Lamp đọc là gì

Từ: lamp

/læmp/
  • danh từ

    đèn

    electric lamp

    đèn điện

    oil lamp

    đèn dầu

    ví dụ khác

    table lamp

    đèn để bàn

  • mặt trời, mặt trăng, sao

    lamp of Phoebus

    [thơ ca] mặt trời

    lamp of heaven

    [thơ ca] mặt trăng

  • nguồn ánh sáng [tinh thần...], nguồn hy vọng

  • nặng nề, không thanh thoát; cầu kỳ [văn]

  • động từ

    chiếu sáng, rọi sáng

  • treo đèn, chăng đèn

  • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] nhìn

    Cụm từ/thành ngữ

    to pass [band] on the lamp

    góp phần vào bước tiến [của khoa học, của một sự nghiệp...]

    to smell of the lamp

    tỏ ra công phu; phải thức đêm thức hôm để làm

    Từ gần giống

    clamp lamppost tail-lamp lamp-shade floor-lamp



Video liên quan

Chủ Đề