Hướng dẫn tự học tiếng anh lớp 4 unit 17 năm 2024

- Nói về việc mua quần áo, sự yêu thích và cách nói những quần áo có đôi.

Sách giáo khoa lớp 5 - Cánh diều [mới]

Tải pdf, xem online sgk lớp 5 mới đầy đủ các môn

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look, listen anh repeat.

[Nhìn, nghe và đọc lại.]

  1. These yellow trousers are very nice.

[Chiếc quần tây màu vàng này đẹp thật.]

Yes, they are.

[Đúng vậy.]

  1. How much are they?

[Nó bao nhiêu tiền nhỉ?]

Let's ask the sales assistant.

[Chúng ta hãy hỏi người bán hàng.]

  1. Excuse me. How much are these trousers?

[Xin lỗi. Chiếc quần tây bao nhiêu tiền ạ?]

They're 99.000 dong.

[Chúng có giá 99,000 đồng.]

Quảng cáo

Bài 2

2. Point and say.

[Chỉ và nói.]

Lời giải chi tiết:

  1. How much are the jeans? - They're 75.000 dong.

[Chiếc quần jeans bao nhiêu tiền? - 75,000 đồng.]

  1. How much are the shoes? - They're 93.000 dong.

[Đôi giày bao nhiêu tiền? - 93,000 đồng.]

  1. How much are the trousers? - They're 98.000 dong.

[Chiếc quần tây bao nhiêu tiền? - 98,000 đồng.]

  1. How much are the sandals? - They're 85.000 dong.

[Đôi xăng đan bao nhiêu tiền? - 85,000 đồng.]

Bài 3

3. Let's talk.

[Chúng ta cùng nói.]

Hỏi và trả lời những câu hỏi về quần áo.

• How much is that ?

[Cái ... đó bao nhiêu tiền?]

• How much are those ?

[Những cái... đó bao nhiêu tiền?]

Bài 4

4. Listen and number.

[Nghe và điền số.]

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Mai: Look. These sandals are very nice.

Hoa: Yes, they are. Let's check their prices.

Mai: Excuse me. How much are these sandals?

Sales assistant: They're 90.000 dong.

2. Nam: Excuse me. Can I have a look at that pair of jeans over there?

Sales assistant: Sure. Here you are.

Nam: Thanks. How much are they?

Sales assistant: They're 73.000 dong.

3. Mai: These shoes are very nice.

Nam: Yes, they are.

Mai: Excuse me. How much are they?

Sales assistant: They're 80.000 dong.

4. Nam: Do you like these trousers?

Quan: Yes. They are very nice. Let's ask for their prices.

Nam: OK. Excuse me. How much are these trousers?

Sales assistant: They're 95.000 dong.

Lời giải chi tiết:

  1. 90.000 dong b. 73.000 dong c. 80.000 dong d. 95.000 dong

Bài 5

5. Look and write.

[Nhìn và viết.]

Lời giải chi tiết:

2. The pair of brown sandals is seventy-two thousand dong.

[Đôi xăng-đan màu nâu là 82,000 đồng.]

3. The pair of blue jeans is eighty-eight thousand dong.

[Chiếc quán jeans màu xanh da trời 88,000 đồng.]

4. The pair of black shoes is eighty thousand dong.

[Đôi giày màu đen 80,000 đồng.]

Bài 6

6. Let's sing.

[Chúng ta cùng hát.]

Buying clothes

[Mua quán áo]

How much is the jumper? La la la!

[Cái áo len giá bao nhiêu? La la la!]

It's fifty thousand dong.

[Nó có giá là 50,000 đồng.]

How much is the jacket? La la la!

[Cái áo khoác giá bao nhiêu? La la la!]

It's sixty thousand dong.

[Nó có giá là 60,000 đồng.]

I like these blue jeans.

[Tôi thích cái quần jean xanh da trời.]

How much are they, please?

[Vui lòng cho biết giá quần jean là bao nhiêu?]

And how much are those lovely purple trousers?

[Và chiếc quần tây màu tím xinh xắn giá bao nhiêu?]

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

\>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Chủ Đề