm khắc; Albar tuyên bố: "Nói rằng người Mã Lai nằm trong cùng loại như các sắc tộc khác là một sự lăng mạ..."

Lee's statement about allegedly recent Malay migration met with stinging rebuttals; Albar declared: "To say that the Malays are in the same category as other races is an insult..."

60. Rồi sau ông đặt chân đến Tiểu Á, quê hương của người Ionia, ông thấy mình nhận được một bài học quý giá khi so sánh lối sống tinh tế và sang trọng của người Ionia với nền văn hóa nghiêm khắc và mang tính kỷ luật của người Doria.

Traveling after that to Asia Minor, homeland of the Ionian Greeks, he found it instructive to compare the refined and luxurious life style of the Ionians with the stern and disciplined culture of the Dorians.

Video liên quan

Chủ Đề