Ngày 12 tiếng Anh là gì

Cách đọc ngày trong tháng trong Tiếng Anh, cách viết ngày trong tháng trong tiếng Anh, ngày trong tháng Tiếng Anh, Cách viết tắt ngày trong tháng Tiếng Anh, Cách đọc ngày từ 1 đến 31 trong Tiếng Anh, Viết ngày từ 1 đến 31 Tiếng Anh


  • 1st: first,
  • 2nd: second,
  • 3rd: third,
  • 4th: fourth,
  • 5th: fiveth,
  • 6th: sixth,
  • 7th: seventh,
  • 8th: eighth,
  • 9th: ninth,
  • 10th: tenth
  • 11th: eleventh,
  • 12th: twelfth,
  • 13th: thirteenth,
  • 14th: fourteenth,
  • 15th: fifteenth,
  • 16th: sixteenth,
  • 17th: seventeenth,
  • 18th: eighteenth,
  • 19th: nineteenth,
  • 20th: twentieth
  • 21st: twenty first,
  • 22nd: twenty second,
  • 23: twenty third,
  • 24th: twenty fourth,
  • 25: twenty fiveth,
  • 26: twenty sixth,
  • 27: twenty seventh,
  • 28: twenty eighth,
  • 29: twenty ninth,
  • 30: thirtieth,
  • 31: thirty first




Đây là kiến thức căn bản trong Tiếng Anh các bạn phải luôn ghi nhớ.

Video liên quan

Chủ Đề