Ngày 5 6 1991 âm lịch là ngày bao nhiêu năm 2024

Theo lịch âm năm 1991 thì ngày 5 tháng 6 năm 1991 âm lịch là ngày 16 tháng 7 năm 1991 dương lịch [Thứ Ba]. Can chi là ngày Đinh Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Mùi, nhằm ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Xem lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 1991

ÂM LỊCH

5/6/1991

Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Mùi

DƯƠNG LỊCH

Giờ Hoàng Đạo: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

Xem thêm:

  • Ngày 5/6/1991 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
  • Ngày 16/7/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 5/6/1991 âm lịch

Can chi: Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Mùi

Tiết khí: Tiểu Thử

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Định

Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]

Sửu [1:00-2:59]Thìn [7:00-9:59]Ngọ [11:00-13:59] Mùi [13:00-15:59]Tuất [19:00-21:59]Hợi [21:00-23:59]

Giờ Hắc Đạo [Giờ xấu]

Tý [23:00-0:59]Dần [3:00-4:59]Mão [5:00-6:59] Tỵ [9:00-11:59]Thân [15:00-17:59]Dậu [17:00-19:59]

Giờ mặt trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 05:25 18:42 Độ dài ban ngày: 13 giờ 17 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Đinh HợiXung với tháng Ất Mùi Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làmKhông nên làm Họp mặt, động thổ, đổ mái, đào đất Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Hướng xuất hành

Hỷ thầnTài thầnHạc thần [Xấu] Nam Đông Hướng xấu nên tránh: Tây Bắc

Giờ tốt xấu để xuất hành

GiờMô tả 23h-1h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 1h-3h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 5h-7h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 7h-9h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 9h-11h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 11h-13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 13h-15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 15h-17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 17h-19h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 19h-21h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 21h-23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Xem các ngày âm lịch khác

Chủ Đề