Khoảng cách từ điểm m(-1 1) đến đường thẳng 3x+y+4=0

Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án !!

Khoảng cách từ điểm M[1;-1] đến đường thẳng Δ: 3x...

Câu hỏi: Khoảng cách từ điểm M[1;-1] đến đường thẳng Δ: 3x + y + 4 = 0 là:

A. 210

B.3105

C.52

D. 1

Đáp án

B

- Hướng dẫn giải

Chọn B.

Vậy khoảng cách từ điểm M[1;-1] đến đường thẳng Δ: 3x + y + 4 = 0 là

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án !!

Lớp 10 Toán học Lớp 10 - Toán học

Khoảng cách từ điểm \[M\left[ {1; - 1} \right]\] đến đường thẳng \[\Delta :\,\,3x - 4y - 17 = 0\] là:


A.

B.

\[\frac{{10}}{{\sqrt 5 }}\].

C.

D.

Chọn B.

Vậy khoảng cách từ điểm M[1;-1] đến đường thẳng Δ: 3x + y + 4 = 0 là 

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 58

Mã câu hỏi: 219705

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \[{d_1}:7x - 3y + 6 = 0\] và \[{d_2}:2x - 5y - 4 = 0.\]
  • Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \[\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 3 - 5t \end{array} \right.?\]
  • Đường thẳng 12x - 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
  • Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 3 - t \end{array} \right.?\]
  • Đường thẳng \[d:51x - 30y + 11 = 0\] đi qua điểm nào sau đây?
  • Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng \[{d_1}:2x + y-1 = 0\], \[{d_2}:x + 2y + 1 = 0\] và \[{d_3}:mx-y-7 = 0\] đồng quy?
  • Với giá trị nào của thì ba đường thẳng \[{d_1}:3x-4y + 15 = 0\], \[{d_2}:5x + 2y-1 = 0\] và \[{d_3}:mx-4y + 15 = 0\] đồng quy?
  • Nếu ba đường thẳng \[\;{d_1}:{\rm{ }}2x + y-4 = 0\], \[{d_2}:5x-2y + 3 = 0\] và \[{d_3}:mx + 3y-2 = 0\] đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?
  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình \[{d_1}:3x - 4y + 15 = 0\], \[{d_2}:5x + 2y - 1 = 0\] và \[{d_3}:mx - \left[ {2m - 1} \right]y + 9m - 13 = 0\]. Tìm tất cả các giá trị của tham số để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
  • Lập phương trình của đường thẳng \[\Delta \] đi qua giao điểm của hai đường thẳng \[{d_1}:x + 3y - 1 = 0\], \[{d_2}:x - 3y - 5 = 0\] và vuông góc với đường thẳng \[{d_3}:2x - y + 7 = 0\].
  • Cho ba đường thẳng \[{d_1}:3x-2y + 5 = 0\], \[{d_2}:2x + 4y-7 = 0\], \[{d_3}:3x + 4y--1 = 0\]. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:
  • Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng \[{d_1}:4x + 3my-{m^2} = 0\] và \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 6 + 2t \end{array} \right.\] cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.
  • Xác định d để hai đường thẳng \[{d_1}:ax + 3y-4 = 0\] và \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 3 + 3t \end{array} \right.\] cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
  • Khoảng cách từ điểm M[-1;1] đến đường thẳng \[\Delta :3x - 4y - 3 = 0\] bằng:
  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm \[M\left[ {{x_0};{y_0}} \right]\] và đường thẳng \[\Delta :ax + by + c = 0\]. Khoảng cách từ điểm M đến \[\Delta\] được tính bằng công thức:
  • Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện \[{x^2}y + x{y^2} = x + y + 3xy\]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:
  • Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của \[S = \frac{1}{x} + \frac{4}{y}\] là:
  • Cho hai số thực x, y thỏa mãn \[{x^2} + {y^2} - 3\left[ {x + y} \right] + 4 = 0\]. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:
  • Cho hai số thực x, y thỏa mãn \[{x^2} + {y^2} = x + y + xy\]. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:
  • Cho hai số thực x, y thỏa mãn \[{\left[ {x + y} \right]^3} + 4xy \ge 2\]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:
  • Cho hai số thực x, y thỏa mãn \[{x^2} + {y^2} + xy = 1\]. Tập giá trị của biểu thức P = xy là:
  • Cho hai số thực x, y thỏa mãn \[{x^2} + {y^2} + xy = 3\]. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:
  • Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \[f\left[ x \right] = x + \sqrt {8 - {x^2}} .\]
  • Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \[f\left[ x \right] = \sqrt {7 - 2x} + \sqrt {3x + 4} .\]
  • Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số \[f\left[ x \right] = 2\sqrt {x - 4} + \sqrt {8 - x} .\]
  • Bất phương trình \[\frac{1}{x-1}>\frac{3}{x+2}\] có đk xác định là
  • Hệ bất pt \[\left\{ \begin{array}{l} 2\left[ {x - 3} \right] < 5\left[ {x - 4} \right]\\ mx + 1 \le x - 1 \end{array} \right.
  • Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \[\left\{\begin{array}{l} 5 x-2
  • Tập nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{\begin{array}{l} \frac{2 x-1}{3}
  • Hệ bất phương trình sau \[\left\{\begin{array}{l} 2 x-1 \geq 3[x-3] \\ \frac{2-x}{2}
  • Tập nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{\begin{array}{l} 3 x+2>2 x+3 \\ 1-x>0 \end{array}\right.\]
  • Tập nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{\begin{array}{l} 4-x \geq 0 \\ x+2 \geq 0 \end{array}\right.\] là
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[\left\{\begin{array}{l} x+3
  • Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{\begin{array}{l} 3 x+1 \geq 2 x+7 \\ 4 x+3>2 x+19 \end{array}\right.\]
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[\sqrt{x-1}+\sqrt{5-x}+\frac{1}{x-3}>\frac{1}{x-3}\] là
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[\sqrt{x^{2}+2} \leq x-1\] là
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[2 x-\frac{x-3}{5} \leq 4 x-1\] là:
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[\frac{x-1}{x-3}>1\] là
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[3-2 x+\sqrt{2-x}
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[\frac{2 x^{2}-3 x+4}{x^{2}+3}>2\] là

Video liên quan

Chủ Đề