im confused là gì

Đặt câu với từ "confused"

1. I'm confused.

Anh đang lúng túng

2. She's drowsy, confused.

Cô bé buồn ngủ, bối rối.

3. Oh, monster confused!

Oh, quái vật Bai rối rồi!

4. I'm really confused, Sonia.

Anh thật sự rối bời, Sonia à.

5. My security were, understandably, confused.

Lực lượng an ninh của tôi, đã có sự nhầm lẫn.

6. I was angry and confused.

Tôi bất mãn và mất phương hướng trong đời sống.

7. I'm a little bit confused.

Tôi hơi phân vân.

8. My penis is so confused.

Con chym mình bối rối quá.

9. This frustrated and confused me;

Điều này làm cho tôi hụt hẫng và bối rối.

10. The simple jury was confused.

Bồi thẩm đoàn non nớt cảm thấy hoang mang.

11. Again, I was so confused.

Một lần nữa, tôi bấn loạn

12. The robot's vision system got confused.

Hệ thống thị giác của rô bốt bị rối loạn.

13. You're probably very confused right now.

Câu chắc giờ đang rất bối rối.

14. As the priest for confused perverts...

Nhưng một linh mục cho những kẻ biến thái...

15. He just stared at me, confused.

Cậu ấy chỉ nhìn tôi, bối rối.

16. I think she's got her facts confused.

Tôi nghĩ cô ta có hơi rối loạn tâm trí.

17. You know, this place has confused you.

Cậu biết không, nơi này làm cậu bị loạn trí rồi.

18. That leaves many frustrated, confused, or in despair.

Điều đó khiến nhiều người bực bội, hoang mang hoặc tuyệt vọng.

19. Miriam, I think your daughter's a little confused.

Miriam, tôi nghĩ con gái bà đang lú lẫn.

20. You've never seen a more confused Japanese woman.

Bạn chưa từng thấy một phụ nữ Nhật Bản bối rối hơn thế.

21. Yelena, my sweet dove, did you get confused?

Yelena, con bồ câu của anh, em có điều gì không rõ ràng sao?

22. But when I mentioned Harriet, he was confused.

Nhưng khi anh đề cập đến Harriet, hắn đã bấn lên.

23. The dog got confused and asks him why.

Con chó đã bối rối và hỏi tại sao có thái độ như vậy.

24. People get confused between construction work and having fun.

Người ta không biết là mình đang xây dựng hay chơi đùa.

25. This bird may be confused with the Franklin's gull.

Loài chim này có thể bị nhầm lẫn với mòng biển Franklin.

26. He was by turns hurt, confused, angry, and desolate.

Do đó, anh ta bị tổn thương, hoang mang, tức giận, bơ vơ và cô độc.

27. You're a confused little girl going through a phase.

Cô chỉ là một cô bé bối rối qua từng giai đoạn.

28. When I wrote my memoir, the publishers were really confused.

Khi tôi viết hồi ký, Các nhà xuất bản thật sự bối rối.

29. It should not be confused with the Pyrenean Mountain Dog.

Không nên nhầm lẫn với Chó miền núi Pyrenees.

30. Outside Moscow, the Russian masses overall were confused and disorganized.

Bên ngoài Moscow, toàn thể nhân dân Nga đang bối rối và không có tổ chức.

31. Confused at the grace that so fully he proffers me.

Bồi hồi trước bao ân huệ Ngài đã ban đến tôi hằng ngày.

32. It is sometimes confused with Japanese Spanish mackerel, S. niphonius.

Nó đôi khi bị nhầm lẫn với cá thu Nhật Bản, "S. niphonius ".

33. Stone Chuckers are not to be confused with Cattle Rippers.

Đừng nhầm Bọn Ném đá với Lũ Xơi Gia súc.

34. Maybe it's a Middle Eastern culture that became confused with Islam.

Bởi vì có thể đó chỉ là văn hóa Trung Đông đã bị hiểu lầm, pha trộn với văn hóa Hồi giáo.

35. Conflicting records from American and Filipino historians have confused the issue.

Hồ sơ mâu thuẫn từ các nhà sử học Mỹ và Philippines đã nhầm lẫn vấn đề này.

36. She was a little confused, but she wanted to be polite.

Nó có hơi hoang mang một chút, nhưng nó muốn tỏ ra lịch sự.

37. Aiki should not be confused with "wa" which refers to harmony.

Aiki không nên nhầm lẫn với "wa", có nghĩa là sự hài hoà.

38. Soon I realized how religiously confused I had been for decades.

Không lâu sau, tôi nhận ra mình đã hiểu sai đến mức nào trong mấy thập niên qua.

39. The wisdom of the world will prove confused when Armageddon strikes.

Sự khôn ngoan của thế gian sẽ đều mất hết khi trận Ha-ma-ghê-đôn xảy ra.

40. And he looks at me really confused and says, "No explosives?"

Và anh đó đã nhìn tôi đầy hoang mang rồi nói, "Không có chất nổ à?"

41. She wasn't confused until I told her her husband was dead.

Cũng không lúng túng cho đến khi tôi báo là chồng cô ta đã chết.

42. Unfortunately, many are confused about what the Bible teaches concerning sex.

Đáng buồn là nhiều người đã lúng túng trước những điều Kinh Thánh dạy về tình dục.

43. " as toilsome reading as I ever undertook, a wearisome, confused jumble. "

" như một quyển sách gai góc nhất mà tôi từng đọc, một mớ bòng bong, một công việc thật sự vất vả. "

44. When the enemy soldiers wake up, they are confused and afraid.

Khi quân thù thức dậy, chúng rối loạn và sợ hãi.

45. Not to be confused with Gnathostomata [singular: Gnathostoma], a Vertebrate Superclass.

Không nhầm lẫn với Gnathostomata [số ít: Gnathostoma], thuộc siêu lớp Có xương sống.

46. Taking sufficient time, however, is not to be confused with procrastinating.

Tuy nhiên, không nên nhầm lẫn việc dành đủ thời gian với việc chần chừ lưỡng lự.

47. The child who is given such direction will be embarrassed and confused.

Khi được bảo như vậy, đứa con sẽ bối rối và lúng túng.

48. Here I have a very complicated, messy, confused idea in my head.

Tôi có một suy nghĩ hết sức phức tạp, hỗn độn, và mơ hồ trong tâm trí.

49. Abbot, you've stayed at Shaolin temple for far too long, you're confused.

Phương trượng, ông ở thiếu lâm quá lâu, hồ đồ rồi

50. And I feel stiff and delirious and confused most of the time.

Tôi thấy mình cứ hoang mang cứng nhắc suốt.

51. I was confused and anxious, and it was almost 10:00 a.m.

Tôi hoang mang và lo âu, đã gần 10 giờ sáng rồi.

52. She was just drunk and confused, and she's married to a guy.

Cô ấy chỉ say và bối rối thôi, và cô ấy có chồng rồi.

53. Ruling requires power and stratagems, but right and wrong cannot be confused!

Trị quốc cần quyền lực và mưu lược nhưng không thể lẫn lộn giữa chính và tà.

54. Molybdena was confused with and often utilized as though it were graphite.

Molypdena từng bị nhầm lẫn và thường được dùng như thể nó là graphit [than chì].

55. I know you're probably still a little confused from your hostage experience.

Tôi biết anh vẫn bối rối về việc bị bắt cóc của anh

56. It is sometimes confused with its congener, the midnight snapper, M. macularis.

Nó đôi khi bị nhầm lẫn với các cá hồng nửa đêm, Macolor macularis.

57. I was confused and worried that I might be a lesbian. Anna.

Tôi hoang mang và lo rằng mình là người đồng tính.Tú Anh.

58. I was sad, I was confused, and I'll be honest -- I was angry.

Buồn, lo lắng và nói thật là -- tức giận.

59. Because there are so many different religions, many people feel confused and uncertain.

Bởi vì có quá nhiều tôn giáo khác nhau, nhiều người cảm thấy hoang mang và hoài nghi.

60. The giant is so confused that he haunts Barnum's plaster copy of himself.

Người khổng lồ đang rất bối rối, bị ám ảnh bởi bản sao thạch cao Barnum của mình.

61. As a result, they may become confused by bright lights on tall buildings.

Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.

62. Shortly after, Mallaby was shot and killed by the militia under confused circumstances.

Ngay sau đó, Mallaby bị dân quân bắn chết trong hoàn cảnh hỗn loạn.

63. Perfect information is often confused with complete information, which is a similar concept.

Tính chất thông tin hoàn hảo thường bị nhầm lẫn với khái niệm thông tin đầy đủ.

64. Bokken should not be confused with shinai, practice swords made of flexible bamboo.

Bokken không nên bị nhầm lẫn với shinai, loại kiếm dùng để luyện tập làm từ loại tre dễ uốn dẻo.

65. Tiger barbs may sometimes be confused with Systomus anchisporus, which are similar in appearance.

Cá tứ vân đôi khi có thể bị nhầm lẫn với Systomus anchisporus, có hình dáng tương tự.

66. They should not be confused with the freshwater angelfish, tropical cichlids of the Amazon Basin.

Không nhầm lẫn chúng với các loài cá thần tiên nước ngọt, cichlidae nhiệt đới của lưu vực sông Amazon.

67. Resurrection should not be confused with reincarnation, which finds no support in the Holy Scriptures.

Ta không nên nhầm lẫn sự sống lại với sự luân hồi là thuyết không có căn cứ trong Kinh-thánh.

68. Mr. Slander, I was a bit confused just now... and used more violence than needed...

Chanel huynh, lúc năy tôi nhất thời hồ đồ, nhận lầm người.

69. Major, right now, you got me about as confused as I ever hope to be.

Thiếu tá, bây giờ đầu óc tôi đã quá đủ hỗn loạn rồi.

70. Circumhorizontal arcs, especially when only fragments can be seen, are sometimes confused with cloud iridescence.

Circumhorizontal vòng cung, đặc biệt là khi chỉ có mảnh có thể được nhìn thấy, đôi khi bị nhầm lẫn với đám mây ánh kim.

71. Mother walruses, confused by the lack of ice, are crowding onto the land with their pups.

Những con hải mã mẹ, ái ngại vì thiếu băng, đang tụ họp trên đất liền với bầy con của chúng.

72. This is very embarrassing... but I think you've got me confused with a panda named Lotus.

Hơi kỳ cục... nhưng con nghĩ chú đã nhầm con với một con gấu trúc tên Liên Hoa.

73. The idea there is, if I'm confused about a topic, somehow right in the user interface

Ý tưởng đó là, nếu tôi là nhầm lẫn về một chủ đề, bằng cách nào đó ngay trong giao diện người dùng

74. It is sometimes represented by the symbol Ac [not to be confused with the element actinium].

Nó đôi khi được biểu diễn bằng ký hiệu Ac [không bị nhầm lẫn với phần tử actinium].

75. [Neither is to be confused with RISC/os, a contemporary Unix variant for the MIPS architecture.]

[Không được nhầm lẫn với RISC/os,một biến thể Unix hiện đại cho kiến trúc MIPS.]

76. Through early January, she felt "weak and unwell", and by mid-January she was "drowsy ... dazed, confused".

Vào đầu tháng giêng, bà cảm thấy "yếu ớt và không khỏe", và giữa tháng 1 bà "buồn ngủ ... choáng váng, lú lẫn".

77. It is most often confused with the zoonotic hookworm species Ancylostoma ceylanicum because of their uncanny resemblance.

Nó thường bị nhầm lẫn với giun móc chuột hamster Ancylostoma ceylanicum vì tương đồng kỳ lạ của chúng.

78. Sora is a very rare vagrant to western Europe, where it can be confused with spotted crake.

Sora là một kẻ lang thang rất hiếm hoi đến Tây Âu, nơi nó có thể bị lẫn lộn với gà nước lông đốm.

79. Many small villages renamed themselves "Dubcek" or "Svoboda"; thus, without navigational equipment, the invaders were often confused.

Nhiều làng mạc đổi tên thành "Dubcek" hay "Svoboda"; không có các thiết bị dẫn đường, Quân đội Khối Hiệp ước thường bị lạc.

80. When he first saw a brother and a sister performing a lively local dance, he was confused.

Lần đầu tiên khi thấy một anh và một chị đang biểu diễn một điệu vũ địa phương có tiết tấu mạnh mẽ, thì anh cảm thấy bối rối.

Video liên quan

Chủ Đề