Loại arn nào có thời gian tồn tại lâu nhất năm 2024

  1. Trang chủ
  2. Lớp 12
  3. Câu 12: Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại lâu nhất?

Cập nhật ngày: 21-02-2022

Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An

Câu 12: Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại lâu nhất?

A

xARN

B

rARN

C

tARN

D

mARN

Chủ đề liên quan

Câu 13: Khi nói về các enzim tham gia quá trình nhân đôi ADN, nhận định nào sau đây là đúng

A

Thứ tự tham gia của các enzim là: Tháo xoắn → ADN polimeraza → ARN polimeraza→ Ligaza.

B

Cả ADN polimeraza và ARN polimeraza đều chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3 ’ - 5’.

C

ARN polimeraza có chức năng tháo xoắn và tổng hợp đoạn mồi.

D

ADN polimeraza có thể tổng hợp nucleotit đâu tiên của chuỗi polinucleotit.

Câu 14: Quá trình nhân đôi ADN luôn cần có đoạn ARN mồi vì

A

enzim ADN polimeraza chỉ gắn nucleotit vào đầu có 3’OH tự do.

B

enzim ADN polimeraza hoạt động theo nguyên tắc bổ sung.

C

đoạn mồi làm nhiệm vụ sửa chữa sai sót trong quá trình nhân đôi ADN.

D

tất cả enzim xúc tác cho nhân đôi ADN đều cần có đoạn mồi mới hoạt động được.

Câu 15: Ở sinh vật nhân thực, một trong những codon mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A

3'UAG5’

B

3’AAU5’

C

5’AGU3’

D

5’UGG3’

Câu 16: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng?

A

Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN

B

Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có nhiều 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp gián đoạn.

C

Enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN trong nhân tế bào

D

Sự nhân đôi của ADN ti thể độc lập so với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tARN?

A

Mỗi loại tARN có một bộ ba đối mã đặc hiệu.

B

tARN có kích thước ngắn và có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung.

C

Đầu 5’ của tARN là nơi liên kết với axit amin mà nó vận chuyển.

D

tARN đóng vai trò như “một người phiên dịch”.

  • Information
  • AI Chat

Was this document helpful?

Was this document helpful?

Note:

BÀI 3: CÁC LOẠI ARN

  1. KHÁI NIỆM ARN:

-ADN mang thông tin di truyền, nhưng không trực tiếp chỉ huy quá trình tổng hợp pr vì:

ADN chỉ mang một bản sao duy nhất cho mỗi gen, nhưng tb có hàng nghìn ptu pr cùng loại

tồn tại

Các gen khác nhau sẽ biểu hiện khác nhau

Việc biểu hiện gen cần đáp ứng nhu cầu của tế bào

Cần cơ chế trung gian để kiểm soát sự biểu hiện gen theo nhu cầu

-ARN:

Là phân tử trung gian trong quá trình biểu hiện gen [ ngoài ra còn làm vai trò cấu trúc hay

xúc tác]

Sản phẩm của quá trình phiên mã

Eukaryot: ARN đc tổng hợp trong nhân, sau đó đi vào tbc để tổng hợp protein

Prokaryot: ARN đc tổng hợp trong TBC

-Cấu trúc ARN: không có liên kết H

Mạch đơn polyribonucleotide [ trừ ARN của 1 số virus ]

Đường Ribose [C5H10O5]

Gốc Photphat [H3PO4]

Các base nito: A,U,G,C

- Vai trò:

Tham gia cấu tạo Ribosom: rARN

Vận chuyển aa đến ribosom: tARN

Trung gian truyền thông tin di truyền đến bộ máy sinh tổng hợp protein: mARN

Chất xúc tác RNAse P

  1. CÁC LOẠI ARN VÀ VAI TRÒ CỦA CHÚNG:
  • Home
  • My Library
  • Ask AI

Chủ Đề