Intel core i7-8850h so sánh core i7-8565u năm 2024

Intel Core i7-8565U vs Intel Core i7-9850H vs Intel Core i7-8850H

Intel Core i7-8565U

► remove from comparison

The Intel Core i7-8565U is a power efficient quad-core SoC for notebooks and Ultrabooks based on the Whiskey Lake generation that was announced in August 2018 [IFA]. Compared to the similar named Kaby Lake-R processors [e.g. Core i7-8550U], the Whiskey Lake CPUs are now produced in a further improved 14nm process [14nm++] and offer higher clock speeds. The architecture and features are the same. The i7-8565U offers e.g. high Turbo clock speeds of 4,6 GHz [versus 4 GHz of the i7-8550U] for a single core and 4.1 GHz [versus 3.7 GHz] of all cores [4.1 GHz for 2 cores]. The integrated GPU is still named Intel UHD Graphics 620 and the dual-channel memory controller still supports the same RAM speeds as Kaby-Lake-R [DDR4-2400 / LPDDR3-2133]. Compared to the slower Core i5-8265U and i3-8145U, the i7 supports Thermal Velocity Boost.

The Whiskey Lake SoCs are used with a new PCH produced in 14nm that supports USB 3.1 Gen 2 [10 Gbps] and CNVi WiFi/BT parts.

Architecture

Intel basically uses the same microarchitecture compared to Skylake and Kaby Lake, so the per-MHz performance does not differ. That means Whiskey Lake is a Kaby Lake chip manufactured in the improved 14nm++ process.

Performance

The performance of the i7-8565U depends on the cooling solution of the laptop and the defined TDP limits for short and long term performance. We already saw big differences for Kaby Lake-R [e.g., i7-8550U benchmarks], especially for long term [sustained] performance. Therefore, it will be interesting to see how the additional Turbo clock speed can be made use of. It looks like Intel is promoting the i7 to be 3 - 11% faster than the previous i7-8550U, with Cinebench R15 Multi reaching 5% gains.

Graphics

The integrated Intel UHD Graphics 620 [Intel Gen 9.5] is untouched from the 8th Gen Kaby Lake chips. With fast dual-channel memory, it can reach the performance of a dedicated GeForce 920M.

Contrary to Skylake, Kaby Lake and Whiskey Lake now also supports H.265/HEVC Main 10 with a 10-bit color depth as well as Google's VP9 codec. The dual-core Kaby Lake processors announced in January should also support HDCP 2.2.

Power Consumption

The chip is manufactured in a further improved 14nm process with FinFET transistors [14nm++], the same as the 8th Gen Coffee Lake processors. Intel still specifies the TDP with 15 Watts, which is typical for ULV chips. Depending on the usage scenario, the TDP can vary between 7.5 [cTDP Down] and 25 Watts.

Intel Core i7-9850H

► remove from comparison

The Intel Core i7-9850H is a high-end processor for laptops with six cores based on the Coffee Lake architecture [2019 refresh, CFL-HR]. The processor clocks at between 2.6 and 4.6 GHz [4 GHz with 6 cores] and can execute up to twelve threads simultaneously thanks to Hyper-Threading. According to Intel, the CPU is manufactured in an improved 14nm [14nm++] process. Compared to the predecessor, the Core i7-8850H, the 9850H offers only improved clock rates.

The Coffee Lake architecture is similar to Kaby Lake and differs only in the amount of cores [now six cores for the high end versions] and the improved 14nm process [14nm++ according to Intel].

Performance

Due to the two additional cores, performance has increased by almost 50% compared to a similar clocked Kaby Lake processor like the Core i7-7920HQ [3.1 - 4.1 GHz]. Single-core performance has not improved since its Kaby Lake predecessor. Compared to the i7-8850H, the performance improved only slightly.

Graphics

The integrated Intel UHD Graphics 630 iGPU is supposed to offer a slightly higher performance as its clock rate has been increased by 50 MHz [rumored]. The architecture is identical to that of the Intel HD Graphics 630. We do expect a performance improvement, but as a low-end solution it will probably only display current games smoothly at reduced details - if at all.

Power Consumption

Intel specifies the TDP with 45 watts and therefore the i7 is only suited for big laptops with good cooling solutions. Using cTDP-down, the CPU can also be configured to 35 Watt resulting in a reduced performance.

Intel Core i7-8565U hoạt động với 4 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 4.60 GHz base 2.40 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 15 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU BGA 1356 Phiên bản này bao gồm 8.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2400 SO-DIMM và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Whiskey Lake U được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2018

Intel Core i7-8750H hoạt động với 6 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 4.10 GHz base 3.90 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 45 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU BGA 1440 Phiên bản này bao gồm 9.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2400 SO-DIMM và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Coffee Lake H được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q2/2018

Intel Core i7-8565U

Intel Core i7-8750H

So sánh chi tiết

Cinebench R23 [Single-Core]

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R23 [Multi-Core]

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R20 [Single-Core]

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R20 [Multi-Core]

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R15 [Single-Core]

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R15 [Multi-Core]

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Geekbench 5, 64bit [Single-Core]

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 5, 64bit [Multi-Core]

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

iGPU - FP32 Performance [Single-precision GFLOPS]

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản [32 bit] trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

Blender 2.81 [bmw27]

Blender là một phần mềm đồ họa 3D miễn phí để kết xuất [tạo] các cơ thể 3D, cũng có thể được tạo họa tiết và hoạt hình trong phần mềm. Điểm chuẩn của Máy xay sinh tố tạo ra các cảnh được xác định trước và đo [các] thời gian cần thiết cho toàn bộ cảnh. Thời gian yêu cầu càng ngắn càng tốt. Chúng tôi đã chọn bmw27 làm cảnh chuẩn.

Geekbench 3, 64bit [Single-Core]

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 3, 64bit [Multi-Core]

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R11.5, 64bit [Single-Core]

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R11.5, 64bit [Multi-Core]

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R11.5, 64bit [iGPU, OpenGL]

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Kiểm tra iGPU sử dụng đơn vị đồ họa bên trong CPU để thực hiện các lệnh OpenGL.

Estimated results for PassMark CPU Mark

Một số CPU được liệt kê dưới đây đã được so sánh giữa CPU và CPU. Tuy nhiên, phần lớn các CPU chưa được kiểm tra và kết quả được ước tính bằng công thức độc quyền bí mật của So sánh CPU. Do đó, chúng không phản ánh chính xác các giá trị nhãn Passmark CPU thực tế và không được xác nhận bởi PassMark Software Pty Ltd.

Chủ Đề