- Nói về việc mua quần áo, sự yêu thích và cách nói những quần áo có đôi.
Sách giáo khoa lớp 5 - Cánh diều [mới]
Tải pdf, xem online sgk lớp 5 mới đầy đủ các môn
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1
1. Look, listen anh repeat.
[Nhìn, nghe và đọc lại.]
- These yellow trousers are very nice.
[Chiếc quần tây màu vàng này đẹp thật.]
Yes, they are.
[Đúng vậy.]
- How much are they?
[Nó bao nhiêu tiền nhỉ?]
Let's ask the sales assistant.
[Chúng ta hãy hỏi người bán hàng.]
- Excuse me. How much are these trousers?
[Xin lỗi. Chiếc quần tây bao nhiêu tiền ạ?]
They're 99.000 dong.
[Chúng có giá 99,000 đồng.]
Quảng cáo
Bài 2
2. Point and say.
[Chỉ và nói.]
Lời giải chi tiết:
- How much are the jeans? - They're 75.000 dong.
[Chiếc quần jeans bao nhiêu tiền? - 75,000 đồng.]
- How much are the shoes? - They're 93.000 dong.
[Đôi giày bao nhiêu tiền? - 93,000 đồng.]
- How much are the trousers? - They're 98.000 dong.
[Chiếc quần tây bao nhiêu tiền? - 98,000 đồng.]
- How much are the sandals? - They're 85.000 dong.
[Đôi xăng đan bao nhiêu tiền? - 85,000 đồng.]
Bài 3
3. Let's talk.
[Chúng ta cùng nói.]
Hỏi và trả lời những câu hỏi về quần áo.
• How much is that ?
[Cái ... đó bao nhiêu tiền?]
• How much are those ?
[Những cái... đó bao nhiêu tiền?]
Bài 4
4. Listen and number.
[Nghe và điền số.]
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Mai: Look. These sandals are very nice.
Hoa: Yes, they are. Let's check their prices.
Mai: Excuse me. How much are these sandals?
Sales assistant: They're 90.000 dong.
2. Nam: Excuse me. Can I have a look at that pair of jeans over there?
Sales assistant: Sure. Here you are.
Nam: Thanks. How much are they?
Sales assistant: They're 73.000 dong.
3. Mai: These shoes are very nice.
Nam: Yes, they are.
Mai: Excuse me. How much are they?
Sales assistant: They're 80.000 dong.
4. Nam: Do you like these trousers?
Quan: Yes. They are very nice. Let's ask for their prices.
Nam: OK. Excuse me. How much are these trousers?
Sales assistant: They're 95.000 dong.
Lời giải chi tiết:
- 90.000 dong b. 73.000 dong c. 80.000 dong d. 95.000 dong
Bài 5
5. Look and write.
[Nhìn và viết.]
Lời giải chi tiết:
2. The pair of brown sandals is seventy-two thousand dong.
[Đôi xăng-đan màu nâu là 82,000 đồng.]
3. The pair of blue jeans is eighty-eight thousand dong.
[Chiếc quán jeans màu xanh da trời 88,000 đồng.]
4. The pair of black shoes is eighty thousand dong.
[Đôi giày màu đen 80,000 đồng.]
Bài 6
6. Let's sing.
[Chúng ta cùng hát.]
Buying clothes
[Mua quán áo]
How much is the jumper? La la la!
[Cái áo len giá bao nhiêu? La la la!]
It's fifty thousand dong.
[Nó có giá là 50,000 đồng.]
How much is the jacket? La la la!
[Cái áo khoác giá bao nhiêu? La la la!]
It's sixty thousand dong.
[Nó có giá là 60,000 đồng.]
I like these blue jeans.
[Tôi thích cái quần jean xanh da trời.]
How much are they, please?
[Vui lòng cho biết giá quần jean là bao nhiêu?]
And how much are those lovely purple trousers?
[Và chiếc quần tây màu tím xinh xắn giá bao nhiêu?]
Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
\>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.