Ngày 1 9 2022 âm là bao nhiêu dương

Xem lịch âm hôm nay ngày 1/9. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 1/9

Dương lịch: Ngày 1 tháng 9 năm 2021 [thứ Tư].

Âm lịch: Ngày 25 tháng 7 năm 2021 tức Ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Tiết: Xử Thử

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ

Tuổi xung tháng: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 1/9/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 1/9/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

1h - 3h & 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

3h - 5h & 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

5h - 7h & 17h - 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

7h - 9h & 19h - 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

9h - 11h & 21h - 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Hợp - Xung

Tam hợp: Thân, Thìn

Lục hợp: Sửu

Tương hình: Mão

Tương hại: Mùi

Tương xung: Ngọ

Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 1/9/2021

Sao tốt

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Dân nhật: Tốt mọi việc

Hoàng ân*: Tốt mọi việc

Thanh long*: Tốt mọi việc

Tam hợp*: Tốt mọi việc

Nguyệt ân*: Tốt mọi việc

Nguyệt đức*: Tốt mọi việc

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Đại hao*: Xấu mọi việc

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 1/9/2021

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 1/9/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Số ca Covid-19 tại Việt Nam

Cập nhật: 19/01/2022 14:01 | Nguồn: Bộ Y Tế

Hôm nay Tổng
+16,763 2,062,128

Tin Covid-19 mới nhất

Tỉnh Hôm nay Tổng số ca
TP. Hồ Chí Minh 226 513,141
Bình Dương 37 292,071
Đồng Nai 49 99,426
Hà Nội 2,935 94,514
Tây Ninh 335 86,848
Khánh Hòa 507 58,611
Cà Mau 354 53,230
Vĩnh Long 245 51,388
Đồng Tháp 74 46,720
Cần Thơ 77 43,813
Bình Phước 514 41,540
Long An 35 41,214
Trà Vinh 638 36,020
An Giang 45 35,200
Tiền Giang 53 35,079
Bạc Liêu 165 34,161
Bến Tre 470 33,667
Kiên Giang 123 32,303
Sóc Trăng 33 31,917
Bà Rịa Vũng Tàu 226 29,909
Bình Thuận 180 28,328
Bình Định 582 27,414
Hải Phòng 1,139 22,423
Đà Nẵng 943 20,908
Bắc Ninh 491 18,525
Thừa Thiên Huế 257 18,266
Hậu Giang 105 14,649
Đắk Lắk 181 14,562
Thanh Hóa 544 13,493
Lâm Đồng 240 13,215
Hưng Yên 374 11,617
Bắc Giang 223 11,052
Hà Giang 120 10,615
Nghệ An 186 10,489
Quảng Ngãi 462 10,120
Quảng Nam 287 9,900
Gia Lai 62 9,012
Phú Yên 84 8,986
Quảng Ninh 354 8,706
Hải Dương 302 7,663
Đắk Nông 117 7,087
Ninh Thuận 38 6,483
Vĩnh Phúc 305 6,457
Nam Định 249 6,258
Quảng Bình 96 4,892
Phú Thọ 166 4,886
Thái Bình 124 4,781
Thái Nguyên 132 4,776
Hòa Bình 261 4,459
Hà Nam 98 4,036
Quảng Trị 45 3,461
Lạng Sơn 96 2,846
Sơn La 69 2,711
Ninh Bình 93 2,437
Tuyên Quang 147 2,344
Hà Tĩnh 40 2,181
Lào Cai 92 1,716
Yên Bái 100 1,700
Kon Tum 98 1,644
Điện Biên 54 1,463
Cao Bằng 26 1,219
Bắc Kạn 27 750
Lai Châu 33 664

Video liên quan

Chủ Đề