Move downward là gì

View Full Version : NhỮng ĐiỀu CẦn NhỚ CỦa Unit 1


C�c bạn ơi! unit 1 đ� qua ,m�nh xin t�m lại một số điều cần nhớ trực tiếp đến b�i học ,c�c bạn c� thể tham khảo
PH�T �M
Trong b�i n�y ch�ng ta sẽ học ph�n biệt giữa 2 �m: /I/ [ i ngắn - đọc nhanh ] v� /i:/ [i d�i -đọc k�o d�i]
Vậy trong khi l�m b�i tập l�m sao ph�n biệt được 2 �m n�y ?m�nh chỉ c�c bạn c�ch nhận dạng nh� :
Nếu bạn thấy ngư�i ta gạch dưới hai nguy�n �m th� đ�ng l� /i:/ [i d�i] rồi ! c�n gạch dưới một nguy�n �m th� ta chọn /I/ [i ngắn ]
ex:
meat -> 2 nguy�n �m ea => /i:/
meet -> 2 nguy�n �m ee => /i:/
sit -> 1 nguy�n �m i => /I/
c�c bạn c� thể lật trang 19 s�ch gi�o khoa ra v� xem thử coi đ�ng kh�ng nh�!

GIỚI TỪ
Sau đ�y l� một số giới từ m� bạn c� thể gặp trong khi l�m b�i tập của unit 1:
Get on : bước l�n [xe]
instead of : thay v�
Crowded with : đ�ng ngẹt
In the field : tr�n c�nh đồng
Help with : gi�p đở
In danger : bị nguy hiểm
In panic : trong sự hoảng loạn
On time : đ�ng giờ
Contented with : h�i l�ng với
Be due to : dự định
On the floor : tr�n s�n nh�
Live on : sống nhờ v�o
At noon : l�c 12 giờ trưa
Put up : dựng l�n
Put out : dập tắt
Creep into :trườn v�o
In fact : thật ra
Turn out : trở n�n
TRẠNG TỪ NĂNG DIỄN
Trong b�i 1 ch�ng ta cũng �n lại c�c trạng từ năng diễn như :
Always ,sometimes,normally ,often,usually,occasionally,seldome,rarely,never.. .....
VỊ TR� TRẠNG TỪ NĂNG DIỄN
- Đặt trước động từ thường
- Đặt sau động từ to be
ex:
He is always borrow money from me [động từ thừong l� borrow ]
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Đ�i khi c�c bạn l�m trắc nghiệm với những chọn lựa từ đồng nghĩa th� b�i n�y c� thể gi�p �ch cho c�c bạn
Go off = ring : reng chu�ng
Repair = mend : sửa chửa
Take off = leave the ground : cất c�nh
Put out = make stop burning : dập tắt
Contented with = satisfied : h�i l�ng với
Chat = imformal talk : t�n gẫu
Finish = complete : ho�n tất
Purchase = buy : mua
Give up = stop : bỏ
Go on = continue : tiếp tục
Dip = move downward : lao xuống
Get ready = prepare : chuẩn bị

@welfrog: Great job! :smilie_clap: They are very helpful for me!
Plz continue in unit 2.
Thanks a lot!!!!!!!!

Bạn có thể up link đẻ nghe được cách phát âm của những từ này được khổng thanks much.^^

Bạn c� thể up link đẻ nghe được c�ch ph�t �m của những từ n�y được khổng thanks much.^^

m�nh kh�ng biết c�ch n�o �p đ�y ,m�nh chưa bao giờ l�m cả ,bạn c� thể hướng dẫn cho m�nh kh�ng ?

b�i 2 :
PH�T �M:

Trong b�i 2 ch�ng ta sẽ học c�ch ph�n biệt giữa �m /a:/ [a d�i : đọc dưới cổ họng ] v� �m /^/ [tương tự như chữ � trong tiếng Việt ]
+ �m /a:/
�m n�y rất kh� nhận dạng v� c� nhiều ngoại lệ .C�c bạn n�n đọc nhiều cho quen .Dưới đ�y l� một số dạng thừong gặp của �m n�y:
- Nhiều chữ :u đọc l� /^/ như :
fun,sung,butter,cup,uncle,us,much,truck,mud,.....
- Một số chữ O đọc l� /^/:
one,mother,brother [hai chữ n�y nhiều bạn cứ đọc l� /o/ ],enough,trouble,monkey,money.....
ngoại lệ : blood,flood, does
+�m /a:/:
Hầu hết c�c chữ : ar đều đọc l� :/a:/
car,hard,park,....
Một số �t chữ a đọc l� /a:/:[phải học thuộc ]
father,half,class....

ngoại lệ:heart,sergeant,clerk,aunt,laugh [rồi]

B�I 2 :TỪ ĐỒNG NGHĨA
Flat = apartment : căn hộ
Anxious = worried = nervous : lo lắng
Pay attention to = concentrate on : ch� � tập trung v�o
Target = aim : mục ti�u
Employ = hire : thu� ,mướn
Employee = worker : c�ng nh�n
Employer = boss : người chủ
Awful = ill : bệnh ,trong người kh� chịu
Relax = rest : nghỉ ngơi
Applicable = : relevant : th�ch hợp
Occupation = profession : nghề nghiệp
GIỚI TỪ
Far from : xa
Worry about : lo lắng về
In a hurry :đang vội
Keen on : say m�
Insist on : n�i nĩ
Beware of : hiểu r�
Get tired of : ch�n
Lead to : dẫn đến
In advance : trước
Tense up : căng thẳng

C�m ơn wellfrog rất nh�u! :smilie_goodjob:
Tiếp tục post c�ch f�n biệt phần ph�t �m nh�!!

Thế nào là đọc dưới cổ họng ạ!? Giúp em với....

Thế n�o l� đọc dưới cổ họng ạ!? Gi�p em với....
Phần ph�t �m m� phải giải th�ch bằng lời th� cũng kh� ,phần ph�t �m m�nh đang dự định up l�n m� chưa được ,để từ từ m�nh nghi�n cứu xem rồi up l�n cho c�c bạn lu�n nha .Phất �m b�i 3 c�c bạn v�o đ�y [//diendan.dethi.com/showthread.php?t=9237] xem nh�

ai c� thể nhớ lại cấu tr�c của c�u điều kiện dạng 1, 2, 3 ở UNIT 10 ... thank nhi�u naz

ai c� thể nhớ lại cấu tr�c của c�u điều kiện dạng 1, 2, 3 ở UNIT 10 ... thank nhi�u naz

C�u điều kiện
1. Điều kiện c� thể thực hiện được ở hiện tại
If + S + simple present - S + will [can, shall, may] + Verb in simple form.
If he tries much more, he will improve his English.
2. Điều kiện kh�ng thể thực hiện được ở hiện tại
If + S + simple past - S + would [could, should, might] + Verb in simple form
If I had enough money now, I would buy this house .
Động từ to be phải chia l� were ở tất cả c�c ng�i.
If I were you, I wouldn't do such a thing.
Trong một số trường hợp, người ta bỏ if đi v� đảo were l�n tr�n chủ ngữ [were I you ...]
3. Điều kiện kh�ng thể thực hiện được ở qu� khứ
If + S + had + P2 - S + would[could, should,might] + have + P2
If he had studied harder for that test, he would have passed it.
Trong một số trường hợp người ta bỏ if đi v� đảo had l�n ph�a trước.
had he studied harder for that test, he would have passed it.

Lưu �: C�u điều kiện kh�ng phải l�c n�o cũng tu�n theo qui luật tr�n. Trong một số trường hợp một vế của điều kiện sẽ l� qu� khứ nhưng vế c�n lại ở hiện tại do thời gian qui định.
If she had caught the train, she would be here by now.
[Grammar review]

rất cảm ơn bạn nhiều lăm.. bạn � bạn cho m�nh hỏi 1 c�u nữa đc ko ....khi l�m b�i kiểm tra phần ph�t �m m�nh ko thể ph�n biệt được.. n� chung l� rất kh� ph�t �m để ph�n biệt ra c�c từ kh�c v� giống nhau bạn gi�p m�nh được kh�ng? c� c�ch n�o kh�ng bạn

rất cảm ơn bạn nhiều lăm.. bạn � bạn cho m�nh hỏi 1 c�u nữa đc ko ....khi l�m b�i kiểm tra phần ph�t �m m�nh ko thể ph�n biệt được.. n� chung l� rất kh� ph�t �m để ph�n biệt ra c�c từ kh�c v� giống nhau bạn gi�p m�nh được kh�ng? c� c�ch n�o kh�ng bạn

Bạn chịu kh� chờ �t l�u nữa m�nh sẽ viết b�i tổng hợp về ph�t �m d�nh cho thi t� t�i v� đại học .Chờ nh�

anh "ếch giếng" ui!!!
Anh dịch d�m em k�u nay ih : He gave a cry and fell dead on the spot.
K�m ơn anh trước

anh "ếch giếng" ui!!!
Anh dịch d�m em k�u nay ih : He gave a cry and fell dead on the spot.
K�m ơn anh trước

Hắn ta chỉ kịp th�t l�n một tiếng rồi gục xuống chết ngay tại chổ

n�y well ui, c� cả c�i c�ch đ�nh dấu trọng �m dựa v�o c�c tiếp vĩ ngữ nữa đấy! Sao ko post l�n cho b� con theo d�i 1 thể;]

n�y well ui, c� cả c�i c�ch đ�nh dấu trọng �m dựa v�o c�c tiếp vĩ ngữ nữa đấy! Sao ko post l�n cho b� con theo d�i 1 thể;]
Mục đ� mấy chổ kh�c c� qu� trời rồi , p�t l�n lại tr�ng nữa

Xin đưa ra 1 c�u hỏi về lĩnh vực n�y mong được sự trợ gi�p gấp:
1/ Lịch sử ra đời của Bảng mẫu tự ngữ �m Tiếng Anh? Ai l� người ph�t minh v� ph�t triển?
2/ Bảng mẫu tự ngữ �m Tiếng Anh bao gồm những l� hiệu n�o? Những k� hiệu n�y c� đủ thể hiện c�c dạng �m thanh trong ng�n ngữ của con người kh�ng? Tại sao n� thể hiện được c�c dạng �m thanh trong tiếng anh? Nếu n� thể hiện được tất cả c�c dạng ng�n ngữ của con người th� c� thể ph�t triển th�nh ng�n ngữ chung của thế giới kh�ng?
3/ Cụ thể việc sử dụng bảng mẫu tự ngữ �m v�o việc thể hiện phi�n �m, ph�t �m tiếng anh như thế n�o?
4/ Biểu đồ c�c nguy�n �m tiếng Anh l� g�? � nghĩa? Mục đ�ch v� c�ch sử dụng để ph�t �m nguy�n �m theo biểu đồ n�y?
5/ Biểu đồ c�c phụ �m tiếng anh l� g�? � nghĩa? Mục đ�ch v� c�ch sử dụng để ph�t �m phụ �m theo biểu đồ n�y như thế n�o?
6/ Nguy�n �m l� g�? C� tất cả bao nhi�u nguy�n �m trong Tiếng Anh? Tại sao lại ph�n th�nh nguy�n �m đơn, nguy�n �m đ�i, nguy�n �m ba? Nguy�n �m v� phụ �m c� g� giống v� kh�c nhau? C�ch ph�n biệt? Nguy�n �m sử dụng tất cả bao nhi�u k� tự h�nh chữ[bao gồm cả phụ �m]? Với c�c k� tự n�y c� tất cả bao nhi�u c�ch gh�p th�nh nguy�n �m đơn, đ�i, ba?
7/ Nguy�n �m đơn l� g�? C�ch ph�t �m c�c nguy�n �m đơn?
- So s�nh c�ch ph�t �m nguy�n �m /i:/ với nguy�n �m /i/?
- So s�nh c�ch ph�t �m nguy�n �m /�/ với nguy�n �m /a:/?
- So s�nh c�ch ph�t �m nguy�n �m /ʊ/ với nguy�n �m /u:/?
- So s�nh c�ch ph�t �m nguy�n �m /ə/ với nguy�n �m /ɜ:/?
8/ Thế n�o l� nguy�n �m đ�i? C� tất cả bao nhi�u k� hiệu nguy�n �m đơn dung lướt th�nh nguy�n �m đ�i? C�c nguy�n �m đầu trong nguy�n �m đ�i l� nguy�n �m n�o? C�c nguy�n �m lướt tới l� nguy�n �m n�o? TạI sao c�c nguy�n �m đầu trong nguy�n �m đ�i l�: e,a, ə, ʊ, i ? Tại sao c�c nguy�n �m lướt tới lại l� : i, ʊ, ə m� kh�ng phải l� nguy�n �m kh�c?
9/ Nguy�n �m đ�i kh�p k�n l� g�? Tại sao c�c nguy�n �m lướt nguy�n �m i v� ʊ được gọi l� nguy�n �m đ�i kh�p k�n?
10/ Nguy�n �m đ�i trung l� g�? Tại sao c�c nguy�n �m lướt nguy�n �m ə được gọi l� nguy�n �m đ�i trung?
11/ Tại sao c�c nguy�n �m kh�c: /i:/, /�/,/a:/, /ɒ/, /ɔ:/, /u:/, /ʌ/, /ɜ:/ kh�ng c� trong nguy�n �m đ�i?
12/ H�nh chữ của nguy�n �m thể hiện nguy�n �m tiếng anh trong c�c ti�u chuẩn n�o?[Vị tr� của h�nh chữ nguy�n �m so với c�c k� tự kh�c, h�nh chữ c� mang trọng �m hay kh�ng? Từ loại, số vần .]-C�c ti�u chuẩn của 1 h�nh chữ mang nguy�n �m của n� l� g�? [VD: C� rất nhiều h�nh chữ nguy�n �m vừa l� c�ch đọc của nguy�n �m n�y vừa l� c�ch đọc của nguy�n �m kh�c? Vậy l�m sao để c� thể ph�n biệt được? C� quy tắc n�o để ph�n biệt kh�ng?
13/ Tại sao c� sự kh�c biệt về c�ch ph�t �m trong bảng chữ c�i tiếng Anh[English alphabet] với c�ch ph�t �m cũng k� tự đ� trong nguy�n �m, phụ �m tiếng anh?[VD:a=/ei/[�y] trong English alphabet > # < /i:/, /e/, /�/,/ ɔ:/ trong phonetics Tương tự với c�c k� tự kh�c: e,h,i, m,l,r,o,yVậy l� t�c dụng ph�t �m của English alphabet kh�ng c� t�c dụng g� trong việc gh�p vần ph�t �m sao?
14/ Từ Tiếng Anh 1 �m tiết, 2 �m tiết, 3 �m tiếtl� g�? C�ch nhận biết từ 1 �m tiết, 2 �m tiết, 3 �m tiết?
..C�n nữa.?!

hay qu� nhỉ
nhưng m�nh vẫn thấy rất kh� >"

Chủ Đề